逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
- 新标点和合本 - 你们当周游锡安, 四围旋绕,数点城楼,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当周游锡安, 四围环绕,数点城楼,
- 和合本2010(神版-简体) - 你们当周游锡安, 四围环绕,数点城楼,
- 当代译本 - 你们要围绕锡安数点她的城楼,
- 圣经新译本 - 你们要在锡安四处巡行,绕城一周, 数点城楼,
- 中文标准译本 - 你们当周游锡安,环绕这城, 数算她的塔楼,
- 现代标点和合本 - 你们当周游锡安, 四围旋绕,数点城楼,
- 和合本(拼音版) - 你们当周游锡安, 四围旋绕,数点城楼。
- New International Version - Walk about Zion, go around her, count her towers,
- New International Reader's Version - Walk all around Zion. Count its towers.
- English Standard Version - Walk about Zion, go around her, number her towers,
- New Living Translation - Go, inspect the city of Jerusalem. Walk around and count the many towers.
- The Message - Circle Zion, take her measure, count her fortress peaks, Gaze long at her sloping bulwark, climb her citadel heights— Then you can tell the next generation detail by detail the story of God, Our God forever, who guides us till the end of time.
- Christian Standard Bible - Go around Zion, encircle it; count its towers,
- New American Standard Bible - Walk around Zion and encircle her; Count her towers;
- New King James Version - Walk about Zion, And go all around her. Count her towers;
- Amplified Bible - Walk about Zion, go all around her; Count her towers,
- American Standard Version - Walk about Zion, and go round about her; Number the towers thereof;
- King James Version - Walk about Zion, and go round about her: tell the towers thereof.
- New English Translation - Walk around Zion! Encircle it! Count its towers!
- World English Bible - Walk about Zion, and go around her. Number its towers.
- 新標點和合本 - 你們當周遊錫安, 四圍旋繞,數點城樓,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當周遊錫安, 四圍環繞,數點城樓,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們當周遊錫安, 四圍環繞,數點城樓,
- 當代譯本 - 你們要圍繞錫安數點她的城樓,
- 聖經新譯本 - 你們要在錫安四處巡行,繞城一周, 數點城樓,
- 呂振中譯本 - 你們周游 錫安 ,四圍環繞它, 數數它的譙樓,
- 中文標準譯本 - 你們當周遊錫安,環繞這城, 數算她的塔樓,
- 現代標點和合本 - 你們當周遊錫安, 四圍旋繞,數點城樓,
- 文理和合譯本 - 其遍歷郇山、而環繞之、數其戍樓兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹巡行郇邑、撿點戍樓、城垣宮闕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹遶遍 郇 城、四圍巡視、歷數城樓、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願爾 西溫 山。 樹德 諸城邑。感佩主睿斷。望風坐相悅。
- Nueva Versión Internacional - Caminen alrededor de Sión, caminen en torno suyo y cuenten sus torres.
- 현대인의 성경 - 너희는 가서 시온성을 돌아보고 망대가 몇 개나 되는지 세어 보아라.
- Новый Русский Перевод - Их могилы пребудут им домом на веки веков , их жилищем из поколения в поколение. Что с того, что они в свою честь называли земли?
- Восточный перевод - Их могилы навеки станут им домом , их жилищем из поколения в поколение. Что с того, что они в свою честь называли земли?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их могилы навеки станут им домом , их жилищем из поколения в поколение. Что с того, что они в свою честь называли земли?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их могилы навеки станут им домом , их жилищем из поколения в поколение. Что с того, что они в свою честь называли земли?
- La Bible du Semeur 2015 - Que le mont de Sion jubile. Que, dans les villes de Juda, ╵on soit dans l’allégresse, à cause de tes jugements !
- リビングバイブル - さあ、都中を調べなさい。 都の外側を巡って、塔を数えなさい。
- Nova Versão Internacional - Percorram Sião, contornando-a, contem as suas torres,
- Hoffnung für alle - darum herrscht Freude auf dem Berg Zion. Ja, was du beschließt, das ist gerecht, darum jubelt man dir in den Städten Judas zu.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเดินรอบศิโยน ไปให้ทั่ว นับจำนวนหอคอยในเมืองนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเดินดูศิโยนให้ทั่ว เดินให้รอบ และนับจำนวนหอคอย
交叉引用
- Y-sai 33:18 - Các ngươi sẽ suy ngẫm về thời gian khủng khiếp và hỏi: “Các quan chức A-sy-ri là người đếm các tháp canh của chúng ta ở đâu? Những thầy ký lục là người ghi lại của cướp bóc từ thành đổ nát của chúng ta ở đâu?”
- Y-sai 33:19 - Các ngươi sẽ không còn thấy dân hung tợn, dữ dằn nói thứ tiếng lạ hoắc, khó hiểu của chúng nữa.
- Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
- Ma-thi-ơ 24:1 - Chúa Giê-xu bước ra khỏi Đền Thờ, các môn đệ lại gần, xin Ngài xem các công trình kiến trúc Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
- Nê-hê-mi 12:31 - Tôi đưa các nhà lãnh đạo Giu-đa lên trên vách thành, và chỉ định hai toán người dâng lời cảm tạ Chúa trong khi đi diễn hành trên thành: Toán thứ nhất đi về phía bên phải, tới Cổng Phân.
- Nê-hê-mi 12:32 - Theo sau toán này có Giô-ha-nan và phân nửa số các nhà lãnh đạo Giu-đa,
- Nê-hê-mi 12:33 - gồm A-xa-ria, E-xơ-ra, Mê-su-lam,
- Nê-hê-mi 12:34 - Giu-đa, Bên-gia-min, Sê-ma-gia, Giê-rê-mi.
- Nê-hê-mi 12:35 - Cũng có mấy người con các thầy tế lễ thổi kèn đồng: Xa-cha-ri, con Giô-na-than, cháu Sê-ma-gia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-cai, chít Xác-cua; Xác-cua là con của A-sáp,
- Nê-hê-mi 12:36 - Sê-ma-gia, A-xa-rên, Mi-la-lai, Ghi-la-lai, Ma-ai, Na-tha-na-ên, Giu-đa, Ha-na-ni. Họ sử dụng nhạc khí của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời, để lại. Có văn sĩ E-xơ-ra đi đầu những người này.
- Nê-hê-mi 12:37 - Đến Cổng Suối, họ leo lên các nấc thang bên Thành Đa-vít, (vì tại đây, nơi gần nhà cũ của Đa-vít, tường thành cao vụt lên) để tới Cổng Nước phía đông.
- Nê-hê-mi 12:38 - Toán thứ hai đi về phía bên trái. Phân nửa số người còn lại cùng tôi đi theo họ. Toán này đi từ Tháp Lò đến Vách Rộng,
- Nê-hê-mi 12:39 - đi qua trên Cổng Ép-ra-im, Cổng Cũ, Cổng Cá, qua Tháp Ha-na-nên, Tháp Mê-a, Cổng Chiên, và dừng lại tại Cổng Ngục.
- Nê-hê-mi 12:40 - Cả hai toán cảm tạ rồi đến Đền Thờ của Đức Chúa Trời. Tôi và phân nửa số các nhà lãnh đạo với tôi cũng vậy.