逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
- 新标点和合本 - 因我所遭遇的是出于你, 我就默然不语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我保持沉默,闭口不言, 因为这一切都是你所做的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我保持沉默,闭口不言, 因为这一切都是你所做的。
- 当代译本 - 我默然不语,一言不发, 因为我受的责罚是出于你。
- 圣经新译本 - 因为是你作了这事, 我就静默不开口。
- 中文标准译本 - 我默然无声,也不开口, 因为这都是你所做的。
- 现代标点和合本 - 因我所遭遇的是出于你, 我就默然不语。
- 和合本(拼音版) - 因我所遭遇的是出于你, 我就默然不语。
- New International Version - I was silent; I would not open my mouth, for you are the one who has done this.
- New International Reader's Version - I keep silent. I don’t open my mouth. You are the one who has caused all this to happen.
- English Standard Version - I am mute; I do not open my mouth, for it is you who have done it.
- New Living Translation - I am silent before you; I won’t say a word, for my punishment is from you.
- Christian Standard Bible - I am speechless; I do not open my mouth because of what you have done.
- New American Standard Bible - I have become mute, I do not open my mouth, Because it is You who have done it.
- New King James Version - I was mute, I did not open my mouth, Because it was You who did it.
- Amplified Bible - I am mute, I do not open my mouth, Because it is You who has done it.
- American Standard Version - I was dumb, I opened not my mouth; Because thou didst it.
- King James Version - I was dumb, I opened not my mouth; because thou didst it.
- New English Translation - I am silent and cannot open my mouth because of what you have done.
- World English Bible - I was mute. I didn’t open my mouth, because you did it.
- 新標點和合本 - 因我所遭遇的是出於你, 我就默然不語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我保持沉默,閉口不言, 因為這一切都是你所做的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我保持沉默,閉口不言, 因為這一切都是你所做的。
- 當代譯本 - 我默然不語,一言不發, 因為我受的責罰是出於你。
- 聖經新譯本 - 因為是你作了這事, 我就靜默不開口。
- 呂振中譯本 - 我緘默不開口, 因為是你作了的。
- 中文標準譯本 - 我默然無聲,也不開口, 因為這都是你所做的。
- 現代標點和合本 - 因我所遭遇的是出於你, 我就默然不語。
- 文理和合譯本 - 我默然緘口、以我所遇、乃爾所為兮、
- 文理委辦譯本 - 爾既降災、我默不語兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃主之所行、我惟緘默不啟口、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主拔我罪。永塞讒人口。
- Nueva Versión Internacional - »He guardado silencio; no he abierto la boca, pues tú eres quien actúa.
- 현대인의 성경 - 내가 침묵을 지키고 입을 열지 않는 것은 이 고통이 주께로부터 온 것이기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Бог мой, я желаю волю Твою исполнить, и в сердце моем Твой Закон».
- Восточный перевод - Бог мой, я желаю исполнить волю Твою, и в сердце моём Твой Закон».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог мой, я желаю исполнить волю Твою, и в сердце моём Твой Закон».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог мой, я желаю исполнить волю Твою, и в сердце моём Твой Закон».
- La Bible du Semeur 2015 - de tous mes péchés, sauve-moi ! Ne permets pas aux insensés ╵de m’exposer au déshonneur !
- リビングバイブル - 主よ。もう私は何も申し上げません。 不平がましいことなどひと言も口にしません。 罰をお下しになるのはあなたですから。
- Nova Versão Internacional - Estou calado! Não posso abrir a boca, pois tu mesmo fizeste isso.
- Hoffnung für alle - Vergib mir alle meine Sünden und mach mich nicht zum Gespött dieser Narren!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์นิ่งเงียบอยู่ ไม่ยอมเปิดปาก เพราะพระองค์เองคือผู้ที่กระทำให้ข้าพระองค์เป็นเช่นนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้านิ่งเงียบ ข้าพเจ้าไม่ปริปากพูด เพราะพระองค์ทำให้เป็นเช่นนี้
交叉引用
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
- Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
- 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
- Thi Thiên 38:13 - Con như người điếc, chẳng nghe, chẳng biết, như người câm, không mở miệng.
- Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
- Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.