Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • 新标点和合本 - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 当代译本 - 求你恩待锡安,重建耶路撒冷的城墙。
  • 圣经新译本 - 求你按着你的美意善待锡安; 求你修筑 耶路撒冷的城墙。
  • 中文标准译本 - 求你以你的恩典善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 现代标点和合本 - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 和合本(拼音版) - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • New International Version - May it please you to prosper Zion, to build up the walls of Jerusalem.
  • New International Reader's Version - May you be pleased to give Zion success. May it please you to build up the walls of Jerusalem.
  • English Standard Version - Do good to Zion in your good pleasure; build up the walls of Jerusalem;
  • New Living Translation - Look with favor on Zion and help her; rebuild the walls of Jerusalem.
  • The Message - Make Zion the place you delight in, repair Jerusalem’s broken-down walls. Then you’ll get real worship from us, acts of worship small and large, Including all the bulls they can heave onto your altar!
  • Christian Standard Bible - In your good pleasure, cause Zion to prosper; build the walls of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - By Your favor do good to Zion; Build the walls of Jerusalem.
  • New King James Version - Do good in Your good pleasure to Zion; Build the walls of Jerusalem.
  • Amplified Bible - By Your favor do good to Zion; May You rebuild the walls of Jerusalem.
  • American Standard Version - Do good in thy good pleasure unto Zion: Build thou the walls of Jerusalem.
  • King James Version - Do good in thy good pleasure unto Zion: build thou the walls of Jerusalem.
  • New English Translation - Because you favor Zion, do what is good for her! Fortify the walls of Jerusalem!
  • World English Bible - Do well in your good pleasure to Zion. Build the walls of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 求你隨你的美意善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你隨你的美意善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你隨你的美意善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 當代譯本 - 求你恩待錫安,重建耶路撒冷的城牆。
  • 聖經新譯本 - 求你按著你的美意善待錫安; 求你修築 耶路撒冷的城牆。
  • 呂振中譯本 - 求你依你的恩悅善待 錫安 , 修造 耶路撒冷 的城牆。
  • 中文標準譯本 - 求你以你的恩典善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 現代標點和合本 - 求你隨你的美意善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 文理和合譯本 - 依爾美意、優待郇邑、建耶路撒冷之城兮、
  • 文理委辦譯本 - 求爾施恩、範衛郇邑、使耶路撒冷、建置城垣兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主施恩於 郇 邑、建立 耶路撒冷 之城垣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 燔牲祭獻。非主所珍。
  • Nueva Versión Internacional - En tu buena voluntad, haz que prospere Sión; levanta los muros de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 시온에 주의 은혜를 베풀어 예루살렘성을 쌓게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu ne désires pas ╵que je t’offre un sacrifice. Je t’aurais offert des holocaustes, mais tu n’y prends pas plaisir.
  • リビングバイブル - どうか主よ、私の罪のために イスラエルの国を罰しないでください。 あなたの民を助け、エルサレムをお守りください。
  • Nova Versão Internacional - Por tua boa vontade faze Sião prosperar; ergue os muros de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Du willst kein Schlachtopfer, sonst hätte ich es dir gebracht; nein, Brandopfer gefallen dir nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงกระทำให้ศิโยนรุ่งเรืองตามชอบพระทัย ขอทรงสร้างกำแพงของเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​กรุณา​ต่อ​ศิโยน​ตาม​ความ​ประสงค์​อัน​เป็น​พระ​คุณ​ของ​พระ​องค์ ขอ​พระ​องค์​สร้าง​กำแพง​เมือง​ของ​เยรูซาเล็ม​ขึ้น​ใหม่
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Mi-ca 7:11 - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Thi Thiên 69:35 - Vì Đức Chúa Trời sẽ giải cứu Si-ôn, sẽ tái thiết các thành của Giu-đa. Dân Chúa sẽ sinh sống tại đó và chiếm hữu làm đất của mình.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Thi Thiên 25:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin cứu chuộc Ít-ra-ên, cho thoát khỏi mọi gian truân hoạn nạn.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • 新标点和合本 - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 当代译本 - 求你恩待锡安,重建耶路撒冷的城墙。
  • 圣经新译本 - 求你按着你的美意善待锡安; 求你修筑 耶路撒冷的城墙。
  • 中文标准译本 - 求你以你的恩典善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 现代标点和合本 - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • 和合本(拼音版) - 求你随你的美意善待锡安, 建造耶路撒冷的城墙。
  • New International Version - May it please you to prosper Zion, to build up the walls of Jerusalem.
