Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • 新标点和合本 - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上; 燔祭,你也不喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上; 燔祭你也不喜悦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上; 燔祭你也不喜悦。
  • 当代译本 - 你不喜欢祭物, 否则我会献上, 你也不喜爱燔祭。
  • 圣经新译本 - 因为你不喜爱祭物; 我就是献上燔祭,你也不喜悦。
  • 中文标准译本 - 你所喜悦的不是祭物, 否则我就会献上; 燔祭也不是你所悦纳的。
  • 现代标点和合本 - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上, 燔祭你也不喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上; 燔祭你也不喜悦。
  • New International Version - You do not delight in sacrifice, or I would bring it; you do not take pleasure in burnt offerings.
  • New International Reader's Version - You don’t take delight in sacrifice. If you did, I would bring it. You don’t take pleasure in burnt offerings.
  • English Standard Version - For you will not delight in sacrifice, or I would give it; you will not be pleased with a burnt offering.
  • New Living Translation - You do not desire a sacrifice, or I would offer one. You do not want a burnt offering.
  • The Message - Going through the motions doesn’t please you, a flawless performance is nothing to you. I learned God-worship when my pride was shattered. Heart-shattered lives ready for love don’t for a moment escape God’s notice.
  • Christian Standard Bible - You do not want a sacrifice, or I would give it; you are not pleased with a burnt offering.
  • New American Standard Bible - For You do not delight in sacrifice, otherwise I would give it; You do not take pleasure in burnt offering.
  • New King James Version - For You do not desire sacrifice, or else I would give it; You do not delight in burnt offering.
  • Amplified Bible - For You do not delight in sacrifice, or else I would give it; You are not pleased with burnt offering.
  • American Standard Version - For thou delightest not in sacrifice; else would I give it: Thou hast no pleasure in burnt-offering.
  • King James Version - For thou desirest not sacrifice; else would I give it: thou delightest not in burnt offering.
  • New English Translation - Certainly you do not want a sacrifice, or else I would offer it; you do not desire a burnt sacrifice.
  • World English Bible - For you don’t delight in sacrifice, or else I would give it. You have no pleasure in burnt offering.
  • 新標點和合本 - 你本不喜愛祭物,若喜愛,我就獻上; 燔祭,你也不喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你本不喜愛祭物,若喜愛,我就獻上; 燔祭你也不喜悅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你本不喜愛祭物,若喜愛,我就獻上; 燔祭你也不喜悅。
  • 當代譯本 - 你不喜歡祭物, 否則我會獻上, 你也不喜愛燔祭。
  • 聖經新譯本 - 因為你不喜愛祭物; 我就是獻上燔祭,你也不喜悅。
  • 呂振中譯本 - 因為你不喜愛祭物; 我若獻上燔祭,你也不悅納。
  • 中文標準譯本 - 你所喜悅的不是祭物, 否則我就會獻上; 燔祭也不是你所悅納的。
  • 現代標點和合本 - 你本不喜愛祭物,若喜愛,我就獻上, 燔祭你也不喜悅。
  • 文理和合譯本 - 爾不喜祭品、否則我必獻之、燔祭非爾所悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 燔祭禮物、爾所不欲、欲則予必獻之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不欲祭物、欲則我必獻之、火焚祭亦非主喜悅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求我恩主。寬免罪刑。有生之日。宣揚洪恩。
  • Nueva Versión Internacional - Tú no te deleitas en los sacrificios ni te complacen los holocaustos; de lo contrario, te los ofrecería.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 제사를 원치 않으십니다. 만일 주께서 원하셨다면 내가 그것을 드렸을 것입니다. 주는 불로 태워 바치는 번제도 기뻐하지 않으십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, toi le Dieu qui me libères, ╵viens me délivrer ╵du poids de mon crime , alors, par mes chants, ╵je proclamerai ╵ta justice.
  • リビングバイブル - あなたは罪滅ぼしに何かをせよとはおっしゃいません。 もしそう言われるなら、 喜んで仰せに従うことでしょう。 あなたは、祭壇で焼かれる供え物を 求めておられるわけではありません。
  • Nova Versão Internacional - Não te deleitas em sacrifícios nem te agradas em holocaustos, senão eu os traria.
  • Hoffnung für alle - Ich habe das Blut eines Menschen vergossen – befreie mich von dieser Schuld, Gott, mein Retter! Dann werde ich deine Gnade preisen und jubeln vor Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงปีติยินดีในเครื่องบูชา มิฉะนั้นข้าพระองค์คงจะได้นำมาถวาย พระองค์ไม่ได้พอพระทัยในเครื่องเผาบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ไม่​ชื่นชอบ​กับ​เครื่อง​สักการะ ถ้า​หาก​ว่า​ข้าพเจ้า​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย พระ​องค์​จะ​ไม่​พึงพอใจ
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Dân Số Ký 35:31 - Người đã lãnh án tử hình vì giết người, không được chuộc mạng, nhưng phải đền tội.
  • Dân Số Ký 15:27 - Trường hợp cá nhân lầm lỡ, người ấy phải dâng một con dê cái một tuổi làm lễ chuộc tội.
