Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • 新标点和合本 - 连我知己的朋友, 我所倚靠、吃过我饭的也用脚踢我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 连我知己的朋友, 我所信赖、吃我饭的人也用脚踢我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 连我知己的朋友, 我所信赖、吃我饭的人也用脚踢我。
  • 当代译本 - 连我所信赖、吃我饭的挚友也用脚踢我。
  • 圣经新译本 - 连我信任的密友, 就是那吃我饭的, 也用脚踢我。
  • 中文标准译本 - 连我信任的密友 , 就是那吃过我饭的,也抬脚踢我。
  • 现代标点和合本 - 连我知己的朋友, 我所倚靠吃过我饭的,也用脚踢我。
  • 和合本(拼音版) - 连我知己的朋友, 我所倚靠吃过我饭的,也用脚踢我。
  • New International Version - Even my close friend, someone I trusted, one who shared my bread, has turned against me.
  • New International Reader's Version - Even my close friend, someone I trusted, has failed me. I even shared my bread with him.
  • English Standard Version - Even my close friend in whom I trusted, who ate my bread, has lifted his heel against me.
  • New Living Translation - Even my best friend, the one I trusted completely, the one who shared my food, has turned against me.
  • Christian Standard Bible - Even my friend in whom I trusted, one who ate my bread, has raised his heel against me.
  • New American Standard Bible - Even my close friend in whom I trusted, Who ate my bread, Has lifted up his heel against me.
  • New King James Version - Even my own familiar friend in whom I trusted, Who ate my bread, Has lifted up his heel against me.
  • Amplified Bible - Even my own close friend in whom I trusted, Who ate my bread, Has lifted up his heel against me [betraying me].
  • American Standard Version - Yea, mine own familiar friend, in whom I trusted, Who did eat of my bread, Hath lifted up his heel against me.
  • King James Version - Yea, mine own familiar friend, in whom I trusted, which did eat of my bread, hath lifted up his heel against me.
  • New English Translation - Even my close friend whom I trusted, he who shared meals with me, has turned against me.
  • World English Bible - Yes, my own familiar friend, in whom I trusted, who ate bread with me, has lifted up his heel against me.
  • 新標點和合本 - 連我知己的朋友, 我所倚靠、吃過我飯的也用腳踢我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 連我知己的朋友, 我所信賴、吃我飯的人也用腳踢我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 連我知己的朋友, 我所信賴、吃我飯的人也用腳踢我。
  • 當代譯本 - 連我所信賴、吃我飯的摯友也用腳踢我。
  • 聖經新譯本 - 連我信任的密友, 就是那吃我飯的, 也用腳踢我。
  • 呂振中譯本 - 連我的盟友、我所倚靠的、 喫過我飯的、也勾腳跟使我摔倒。
  • 中文標準譯本 - 連我信任的密友 , 就是那吃過我飯的,也抬腳踢我。
  • 現代標點和合本 - 連我知己的朋友, 我所倚靠吃過我飯的,也用腳踢我。
  • 文理和合譯本 - 我之密友、我之所恃、食我餅者、舉踵敵我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之友朋、予所恃兮、乃與我共食、舉踵踶予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素與我交好為我所倚賴與我共食者、亦舉足踶我、 舉足踶我原文作向我舉踵
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 病入膏肓。彼也不起。
  • Nueva Versión Internacional - Hasta mi mejor amigo, en quien yo confiaba y que compartía el pan conmigo, me ha puesto la zancadilla.
  • 현대인의 성경 - 심지어 내가 신뢰하고 내 빵을 먹던 나의 가장 친한 친구까지도 나를 배반하였다.
  • Новый Русский Перевод - Днем Господь являет мне Свою милость, ночью я пою Ему песню – молитву Богу моей жизни.
  • Восточный перевод - Днём Вечный являет мне Свою любовь, ночью я пою Ему песню – молитву Богу моей жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Днём Вечный являет мне Свою любовь, ночью я пою Ему песню – молитву Богу моей жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Днём Вечный являет мне Свою любовь, ночью я пою Ему песню – молитву Богу моей жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Cette maladie qui le frappe, ╵quelle mauvaise affaire ! Il a dû s’aliter, ╵il ne se relèvera plus ! »
  • リビングバイブル - 食事を共にした親友さえ、私を裏切りました。
  • Nova Versão Internacional - Até o meu melhor amigo, em quem eu confiava e que partilhava do meu pão, voltou-se contra mim.
  • Hoffnung für alle - »Die Krankheit soll ihn auffressen!«, sagen sie. »Wer so daniederliegt, steht nicht wieder auf!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่เพื่อนสนิทที่ข้าพระองค์ไว้วางใจ ผู้ที่รับประทานอาหารร่วมกับข้าพระองค์ ยังได้ทรยศหักหลังข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​แต่​เพื่อน​สนิท ที่​ข้าพเจ้า​เคย​ไว้ใจ คน​ที่​รับประทาน​อาหาร​ของ​ข้าพเจ้า ได้​ยก​ส้น​เท้า​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Áp-đia 1:7 - Tất cả nước đồng minh ngươi sẽ phản bội ngươi. Chúng sẽ đuổi dân ngươi ra khỏi đất nước ngươi. Chúng hứa hẹn cho ngươi được bình an nhưng trong lòng thì âm mưu lừa gạt và tiêu diệt ngươi. Những bạn ngươi tin cậy sẽ gài bẫy hại ngươi, ngươi chẳng hề hay biết.
  • Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
  • Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
  • Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • 新标点和合本 - 连我知己的朋友, 我所倚靠、吃过我饭的也用脚踢我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 连我知己的朋友, 我所信赖、吃我饭的人也用脚踢我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 连我知己的朋友, 我所信赖、吃我饭的人也用脚踢我。
  • 当代译本 - 连我所信赖、吃我饭的挚友也用脚踢我。
  • 圣经新译本 - 连我信任的密友, 就是那吃我饭的, 也用脚踢我。
  • 中文标准译本 - 连我信任的密友 , 就是那吃过我饭的,也抬脚踢我。
  • 现代标点和合本 - 连我知己的朋友, 我所倚靠吃过我饭的,也用脚踢我。
  • 和合本(拼音版) - 连我知己的朋友, 我所倚靠吃过我饭的,也用脚踢我。
  • New International Version - Even my close friend, someone I trusted, one who shared my bread, has turned against me.
  • New International Reader's Version - Even my close friend, someone I trusted, has failed me. I even shared my bread with him.
  • English Standard Version - Even my close friend in whom I trusted, who ate my bread, has lifted his heel against me.
  • New Living Translation - Even my best friend, the one I trusted completely, the one who shared my food, has turned against me.
  • Christian Standard Bible - Even my friend in whom I trusted, one who ate my bread, has raised his heel against me.
  • New American Standard Bible - Even my close friend in whom I trusted, Who ate my bread, Has lifted up his heel against me.
  • New King James Version - Even my own familiar friend in whom I trusted, Who ate my bread, Has lifted up his heel against me.
  • Amplified Bible - Even my own close friend in whom I trusted, Who ate my bread, Has lifted up his heel against me [betraying me].
  • American Standard Version - Yea, mine own familiar friend, in whom I trusted, Who did eat of my bread, Hath lifted up his heel against me.
  • King James Version - Yea, mine own familiar friend, in whom I trusted, which did eat of my bread, hath lifted up his heel against me.
  • New English Translation - Even my close friend whom I trusted, he who shared meals with me, has turned against me.
  • World English Bible - Yes, my own familiar friend, in whom I trusted, who ate bread with me, has lifted up his heel against me.
  • 新標點和合本 - 連我知己的朋友, 我所倚靠、吃過我飯的也用腳踢我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 連我知己的朋友, 我所信賴、吃我飯的人也用腳踢我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 連我知己的朋友, 我所信賴、吃我飯的人也用腳踢我。
  • 當代譯本 - 連我所信賴、吃我飯的摯友也用腳踢我。
  • 聖經新譯本 - 連我信任的密友, 就是那吃我飯的, 也用腳踢我。
  • 呂振中譯本 - 連我的盟友、我所倚靠的、 喫過我飯的、也勾腳跟使我摔倒。
  • 中文標準譯本 - 連我信任的密友 , 就是那吃過我飯的,也抬腳踢我。
  • 現代標點和合本 - 連我知己的朋友, 我所倚靠吃過我飯的,也用腳踢我。
  • 文理和合譯本 - 我之密友、我之所恃、食我餅者、舉踵敵我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之友朋、予所恃兮、乃與我共食、舉踵踶予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素與我交好為我所倚賴與我共食者、亦舉足踶我、 舉足踶我原文作向我舉踵
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 病入膏肓。彼也不起。
  • Nueva Versión Internacional - Hasta mi mejor amigo, en quien yo confiaba y que compartía el pan conmigo, me ha puesto la zancadilla.
  • 현대인의 성경 - 심지어 내가 신뢰하고 내 빵을 먹던 나의 가장 친한 친구까지도 나를 배반하였다.
  • Новый Русский Перевод - Днем Господь являет мне Свою милость, ночью я пою Ему песню – молитву Богу моей жизни.
  • Восточный перевод - Днём Вечный являет мне Свою любовь, ночью я пою Ему песню – молитву Богу моей жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Днём Вечный являет мне Свою любовь, ночью я пою Ему песню – молитву Богу моей жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Днём Вечный являет мне Свою любовь, ночью я пою Ему песню – молитву Богу моей жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Cette maladie qui le frappe, ╵quelle mauvaise affaire ! Il a dû s’aliter, ╵il ne se relèvera plus ! »
  • リビングバイブル - 食事を共にした親友さえ、私を裏切りました。
  • Nova Versão Internacional - Até o meu melhor amigo, em quem eu confiava e que partilhava do meu pão, voltou-se contra mim.
  • Hoffnung für alle - »Die Krankheit soll ihn auffressen!«, sagen sie. »Wer so daniederliegt, steht nicht wieder auf!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่เพื่อนสนิทที่ข้าพระองค์ไว้วางใจ ผู้ที่รับประทานอาหารร่วมกับข้าพระองค์ ยังได้ทรยศหักหลังข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​แต่​เพื่อน​สนิท ที่​ข้าพเจ้า​เคย​ไว้ใจ คน​ที่​รับประทาน​อาหาร​ของ​ข้าพเจ้า ได้​ยก​ส้น​เท้า​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Áp-đia 1:7 - Tất cả nước đồng minh ngươi sẽ phản bội ngươi. Chúng sẽ đuổi dân ngươi ra khỏi đất nước ngươi. Chúng hứa hẹn cho ngươi được bình an nhưng trong lòng thì âm mưu lừa gạt và tiêu diệt ngươi. Những bạn ngươi tin cậy sẽ gài bẫy hại ngươi, ngươi chẳng hề hay biết.
  • Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
  • Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
  • Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
圣经
资源
计划
奉献