Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • 新标点和合本 - 因为你是赐我力量的 神,为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是作我保障 的上帝,为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是作我保障 的 神,为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • 当代译本 - 你是庇护我的上帝, 你为何丢弃我? 为何让我受仇敌的攻击, 使我哀伤不已呢?
  • 圣经新译本 - 因为你是赐我力量的 神。 你为什么弃绝我呢? 我为什么因仇敌的压迫徘徊悲哀呢?
  • 中文标准译本 - 因为你是作我保障的神。 你为什么抛弃了我呢? 我又为什么因仇敌的压迫时常哀痛徘徊呢?
  • 现代标点和合本 - 因为你是赐我力量的神。为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • 和合本(拼音版) - 因为你是赐我力量的上帝,为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • New International Version - You are God my stronghold. Why have you rejected me? Why must I go about mourning, oppressed by the enemy?
  • New International Reader's Version - You are God, my place of safety. Why have you turned your back on me? Why must I go around in sorrow? Why am I beaten down by my enemies?
  • English Standard Version - For you are the God in whom I take refuge; why have you rejected me? Why do I go about mourning because of the oppression of the enemy?
  • New Living Translation - For you are God, my only safe haven. Why have you tossed me aside? Why must I wander around in grief, oppressed by my enemies?
  • Christian Standard Bible - For you are the God of my refuge. Why have you rejected me? Why must I go about in sorrow because of the enemy’s oppression?
  • New American Standard Bible - For You are the God of my strength; why have You rejected me? Why do I go about mourning because of the oppression of the enemy?
  • New King James Version - For You are the God of my strength; Why do You cast me off? Why do I go mourning because of the oppression of the enemy?
  • Amplified Bible - For You are the God of my strength [my stronghold—in whom I take refuge]; why have You rejected me? Why do I go mourning because of the oppression of the enemy?
  • American Standard Version - For thou art the God of my strength; why hast thou cast me off? Why go I mourning because of the oppression of the enemy?
  • King James Version - For thou art the God of my strength: why dost thou cast me off? why go I mourning because of the oppression of the enemy?
  • New English Translation - For you are the God who shelters me. Why do you reject me? Why must I walk around mourning because my enemies oppress me?
  • World English Bible - For you are the God of my strength. Why have you rejected me? Why do I go mourning because of the oppression of the enemy?
  • 新標點和合本 - 因為你是賜我力量的神,為何丟棄我呢? 我為何因仇敵的欺壓時常哀痛呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是作我保障 的上帝,為何丟棄我呢? 我為何因仇敵的欺壓時常哀痛呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是作我保障 的 神,為何丟棄我呢? 我為何因仇敵的欺壓時常哀痛呢?
  • 當代譯本 - 你是庇護我的上帝, 你為何丟棄我? 為何讓我受仇敵的攻擊, 使我哀傷不已呢?
  • 聖經新譯本 - 因為你是賜我力量的 神。 你為甚麼棄絕我呢? 我為甚麼因仇敵的壓迫徘徊悲哀呢?
  • 呂振中譯本 - 因為你才是做我保障的上帝; 你為甚麼屏棄我? 我為甚麼因仇敵之壓迫 而出入悲哀呢?
  • 中文標準譯本 - 因為你是作我保障的神。 你為什麼拋棄了我呢? 我又為什麼因仇敵的壓迫時常哀痛徘徊呢?
  • 現代標點和合本 - 因為你是賜我力量的神。為何丟棄我呢? 我為何因仇敵的欺壓時常哀痛呢?
  • 文理和合譯本 - 為我力之上帝、爾何為棄我、我何為因敵之虐、而哀痛兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、爾素祐予、今何棄予如遺敵人暴虐、使我殷憂兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主素嘗護庇我、今因何遺棄我、因何使我受仇敵凌虐、時常悲哀、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 素為予之磐石兮。今胡為棄我如遺。豈不見橫逆之頻加兮。豈不聞小子之歔欷。
  • Nueva Versión Internacional - Tú eres mi Dios y mi fortaleza: ¿Por qué me has rechazado? ¿Por qué debo andar de luto y oprimido por el enemigo?
  • 현대인의 성경 - 주는 나의 피난처가 되시는 하나님이십니다. 그런데 왜 나를 버리셨습니까? 어째서 내가 원수들에게 학대를 받고 이렇게 슬퍼해야 합니까?
