Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
  • 新标点和合本 - 你使我的年日窄如手掌; 我一生的年数,在你面前如同无有。 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你使我的年日窄如手掌, 我一生的年数,在你面前如同无有; 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你使我的年日窄如手掌, 我一生的年数,在你面前如同无有; 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻。(细拉)
  • 当代译本 - 你使我的生命转瞬即逝, 我的岁月在你眼中不到片刻。 人的生命不过是一丝气息,(细拉)
  • 圣经新译本 - 你使我的日子窄如手掌, 我的一生在你面前如同无有; 各人站得最稳的时候,也只不过是一口气。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 看哪,你赐给我的年日窄如手掌, 我的一生在你面前如同无有; 所有人站得最稳的时候,也都全然虚空!细拉
  • 现代标点和合本 - 你使我的年日窄如手掌, 我一生的年数,在你面前如同无有。 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻!(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你使我的年日窄如手掌。 我一生的年数,在你面前如同无有。 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻。细拉
  • New International Version - You have made my days a mere handbreadth; the span of my years is as nothing before you. Everyone is but a breath, even those who seem secure.
  • New International Reader's Version - You have given me only a few days to live. My whole life doesn’t seem like anything to you. No one lasts any longer than a breath. This is true even for those who feel secure.
  • English Standard Version - Behold, you have made my days a few handbreadths, and my lifetime is as nothing before you. Surely all mankind stands as a mere breath! Selah
  • New Living Translation - You have made my life no longer than the width of my hand. My entire lifetime is just a moment to you; at best, each of us is but a breath.” Interlude
  • Christian Standard Bible - In fact, you have made my days just inches long, and my life span is as nothing to you. Yes, every human being stands as only a vapor. Selah
  • New American Standard Bible - Behold, You have made my days like hand widths, And my lifetime as nothing in Your sight; Certainly all mankind standing is a mere breath. Selah
  • New King James Version - Indeed, You have made my days as handbreadths, And my age is as nothing before You; Certainly every man at his best state is but vapor. Selah
  • Amplified Bible - Behold, You have made my days as [short as] hand widths, And my lifetime is as nothing in Your sight. Surely every man at his best is a mere breath [a wisp of smoke, a vapor that vanishes]! Selah.
  • American Standard Version - Behold, thou hast made my days as handbreadths; And my life-time is as nothing before thee: Surely every man at his best estate is altogether vanity. [Selah
  • King James Version - Behold, thou hast made my days as an handbreadth; and mine age is as nothing before thee: verily every man at his best state is altogether vanity. Selah.
  • New English Translation - Look, you make my days short-lived, and my life span is nothing from your perspective. Surely all people, even those who seem secure, are nothing but vapor.
  • World English Bible - Behold, you have made my days hand widths. My lifetime is as nothing before you. Surely every man stands as a breath.” Selah.
  • 新標點和合本 - 你使我的年日窄如手掌; 我一生的年數,在你面前如同無有。 各人最穩妥的時候,真是全然虛幻。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你使我的年日窄如手掌, 我一生的年數,在你面前如同無有; 各人最穩妥的時候,真是全然虛幻。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你使我的年日窄如手掌, 我一生的年數,在你面前如同無有; 各人最穩妥的時候,真是全然虛幻。(細拉)
  • 當代譯本 - 你使我的生命轉瞬即逝, 我的歲月在你眼中不到片刻。 人的生命不過是一絲氣息,(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你使我的日子窄如手掌, 我的一生在你面前如同無有; 各人站得最穩的時候,也只不過是一口氣。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 啊,你使我的年日只有幾手掌寬; 我的一生在你面前如同無有; 各人立 在天地間 都是虛幻。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 看哪,你賜給我的年日窄如手掌, 我的一生在你面前如同無有; 所有人站得最穩的時候,也都全然虛空!細拉
  • 現代標點和合本 - 你使我的年日窄如手掌, 我一生的年數,在你面前如同無有。 各人最穩妥的時候,真是全然虛幻!(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾使我之年歲、數掌可量、我之壽算、在於爾前、若無有兮、世人穩立時、亦皆虛空兮、
  • 文理委辦譯本 - 予之生命、廣約一掌、自爾視之、一若無物、人雖完體、實則氣而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我生命、長不過掌、生存之年、在主前如同無有、一切世人、雖然豎立、亦是虛幻、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大限何日屆。壽數幾多長。
  • Nueva Versión Internacional - Muy breve es la vida que me has dado; ante ti, mis años no son nada. ¡Un soplo nada más es el mortal! Selah
  • 현대인의 성경 - 주께서 내 날을 손바닥 넓이만큼 되게 하셨으니 나의 일생도 주 앞에는 일순간에 불과하며 인간이 잘난 척하지만 한 번의 입김에 지나지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот человек, кто надежду свою возлагает на Господа, кто не обращается к гордым и к уклоняющимся ко лжи.
  • