逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
- 新标点和合本 - 我必叫你的名被万代记念, 所以万民要永永远远称谢你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使万代记念你的名, 万民要永永远远称谢你。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必使万代记念你的名, 万民要永永远远称谢你。
- 当代译本 - 我要使万代铭记你的名, 列邦必永远称谢你。
- 圣经新译本 - 我必使你的名被万代记念; 因此万民都必称赞你,直到永永远远。
- 中文标准译本 - 我要使你的名万世万代被记念, 万民将因此称谢你,直到永永远远。
- 现代标点和合本 - 我必叫你的名被万代记念, 所以万民要永永远远称谢你。
- 和合本(拼音版) - 我必叫你的名被万代记念, 所以万民要永永远远称谢你。
- New International Version - I will perpetuate your memory through all generations; therefore the nations will praise you for ever and ever.
- New International Reader's Version - I will make sure that people will always remember you. The nations will praise you for ever and ever.
- English Standard Version - I will cause your name to be remembered in all generations; therefore nations will praise you forever and ever.
- New Living Translation - I will bring honor to your name in every generation. Therefore, the nations will praise you forever and ever.
- Christian Standard Bible - I will cause your name to be remembered for all generations; therefore the peoples will praise you forever and ever.
- New American Standard Bible - I will make Your name known among all generations; Therefore the peoples will praise You forever and ever.
- New King James Version - I will make Your name to be remembered in all generations; Therefore the people shall praise You forever and ever.
- Amplified Bible - I will make Your name to be remembered in all generations; Therefore the peoples will praise and give You thanks forever and ever.
- American Standard Version - I will make thy name to be remembered in all generations: Therefore shall the peoples give thee thanks for ever and ever.
- King James Version - I will make thy name to be remembered in all generations: therefore shall the people praise thee for ever and ever.
- New English Translation - I will proclaim your greatness through the coming years, then the nations will praise you forever.
- World English Bible - I will make your name to be remembered in all generations. Therefore the peoples shall give you thanks forever and ever.
- 新標點和合本 - 我必叫你的名被萬代記念, 所以萬民要永永遠遠稱謝你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使萬代記念你的名, 萬民要永永遠遠稱謝你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必使萬代記念你的名, 萬民要永永遠遠稱謝你。
- 當代譯本 - 我要使萬代銘記你的名, 列邦必永遠稱謝你。
- 聖經新譯本 - 我必使你的名被萬代記念; 因此萬民都必稱讚你,直到永永遠遠。
- 呂振中譯本 - 我必使你的名代代都被記念; 故此萬族之民必稱謝你、 直到永永遠遠。
- 中文標準譯本 - 我要使你的名萬世萬代被記念, 萬民將因此稱謝你,直到永永遠遠。
- 現代標點和合本 - 我必叫你的名被萬代記念, 所以萬民要永永遠遠稱謝你。
- 文理和合譯本 - 我使爾名歷代記憶、眾民將稱謝爾、永久不已兮、
- 文理委辦譯本 - 予也頌揚爾名、萬世無疆、兆民譽爾、日久月長兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將爾名傳揚萬代、因此列國頌揚爾、至於永遠、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾子與爾孫。將紹祖令望。皆得踐王位。分封曁八荒。
- Nueva Versión Internacional - Haré que tu nombre se recuerde por todas las generaciones; por eso las naciones te alabarán eternamente y para siempre.
- 현대인의 성경 - 내가 왕의 이름을 만대에 기억나게 할 것이므로 세상 민족들이 영원히 왕을 찬양할 것입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tes fils succéderont ╵à tes ancêtres, tu les établiras ╵princes pour diriger ╵tout le pays.
- リビングバイブル - わたしはあなたの名を、のちの世までも輝かせます。 諸国民はいつまでも称賛してやまないでしょう。」
- Nova Versão Internacional - Perpetuarei a tua lembrança por todas as gerações; por isso as nações te louvarão para todo o sempre.
- Hoffnung für alle - O König! Du wirst viele Söhne haben; auch sie werden wie deine Vorfahren regieren. Auf der ganzen Welt wirst du sie zu Herrschern einsetzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะทำให้พระนามของพระองค์เลื่องลือตลอดทุกชั่วอายุ ฉะนั้นประชาชาติทั้งหลายจะสรรเสริญพระองค์เป็นนิตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะทำให้ทุกชั่วอายุคนเฉลิมฉลองนามของท่าน ฉะนั้น บรรดาชนชาติจะสรรเสริญท่านเป็นนิจ
交叉引用
- Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
- Ma-thi-ơ 26:13 - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
- Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
- Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
- Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
- Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
- Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
- Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.