逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
- 新标点和合本 - 我的凌辱终日在我面前, 我脸上的羞愧将我遮蔽,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因辱骂者和毁谤者的声音, 因仇敌和报仇者的缘故, 我的凌辱常常在我面前, 我脸上的羞愧将我遮蔽,
- 和合本2010(神版-简体) - 因辱骂者和毁谤者的声音, 因仇敌和报仇者的缘故, 我的凌辱常常在我面前, 我脸上的羞愧将我遮蔽,
- 当代译本 - 我终日受辱,满脸尽是耻辱,
- 圣经新译本 - 我的羞辱整天在我面前, 我脸上的羞愧把我遮盖了;
- 中文标准译本 - 我的羞愧终日在我面前, 我脸上的耻辱掩盖了我。
- 现代标点和合本 - 我的凌辱终日在我面前, 我脸上的羞愧将我遮蔽,
- 和合本(拼音版) - 我的凌辱终日在我面前, 我脸上的羞愧将我遮蔽,
- New International Version - I live in disgrace all day long, and my face is covered with shame
- New International Reader's Version - All day long I have to live with my shame. My face is covered with it.
- English Standard Version - All day long my disgrace is before me, and shame has covered my face
- New Living Translation - We can’t escape the constant humiliation; shame is written across our faces.
- Christian Standard Bible - My disgrace is before me all day long, and shame has covered my face,
- New American Standard Bible - All day long my dishonor is before me And I am covered with my humiliation,
- New King James Version - My dishonor is continually before me, And the shame of my face has covered me,
- Amplified Bible - My dishonor is before me all day long, And humiliation has covered my face,
- American Standard Version - All the day long is my dishonor before me, And the shame of my face hath covered me,
- King James Version - My confusion is continually before me, and the shame of my face hath covered me,
- New English Translation - All day long I feel humiliated and am overwhelmed with shame,
- World English Bible - All day long my dishonor is before me, and shame covers my face,
- 新標點和合本 - 我的凌辱終日在我面前, 我臉上的羞愧將我遮蔽,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因辱罵者和毀謗者的聲音, 因仇敵和報仇者的緣故, 我的凌辱常常在我面前, 我臉上的羞愧將我遮蔽,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因辱罵者和毀謗者的聲音, 因仇敵和報仇者的緣故, 我的凌辱常常在我面前, 我臉上的羞愧將我遮蔽,
- 當代譯本 - 我終日受辱,滿臉盡是恥辱,
- 聖經新譯本 - 我的羞辱整天在我面前, 我臉上的羞愧把我遮蓋了;
- 呂振中譯本 - 我受侮辱之感覺終日在我面前; 我臉上的羞愧將我淹沒了;
- 中文標準譯本 - 我的羞愧終日在我面前, 我臉上的恥辱掩蓋了我。
- 現代標點和合本 - 我的凌辱終日在我面前, 我臉上的羞愧將我遮蔽,
- 文理和合譯本 - 終日凌辱在我前、羞慚蔽我面、
- 文理委辦譯本 - 予聞仇敵欺侮予、凌辱予、終日愧恥、自蒙厥面兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所受之凌辱、終日在我面前、我之羞愧、蒙蔽我臉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 貽笑於異國。冷嘲與熱罵。令我心如結。
- Nueva Versión Internacional - La ignominia no me deja un solo instante; se me cae la cara de vergüenza
- 현대인의 성경 - 내가 모욕과 수치로 얼굴을 들 수 없으니
- Новый Русский Перевод - В многоцветных одеждах выводят ее к Царю; девушек, ее подруг, ведут к Царю вслед за ней.
- Восточный перевод - В многоцветной одежде выводят её к царю; девушки, её подруги, ведутся к тебе вслед за ней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В многоцветной одежде выводят её к царю; девушки, её подруги, ведутся к тебе вслед за ней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В многоцветной одежде выводят её к царю; девушки, её подруги, ведутся к тебе вслед за ней.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu fais de nous ╵la risée d’autres peuples. En nous voyant, les étrangers ╵secouent la tête en ricanant.
- リビングバイブル - 復讐心に燃えた敵は、私たちを常にさげすみ、 あざけり、なじり、のろっています。
- Nova Versão Internacional - Sofro humilhação o tempo todo, e o meu rosto está coberto de vergonha
- Hoffnung für alle - Unter den fremden Völkern ist unsere Niederlage schon sprichwörtlich, sie schütteln den Kopf über uns.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์อยู่อย่างอัปยศอดสูวันยังค่ำ และหน้าของข้าพระองค์ปกคลุมด้วยความอับอาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเผชิญความอัปยศตลอดวันเวลา และข้าพเจ้าอับอายเป็นที่สุด
交叉引用
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
- Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
- Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
- Giô-suê 7:7 - Giô-suê thưa: “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ôi! Ngài đem chúng con qua sông Giô-đan làm gì? Để cho người A-mô-rít tiêu diệt chúng con sao? Nếu thế, chúng con thà ở lại bên kia sông cho xong.
- Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
- Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
- 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
- E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
- Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.