逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người cao quý trong các nước họp nhau như con dân Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham. Vì các vua trên đất thuộc quyền Đức Chúa Trời. Ngài được tôn cao vô cùng khắp mọi nơi.
- 新标点和合本 - 列邦的君王聚集要作亚伯拉罕之 神的民。 因为世界的盾牌是属 神的; 他为至高!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万民的君王聚集, 要作亚伯拉罕的上帝的子民, 因为地上的盾牌是属上帝的, 他为至高!
- 和合本2010(神版-简体) - 万民的君王聚集, 要作亚伯拉罕的 神的子民, 因为地上的盾牌是属 神的, 他为至高!
- 当代译本 - 列邦的首领聚集在一起, 要做亚伯拉罕之上帝的子民, 因为上帝主宰世上的君王, 祂至高无上。
- 圣经新译本 - 万民中的显贵都聚集起来, 要作 亚伯拉罕的 神的子民; 因为地上的君王(“君王”原文作“盾牌”)都归顺 神; 他被尊为至高。
- 中文标准译本 - 万民中高贵的人聚集, 作亚伯拉罕之神的子民; 因为地上的盾牌 都属于神, 他极其受尊崇。
- 现代标点和合本 - 列邦的君王聚集,要做亚伯拉罕之神的民, 因为世界的盾牌是属神的, 他为至高。
- 和合本(拼音版) - 列邦的君王聚集,要作亚伯拉罕之上帝的民; 因为世界的盾牌是属上帝的,他为至高。
- New International Version - The nobles of the nations assemble as the people of the God of Abraham, for the kings of the earth belong to God; he is greatly exalted.
- New International Reader's Version - The nobles of the nations come together. They are now part of the people of the God of Abraham. The kings of the earth belong to God. He is greatly honored.
- English Standard Version - The princes of the peoples gather as the people of the God of Abraham. For the shields of the earth belong to God; he is highly exalted!
- New Living Translation - The rulers of the world have gathered together with the people of the God of Abraham. For all the kings of the earth belong to God. He is highly honored everywhere.
- Christian Standard Bible - The nobles of the peoples have assembled with the people of the God of Abraham. For the leaders of the earth belong to God; he is greatly exalted.
- New American Standard Bible - The princes of the people have assembled as the people of the God of Abraham, For the shields of the earth belong to God; He is highly exalted.
- New King James Version - The princes of the people have gathered together, The people of the God of Abraham. For the shields of the earth belong to God; He is greatly exalted.
- Amplified Bible - The princes of the people have gathered together as the people of the God of Abraham, For the shields of the earth belong to God; He is highly exalted.
- American Standard Version - The princes of the peoples are gathered together To be the people of the God of Abraham; For the shields of the earth belong unto God: He is greatly exalted.
- King James Version - The princes of the people are gathered together, even the people of the God of Abraham: for the shields of the earth belong unto God: he is greatly exalted.
- New English Translation - The nobles of the nations assemble, along with the people of the God of Abraham, for God has authority over the rulers of the earth. He is highly exalted!
- World English Bible - The princes of the peoples are gathered together, the people of the God of Abraham. For the shields of the earth belong to God. He is greatly exalted!
- 新標點和合本 - 列邦的君王聚集要作亞伯拉罕之神的民。 因為世界的盾牌是屬神的; 他為至高!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民的君王聚集, 要作亞伯拉罕的上帝的子民, 因為地上的盾牌是屬上帝的, 他為至高!
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬民的君王聚集, 要作亞伯拉罕的 神的子民, 因為地上的盾牌是屬 神的, 他為至高!
- 當代譯本 - 列邦的首領聚集在一起, 要做亞伯拉罕之上帝的子民, 因為上帝主宰世上的君王, 祂至高無上。
- 聖經新譯本 - 萬民中的顯貴都聚集起來, 要作 亞伯拉罕的 神的子民; 因為地上的君王(“君王”原文作“盾牌”)都歸順 神; 他被尊為至高。
- 呂振中譯本 - 萬族之民的王子們聚集攏來, 同 亞伯拉罕 之上帝的子民 在一起 ; 因為地上的干 城 全屬於上帝; 惟有 上帝極其崇高。
- 中文標準譯本 - 萬民中高貴的人聚集, 作亞伯拉罕之神的子民; 因為地上的盾牌 都屬於神, 他極其受尊崇。
- 現代標點和合本 - 列邦的君王聚集,要做亞伯拉罕之神的民, 因為世界的盾牌是屬神的, 他為至高。
- 文理和合譯本 - 列邦顯者咸集、欲為亞伯拉罕上帝之民、斯世之盾、咸屬上帝、彼乃至尊兮、
- 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕之上帝有民人焉、民牧和會、元戎歸主、稱為至尊兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦君侯聚集、皆成為 亞伯拉罕 天主之子民、因護庇全地者乃天主、惟天主尊為至上、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主自寶座。監臨下民。
- Nueva Versión Internacional - Los nobles de los pueblos se reúnen con el pueblo del Dios de Abraham,
- 현대인의 성경 - 이방 나라 통치자들이 모여서 아브라함의 하나님의 백성이 되는구나. 세상의 모든 왕들이 하나님께 속했으니 그가 크게 높임을 받는구나.
- Новый Русский Перевод - Что мы слышали, то и увидели в городе Господа Сил, в городе нашего Бога: Бог хранит его нерушимым навеки. Пауза
- Восточный перевод - Что мы слышали, то и увидели в городе Вечного, Повелителя Сил, в городе нашего Бога: Всевышний хранит его нерушимым вечно. Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что мы слышали, то и увидели в городе Вечного, Повелителя Сил, в городе нашего Бога: Аллах хранит его нерушимым вечно. Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что мы слышали, то и увидели в городе Вечного, Повелителя Сил, в городе нашего Бога: Всевышний хранит его нерушимым вечно. Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - C’est Dieu qui règne ╵sur tous les peuples. Sur son saint trône, il siège.
- リビングバイブル - 全世界の支配者たちも、声を合わせて、 アブラハムの神をほめたたえました。
- Nova Versão Internacional - Os soberanos das nações se juntam ao povo do Deus de Abraão, pois os governantes da terra pertencem a Deus; ele é soberanamente exaltado.
- Hoffnung für alle - Ja, Gott ist König über alle Völker, er sitzt auf seinem heiligen Thron.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาเจ้านายของชนชาติทั้งหลายร่วมชุมนุมกัน เป็นประชากรของพระเจ้าของอับราฮัม เพราะว่ากษัตริย์ ทั้งหลายของแผ่นดินโลกเป็นของพระเจ้า พระองค์ทรงเป็นที่เทิดทูนสูงสุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาเจ้าขุนมูลนายของบรรดาชนชาติร่วมประชุมกับชนชาติของพระเจ้าของอับราฮัม เพราะชนชั้นระดับปกครองของแผ่นดินโลกเป็นของพระเจ้า พระองค์ได้รับการยกย่องอย่างสูง
交叉引用
- Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
- Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Châm Ngôn 30:5 - Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh luyện; Ngài là tấm khiên bảo vệ người nương cậy Ngài.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Thi Thiên 97:9 - Vì Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đấng Chí Tôn trên hoàn vũ; Ngài vĩ đại hơn tất cả các thần.
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
- Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.