  • New International Reader's Version - May you be pleased to give Zion success. May it please you to build up the walls of Jerusalem.
  • English Standard Version - Do good to Zion in your good pleasure; build up the walls of Jerusalem;
  • New Living Translation - Look with favor on Zion and help her; rebuild the walls of Jerusalem.
  • The Message - Make Zion the place you delight in, repair Jerusalem’s broken-down walls. Then you’ll get real worship from us, acts of worship small and large, Including all the bulls they can heave onto your altar!
  • Christian Standard Bible - In your good pleasure, cause Zion to prosper; build the walls of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - By Your favor do good to Zion; Build the walls of Jerusalem.
  • New King James Version - Do good in Your good pleasure to Zion; Build the walls of Jerusalem.
  • Amplified Bible - By Your favor do good to Zion; May You rebuild the walls of Jerusalem.
  • American Standard Version - Do good in thy good pleasure unto Zion: Build thou the walls of Jerusalem.
  • King James Version - Do good in thy good pleasure unto Zion: build thou the walls of Jerusalem.
  • New English Translation - Because you favor Zion, do what is good for her! Fortify the walls of Jerusalem!
  • World English Bible - Do well in your good pleasure to Zion. Build the walls of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 求你隨你的美意善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你隨你的美意善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你隨你的美意善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 當代譯本 - 求你恩待錫安,重建耶路撒冷的城牆。
  • 聖經新譯本 - 求你按著你的美意善待錫安; 求你修築 耶路撒冷的城牆。
  • 呂振中譯本 - 求你依你的恩悅善待 錫安 , 修造 耶路撒冷 的城牆。
  • 中文標準譯本 - 求你以你的恩典善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 現代標點和合本 - 求你隨你的美意善待錫安, 建造耶路撒冷的城牆。
  • 文理和合譯本 - 依爾美意、優待郇邑、建耶路撒冷之城兮、
  • 文理委辦譯本 - 求爾施恩、範衛郇邑、使耶路撒冷、建置城垣兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主施恩於 郇 邑、建立 耶路撒冷 之城垣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 燔牲祭獻。非主所珍。
  • Nueva Versión Internacional - En tu buena voluntad, haz que prospere Sión; levanta los muros de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 시온에 주의 은혜를 베풀어 예루살렘성을 쌓게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu ne désires pas ╵que je t’offre un sacrifice. Je t’aurais offert des holocaustes, mais tu n’y prends pas plaisir.
  • リビングバイブル - どうか主よ、私の罪のために イスラエルの国を罰しないでください。 あなたの民を助け、エルサレムをお守りください。
  • Nova Versão Internacional - Por tua boa vontade faze Sião prosperar; ergue os muros de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Du willst kein Schlachtopfer, sonst hätte ich es dir gebracht; nein, Brandopfer gefallen dir nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงกระทำให้ศิโยนรุ่งเรืองตามชอบพระทัย ขอทรงสร้างกำแพงของเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​กรุณา​ต่อ​ศิโยน​ตาม​ความ​ประสงค์​อัน​เป็น​พระ​คุณ​ของ​พระ​องค์ ขอ​พระ​องค์​สร้าง​กำแพง​เมือง​ของ​เยรูซาเล็ม​ขึ้น​ใหม่
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Mi-ca 7:11 - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Thi Thiên 69:35 - Vì Đức Chúa Trời sẽ giải cứu Si-ôn, sẽ tái thiết các thành của Giu-đa. Dân Chúa sẽ sinh sống tại đó và chiếm hữu làm đất của mình.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Thi Thiên 25:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin cứu chuộc Ít-ra-ên, cho thoát khỏi mọi gian truân hoạn nạn.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
圣经
资源
计划
奉献