  • Новый Русский Перевод - Боже, своими ушами мы слышали, рассказали нам наши отцы о том, что Ты сделал в их дни, в дни стародавние.
  • Восточный перевод - Всевышний, своими ушами мы слышали, рассказали нам наши отцы о том, что Ты сделал в их дни, в дни стародавние.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, своими ушами мы слышали, рассказали нам наши отцы о том, что Ты сделал в их дни, в дни стародавние.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, своими ушами мы слышали, рассказали нам наши отцы о том, что Ты сделал в их дни, в дни стародавние.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, tu es ma forteresse, ╵pourquoi donc me rejettes-tu, et pourquoi me faut-il ╵vivre dans la tristesse, subissant l’oppression ╵de l’ennemi ?
  • リビングバイブル - あなたは、かけがえのない隠れ家なのです。 どうして、私のことなど知らないかのように 突き放されるのですか。 どうして、私が敵に痛めつけられて 嘆かなければならないのですか。
  • Nova Versão Internacional - Pois tu, ó Deus, és a minha fortaleza. Por que me rejeitaste? Por que devo sair vagueando e pranteando, oprimido pelo inimigo?
  • Hoffnung für alle - Du bist doch mein Beschützer. Warum lässt du mich jetzt fallen? Warum muss ich leiden unter der Gewalt meiner Feinde?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพระเจ้า เป็นที่มั่นของข้าพระองค์ เหตุใดทรงทอดทิ้งข้าพระองค์? เหตุใดข้าพระองค์ต้องระทมทุกข์ ต้องทนการข่มเหงรังแกของศัตรู?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า เป็น​ที่​หลบ​ภัย​ของ​ข้าพเจ้า ทำไม​พระ​องค์​จึง​ทอดทิ้ง​ข้าพเจ้า​ไป ทำไม​ข้าพเจ้า​ต้อง​เดิน​ไป​ด้วย​ความ​เศร้า​โศก เพราะ​ถูก​ศัตรู​บีบ​บังคับ​เล่า
交叉引用
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
  • Thi Thiên 31:4 - Xin gỡ con khỏi lưới chúng giăng, vì Ngài là nơi con ẩn núp.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • 新标点和合本 - 因为你是赐我力量的 神,为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是作我保障 的上帝,为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是作我保障 的 神,为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • 当代译本 - 你是庇护我的上帝, 你为何丢弃我? 为何让我受仇敌的攻击, 使我哀伤不已呢?
  • 圣经新译本 - 因为你是赐我力量的 神。 你为什么弃绝我呢? 我为什么因仇敌的压迫徘徊悲哀呢?
  • 中文标准译本 - 因为你是作我保障的神。 你为什么抛弃了我呢? 我又为什么因仇敌的压迫时常哀痛徘徊呢?
  • 现代标点和合本 - 因为你是赐我力量的神。为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • 和合本(拼音版) - 因为你是赐我力量的上帝,为何丢弃我呢? 我为何因仇敌的欺压时常哀痛呢?
  • New International Version - You are God my stronghold. Why have you rejected me? Why must I go about mourning, oppressed by the enemy?
  • New International Reader's Version - You are God, my place of safety. Why have you turned your back on me? Why must I go around in sorrow? Why am I beaten down by my enemies?
  • English Standard Version - For you are the God in whom I take refuge; why have you rejected me? Why do I go about mourning because of the oppression of the enemy?
  • New Living Translation - For you are God, my only safe haven. Why have you tossed me aside? Why must I wander around in grief, oppressed by my enemies?
  • Christian Standard Bible - For you are the God of my refuge. Why have you rejected me? Why must I go about in sorrow because of the enemy’s oppression?
  • New American Standard Bible - For You are the God of my strength; why have You rejected me? Why do I go about mourning because of the oppression of the enemy?
  • New King James Version - For You are the God of my strength; Why do You cast me off? Why do I go mourning because of the oppression of the enemy?
  • Amplified Bible - For You are the God of my strength [my stronghold—in whom I take refuge]; why have You rejected me? Why do I go mourning because of the oppression of the enemy?
  • American Standard Version - For thou art the God of my strength; why hast thou cast me off? Why go I mourning because of the oppression of the enemy?
  • King James Version - For thou art the God of my strength: why dost thou cast me off? why go I mourning because of the oppression of the enemy?
  • New English Translation - For you are the God who shelters me. Why do you reject me? Why must I walk around mourning because my enemies oppress me?
