逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
- 新标点和合本 - 你们应当畏惧,不可犯罪; 在床上的时候,要心里思想,并要肃静。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 应当畏惧,不可犯罪; 在床上的时候,要心里思想,并要安静。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 应当畏惧,不可犯罪; 在床上的时候,要心里思想,并要安静。(细拉)
- 当代译本 - 要战战兢兢,不要犯罪; 躺在床上的时候要默然思想。(细拉)
- 圣经新译本 - 你们生气,却不可犯罪; 在床上的时候,你们要在心里思想,并且要安静。 (细拉)
- 中文标准译本 - 你们发怒 却不可犯罪; 在床上的时候,要心里默想, 并要安静。细拉
- 现代标点和合本 - 你们应当畏惧,不可犯罪; 在床上的时候要心里思想,并要肃静。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 你们应当畏惧,不可犯罪; 在床上的时候,要心里思想,并要肃静。细拉
- New International Version - Tremble and do not sin; when you are on your beds, search your hearts and be silent.
- New International Reader's Version - Tremble and do not sin. When you are in bed, look deep down inside yourself and be silent.
- English Standard Version - Be angry, and do not sin; ponder in your own hearts on your beds, and be silent. Selah
- New Living Translation - Don’t sin by letting anger control you. Think about it overnight and remain silent. Interlude
- The Message - Complain if you must, but don’t lash out. Keep your mouth shut, and let your heart do the talking. Build your case before God and wait for his verdict.
- Christian Standard Bible - Be angry and do not sin; reflect in your heart while on your bed and be silent. Selah
- New American Standard Bible - Tremble, and do not sin; Meditate in your heart upon your bed, and be still. Selah
- New King James Version - Be angry, and do not sin. Meditate within your heart on your bed, and be still. Selah
- Amplified Bible - Tremble [with anger or fear], and do not sin; Meditate in your heart upon your bed and be still [reflect on your sin and repent of your rebellion]. Selah.
- American Standard Version - Stand in awe, and sin not: Commune with your own heart upon your bed, and be still. [Selah
- King James Version - Stand in awe, and sin not: commune with your own heart upon your bed, and be still. Selah.
- New English Translation - Tremble with fear and do not sin! Meditate as you lie in bed, and repent of your ways! (Selah)
- World English Bible - Stand in awe, and don’t sin. Search your own heart on your bed, and be still. Selah.
- 新標點和合本 - 你們應當畏懼,不可犯罪; 在牀上的時候,要心裏思想,並要肅靜。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 應當畏懼,不可犯罪; 在床上的時候,要心裏思想,並要安靜。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 應當畏懼,不可犯罪; 在床上的時候,要心裏思想,並要安靜。(細拉)
- 當代譯本 - 要戰戰兢兢,不要犯罪; 躺在床上的時候要默然思想。(細拉)
- 聖經新譯本 - 你們生氣,卻不可犯罪; 在床上的時候,你們要在心裡思想,並且要安靜。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 你們儘管激動戰抖,可別犯罪; 在床上時、要心中說話,靜默無聲。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 你們發怒 卻不可犯罪; 在床上的時候,要心裡默想, 並要安靜。細拉
- 現代標點和合本 - 你們應當畏懼,不可犯罪; 在床上的時候要心裡思想,並要肅靜。(細拉)
- 文理和合譯本 - 宜恐懼、勿干罪、自思於牀、而緘默兮、
- 文理委辦譯本 - 宜寅畏、毋違逆、偃息於床以存想兮、厥口而緘默、惟耶和華是恃兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當警懼、不可犯罪、在床時、心宜思念、亦宜緘默、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 須知主公明。忠良是所秩。我求主必應。何苦自作孽。
- Nueva Versión Internacional - Si se enojan, no pequen; en la quietud del descanso nocturno examínense el corazón. Selah
- 현대인의 성경 - 너희는 화가 난다고 죄를 짓지 말아라. 자리에 누워 조용히 생각하며 너희 마음을 살펴라.
- Новый Русский Перевод - Знайте, верного Господь Себе отделил. Господь услышит, когда я к Нему воззову.
- Восточный перевод - Знайте, верного Вечный Себе отделил. Вечный услышит, когда я к Нему воззову.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знайте, верного Вечный Себе отделил. Вечный услышит, когда я к Нему воззову.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знайте, верного Вечный Себе отделил. Вечный услышит, когда я к Нему воззову.
- La Bible du Semeur 2015 - Sachez-le bien : ╵l’Eternel s’est choisi ╵un homme qui s’attache à lui : et il m’entend ╵quand je l’appelle.
- リビングバイブル - 恐れかしこんで、主の前に立ちなさい。 主に対して罪を犯してはいけません。 寝床で、静かに思い巡らしなさい。
- Nova Versão Internacional - Quando vocês ficarem irados, não pequem; ao deitar-se, reflitam nisso e aquietem-se. Pausa
- Hoffnung für alle - Begreift doch: Wer dem Herrn die Treue hält, steht unter seinem besonderen Schutz. Er hört mich, wenn ich zu ihm rufe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยำเกรงและ อย่าทำบาป ขณะอยู่บนที่นอน จงพิเคราะห์จิตใจของตนและสงบนิ่ง เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะโกรธก็โกรธได้ แต่อย่ากระทำบาป ใคร่ครวญในใจของเจ้าเอง บนเตียงนอนของเจ้า และสงบเงียบไว้ เซล่าห์
交叉引用
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
- Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Thi Thiên 119:161 - Quan quyền bức hại con vô cớ, nhưng lòng con luôn kính sợ lời Ngài.
- Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
- Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
- 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
- Thi Thiên 33:8 - Cả thế giới hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, mọi người trần gian phải khiếp kinh.
- Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
- Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
- Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
- Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.