逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
- 新标点和合本 - 他仍必归到他历代的祖宗那里, 永不见光。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他仍必与历代的祖宗一样同归死亡, 永不见光。
- 和合本2010(神版-简体) - 他仍必与历代的祖宗一样同归死亡, 永不见光。
- 当代译本 - 到头来他们还是要归到祖先那里, 再也看不见光明。
- 圣经新译本 - 他还要归到他历代的祖宗那里去, 永不再见光明。
- 中文标准译本 - 但他的灵魂却要归到他历代的祖先那里, 永远不再看到光。
- 现代标点和合本 - 他仍必归到他历代的祖宗那里, 永不见光。
- 和合本(拼音版) - 他仍必归到他历代的祖宗那里,永不见光。
- New International Version - they will join those who have gone before them, who will never again see the light of life.
- New International Reader's Version - But they will die, like their people of long ago. They will never again see the light of life.
- English Standard Version - his soul will go to the generation of his fathers, who will never again see light.
- New Living Translation - But they will die like all before them and never again see the light of day.
- Christian Standard Bible - he will go to the generation of his ancestors; they will never see the light.
- New American Standard Bible - He will go to the generation of his fathers; They will never see the light.
- New King James Version - He shall go to the generation of his fathers; They shall never see light.
- Amplified Bible - He shall go to the generation of his fathers; They shall never again see the light.
- American Standard Version - He shall go to the generation of his fathers; They shall never see the light.
- King James Version - He shall go to the generation of his fathers; they shall never see light.
- New English Translation - But he will join his ancestors; they will never again see the light of day.
- World English Bible - he shall go to the generation of his fathers. They shall never see the light.
- 新標點和合本 - 他仍必歸到他歷代的祖宗那裏, 永不見光。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他仍必與歷代的祖宗一樣同歸死亡, 永不見光。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他仍必與歷代的祖宗一樣同歸死亡, 永不見光。
- 當代譯本 - 到頭來他們還是要歸到祖先那裡, 再也看不見光明。
- 聖經新譯本 - 他還要歸到他歷代的祖宗那裡去, 永不再見光明。
- 呂振中譯本 - 他還要歸到他歷代祖宗那裏, 永不見光。
- 中文標準譯本 - 但他的靈魂卻要歸到他歷代的祖先那裡, 永遠不再看到光。
- 現代標點和合本 - 他仍必歸到他歷代的祖宗那裡, 永不見光。
- 文理和合譯本 - 然彼歸其歷代之祖、永不見光兮、
- 文理委辦譯本 - 必返其本、不見光明。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然必仍歸其祖宗之處、永不見光、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一生圖安樂。人謂善求福。
- Nueva Versión Internacional - irá a reunirse con sus ancestros, sin que vuelva jamás a ver la luz.
- 현대인의 성경 - 결국은 자기 조상들처럼 죽어 다시는 생명의 빛을 보지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ты даешь злословить своим устам, и язык твой сплетает ложь.
- Восточный перевод - Ты даёшь злословить своим устам, и язык твой сплетает ложь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты даёшь злословить своим устам, и язык твой сплетает ложь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты даёшь злословить своим устам, и язык твой сплетает ложь.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant sa vie il pouvait ╵se dire béni – et les gens vous louent ╵lorsque tout va bien pour vous – ,
- リビングバイブル - やがてはみなと同じように死に絶え、 永遠の闇に沈んでいくのです。
- Nova Versão Internacional - ele se juntará aos seus antepassados, que nunca mais verão a luz.
- Hoffnung für alle - Er preist sich selbst: »Ich bin meines Glückes Schmied!«, und man schmeichelt ihm, weil er so erfolgreich ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะไปอยู่กับบรรพบุรุษของเขา ผู้ซึ่งไม่เคยเห็นแสงแห่งชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะไปอยู่ร่วมกับบรรพบุรุษของเขา คือไม่มีวันเห็นแสงสว่างอีกเลย
交叉引用
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Truyền Đạo 3:21 - Có ai bảo được rằng linh của loài người sẽ bay lên, còn linh của loài thú sẽ sa xuống đất bụi?
- Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
- 1 Các Vua 16:6 - Ba-ê-sa an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong thành Tia-xa. Ê-la, con trai vua, lên kế vị.
- Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
- Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
- Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
- Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.