逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
- 新标点和合本 - 我必安然躺下睡觉, 因为独有你耶和华使我安然居住。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必平安地躺下睡觉, 因为独有你—耶和华使我安然居住。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必平安地躺下睡觉, 因为独有你—耶和华使我安然居住。
- 当代译本 - 耶和华啊,只有你使我安然居住, 我必高枕无忧。
- 圣经新译本 - 我必平平安安躺下睡觉, 因为只有你耶和华能使我安然居住。
- 中文标准译本 - 我必在平安中躺下并睡着; 因为唯独你——耶和华啊, 你使我安然居住!
- 现代标点和合本 - 我必安然躺下睡觉, 因为独有你耶和华使我安然居住。
- 和合本(拼音版) - 我必安然躺下睡觉, 因为独有你耶和华使我安然居住。
- New International Version - In peace I will lie down and sleep, for you alone, Lord, make me dwell in safety.
- New International Reader's Version - In peace I will lie down and sleep. Lord, you alone keep me safe.
- English Standard Version - In peace I will both lie down and sleep; for you alone, O Lord, make me dwell in safety.
- New Living Translation - In peace I will lie down and sleep, for you alone, O Lord, will keep me safe.
- Christian Standard Bible - I will both lie down and sleep in peace, for you alone, Lord, make me live in safety.
- New American Standard Bible - In peace I will both lie down and sleep, For You alone, Lord, have me dwell in safety.
- New King James Version - I will both lie down in peace, and sleep; For You alone, O Lord, make me dwell in safety.
- Amplified Bible - In peace [and with a tranquil heart] I will both lie down and sleep, For You alone, O Lord, make me dwell in safety and confident trust.
- American Standard Version - In peace will I both lay me down and sleep; For thou, Jehovah, alone makest me dwell in safety.
- King James Version - I will both lay me down in peace, and sleep: for thou, Lord, only makest me dwell in safety.
- New English Translation - I will lie down and sleep peacefully, for you, Lord, make me safe and secure.
- World English Bible - In peace I will both lay myself down and sleep, for you, Yahweh alone, make me live in safety.
- 新標點和合本 - 我必安然躺下睡覺, 因為獨有你-耶和華使我安然居住。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必平安地躺下睡覺, 因為獨有你-耶和華使我安然居住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必平安地躺下睡覺, 因為獨有你—耶和華使我安然居住。
- 當代譯本 - 耶和華啊,只有你使我安然居住, 我必高枕無憂。
- 聖經新譯本 - 我必平平安安躺下睡覺, 因為只有你耶和華能使我安然居住。
- 呂振中譯本 - 我必又平安、又躺下而睡覺, 因為只有永恆主、你能使我安然居住。
- 中文標準譯本 - 我必在平安中躺下並睡著; 因為唯獨你——耶和華啊, 你使我安然居住!
- 現代標點和合本 - 我必安然躺下睡覺, 因為獨有你耶和華使我安然居住。
- 文理和合譯本 - 予坦懷偃息、蓋令我安然而居者、惟耶和華兮、
- 文理委辦譯本 - 予安然偃卧、錫我安居、惟耶和華而已。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我得安然偃臥、惟主令我坦然而居、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主已將天樂。貯我腔子裏。人情樂豐年。有酒多且旨。豐年誠足樂。美酒豈無味。未若我心中。一團歡愉意。
- Nueva Versión Internacional - En paz me acuesto y me duermo, porque solo tú, Señor, me haces vivir confiado.
- 현대인의 성경 - 내가 편안하게 누워 잘 수 있는 것은 주께서 나를 안전하게 지켜 주시기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Ты наполнил мое сердце радостью большей, чем у тех, у кого зерно и вино в изобилии.
- Восточный перевод - Ты наполнил моё сердце радостью большей, чем у тех, у кого зерно и вино в изобилии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты наполнил моё сердце радостью большей, чем у тех, у кого зерно и вино в изобилии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты наполнил моё сердце радостью большей, чем у тех, у кого зерно и вино в изобилии.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu mets dans mon cœur de la joie, ╵plus qu’ils n’en ont quand leurs moissons abondent, ╵quand leur vin nouveau coule.
- リビングバイブル - 私は安心して横になり、眠りにつきます。 たとえひとりぼっちでも、 ああ主よ、あなたはすべての危険から 守ってくださるのです。
- Nova Versão Internacional - Em paz me deito e logo adormeço, pois só tu, Senhor, me fazes viver em segurança.
- Hoffnung für alle - Und wirklich: Du hast mich wieder froh gemacht. Während sich andere über eine reiche Ernte freuen, ist meine Freude sogar noch viel größer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะเอนกายลงและนอนหลับด้วยความสงบสุข ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ผู้เดียว ทรงทำให้ข้าพระองค์อาศัยอยู่อย่างปลอดภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะเอนกายลงและนอนหลับด้วยใจสงบ โอ พระผู้เป็นเจ้า เพราะว่า พระองค์เท่านั้นที่ทำให้ข้าพเจ้าอยู่ในที่ปลอดภัย
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
- Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
- Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
- Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
- Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
- Lê-vi Ký 25:18 - Phải tuân hành luật pháp Ta, để có an ninh trật tự xã hội.
- Lê-vi Ký 25:19 - Đất sẽ sản xuất hoa quả, ngươi sẽ được no nê và sống yên lành.
- Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
- Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
- Thi Thiên 3:5 - Tôi nằm xuống và ngủ yên giấc, rồi thức giấc trong an toàn, vì Chúa Hằng Hữu đỡ nâng tôi.
- Châm Ngôn 3:24 - Khi nằm, con không phải lo lắng, vừa ngã lưng, con đã ngon giấc.