  • World English Bible - For you are the God of my strength. Why have you rejected me? Why do I go mourning because of the oppression of the enemy?
  • 新標點和合本 - 因為你是賜我力量的神,為何丟棄我呢? 我為何因仇敵的欺壓時常哀痛呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是作我保障 的上帝,為何丟棄我呢? 我為何因仇敵的欺壓時常哀痛呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是作我保障 的 神,為何丟棄我呢? 我為何因仇敵的欺壓時常哀痛呢?
  • 當代譯本 - 你是庇護我的上帝, 你為何丟棄我? 為何讓我受仇敵的攻擊, 使我哀傷不已呢?
  • 聖經新譯本 - 因為你是賜我力量的 神。 你為甚麼棄絕我呢? 我為甚麼因仇敵的壓迫徘徊悲哀呢?
  • 呂振中譯本 - 因為你才是做我保障的上帝; 你為甚麼屏棄我? 我為甚麼因仇敵之壓迫 而出入悲哀呢?
  • 中文標準譯本 - 因為你是作我保障的神。 你為什麼拋棄了我呢? 我又為什麼因仇敵的壓迫時常哀痛徘徊呢?
  • 現代標點和合本 - 因為你是賜我力量的神。為何丟棄我呢? 我為何因仇敵的欺壓時常哀痛呢?
  • 文理和合譯本 - 為我力之上帝、爾何為棄我、我何為因敵之虐、而哀痛兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、爾素祐予、今何棄予如遺敵人暴虐、使我殷憂兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主素嘗護庇我、今因何遺棄我、因何使我受仇敵凌虐、時常悲哀、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 素為予之磐石兮。今胡為棄我如遺。豈不見橫逆之頻加兮。豈不聞小子之歔欷。
  • Nueva Versión Internacional - Tú eres mi Dios y mi fortaleza: ¿Por qué me has rechazado? ¿Por qué debo andar de luto y oprimido por el enemigo?
  • 현대인의 성경 - 주는 나의 피난처가 되시는 하나님이십니다. 그런데 왜 나를 버리셨습니까? 어째서 내가 원수들에게 학대를 받고 이렇게 슬퍼해야 합니까?
  • Новый Русский Перевод - Боже, своими ушами мы слышали, рассказали нам наши отцы о том, что Ты сделал в их дни, в дни стародавние.
  • Восточный перевод - Всевышний, своими ушами мы слышали, рассказали нам наши отцы о том, что Ты сделал в их дни, в дни стародавние.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, своими ушами мы слышали, рассказали нам наши отцы о том, что Ты сделал в их дни, в дни стародавние.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, своими ушами мы слышали, рассказали нам наши отцы о том, что Ты сделал в их дни, в дни стародавние.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, tu es ma forteresse, ╵pourquoi donc me rejettes-tu, et pourquoi me faut-il ╵vivre dans la tristesse, subissant l’oppression ╵de l’ennemi ?
  • リビングバイブル - あなたは、かけがえのない隠れ家なのです。 どうして、私のことなど知らないかのように 突き放されるのですか。 どうして、私が敵に痛めつけられて 嘆かなければならないのですか。
  • Nova Versão Internacional - Pois tu, ó Deus, és a minha fortaleza. Por que me rejeitaste? Por que devo sair vagueando e pranteando, oprimido pelo inimigo?
  • Hoffnung für alle - Du bist doch mein Beschützer. Warum lässt du mich jetzt fallen? Warum muss ich leiden unter der Gewalt meiner Feinde?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพระเจ้า เป็นที่มั่นของข้าพระองค์ เหตุใดทรงทอดทิ้งข้าพระองค์? เหตุใดข้าพระองค์ต้องระทมทุกข์ ต้องทนการข่มเหงรังแกของศัตรู?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า เป็น​ที่​หลบ​ภัย​ของ​ข้าพเจ้า ทำไม​พระ​องค์​จึง​ทอดทิ้ง​ข้าพเจ้า​ไป ทำไม​ข้าพเจ้า​ต้อง​เดิน​ไป​ด้วย​ความ​เศร้า​โศก เพราะ​ถูก​ศัตรู​บีบ​บังคับ​เล่า
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
  • Thi Thiên 31:4 - Xin gỡ con khỏi lưới chúng giăng, vì Ngài là nơi con ẩn núp.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
圣经
资源
计划
奉献