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Giê-rê-mi 7:27 - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • 新标点和合本 - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上; 燔祭,你也不喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上; 燔祭你也不喜悦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上; 燔祭你也不喜悦。
  • 当代译本 - 你不喜欢祭物, 否则我会献上, 你也不喜爱燔祭。
  • 圣经新译本 - 因为你不喜爱祭物; 我就是献上燔祭,你也不喜悦。
  • 中文标准译本 - 你所喜悦的不是祭物, 否则我就会献上; 燔祭也不是你所悦纳的。
  • 现代标点和合本 - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上, 燔祭你也不喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 你本不喜爱祭物,若喜爱,我就献上; 燔祭你也不喜悦。
  • New International Version - You do not delight in sacrifice, or I would bring it; you do not take pleasure in burnt offerings.
  • New International Reader's Version - You don’t take delight in sacrifice. If you did, I would bring it. You don’t take pleasure in burnt offerings.
  • English Standard Version - For you will not delight in sacrifice, or I would give it; you will not be pleased with a burnt offering.
  • New Living Translation - You do not desire a sacrifice, or I would offer one. You do not want a burnt offering.
  • The Message - Going through the motions doesn’t please you, a flawless performance is nothing to you. I learned God-worship when my pride was shattered. Heart-shattered lives ready for love don’t for a moment escape God’s notice.
  • Christian Standard Bible - You do not want a sacrifice, or I would give it; you are not pleased with a burnt offering.
  • New American Standard Bible - For You do not delight in sacrifice, otherwise I would give it; You do not take pleasure in burnt offering.
  • New King James Version - For You do not desire sacrifice, or else I would give it; You do not delight in burnt offering.
  • Amplified Bible - For You do not delight in sacrifice, or else I would give it; You are not pleased with burnt offering.
  • American Standard Version - For thou delightest not in sacrifice; else would I give it: Thou hast no pleasure in burnt-offering.
  • King James Version - For thou desirest not sacrifice; else would I give it: thou delightest not in burnt offering.
  • New English Translation - Certainly you do not want a sacrifice, or else I would offer it; you do not desire a burnt sacrifice.
  • World English Bible - For you don’t delight in sacrifice, or else I would give it. You have no pleasure in burnt offering.
  • 新標點和合本 - 你本不喜愛祭物,若喜愛,我就獻上; 燔祭,你也不喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你本不喜愛祭物,若喜愛,我就獻上; 燔祭你也不喜悅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你本不喜愛祭物,若喜愛,我就獻上; 燔祭你也不喜悅。
  • 當代譯本 - 你不喜歡祭物, 否則我會獻上, 你也不喜愛燔祭。
  • 聖經新譯本 - 因為你不喜愛祭物; 我就是獻上燔祭,你也不喜悅。
  • 呂振中譯本 - 因為你不喜愛祭物; 我若獻上燔祭,你也不悅納。
  • 中文標準譯本 - 你所喜悅的不是祭物, 否則我就會獻上; 燔祭也不是你所悅納的。
  • 現代標點和合本 - 你本不喜愛祭物,若喜愛,我就獻上, 燔祭你也不喜悅。
  • 文理和合譯本 - 爾不喜祭品、否則我必獻之、燔祭非爾所悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 燔祭禮物、爾所不欲、欲則予必獻之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不欲祭物、欲則我必獻之、火焚祭亦非主喜悅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求我恩主。寬免罪刑。有生之日。宣揚洪恩。
  • Nueva Versión Internacional - Tú no te deleitas en los sacrificios ni te complacen los holocaustos; de lo contrario, te los ofrecería.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 제사를 원치 않으십니다. 만일 주께서 원하셨다면 내가 그것을 드렸을 것입니다. 주는 불로 태워 바치는 번제도 기뻐하지 않으십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, toi le Dieu qui me libères, ╵viens me délivrer ╵du poids de mon crime , alors, par mes chants, ╵je proclamerai ╵ta justice.
  • リビングバイブル - あなたは罪滅ぼしに何かをせよとはおっしゃいません。 もしそう言われるなら、 喜んで仰せに従うことでしょう。 あなたは、祭壇で焼かれる供え物を 求めておられるわけではありません。
  • Nova Versão Internacional - Não te deleitas em sacrifícios nem te agradas em holocaustos, senão eu os traria.
  • Hoffnung für alle - Ich habe das Blut eines Menschen vergossen – befreie mich von dieser Schuld, Gott, mein Retter! Dann werde ich deine Gnade preisen und jubeln vor Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงปีติยินดีในเครื่องบูชา มิฉะนั้นข้าพระองค์คงจะได้นำมาถวาย พระองค์ไม่ได้พอพระทัยในเครื่องเผาบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ไม่​ชื่นชอบ​กับ​เครื่อง​สักการะ ถ้า​หาก​ว่า​ข้าพเจ้า​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย พระ​องค์​จะ​ไม่​พึงพอใจ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Dân Số Ký 35:31 - Người đã lãnh án tử hình vì giết người, không được chuộc mạng, nhưng phải đền tội.
  • Dân Số Ký 15:27 - Trường hợp cá nhân lầm lỡ, người ấy phải dâng một con dê cái một tuổi làm lễ chuộc tội.
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Giê-rê-mi 7:27 - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
圣经
资源
计划
奉献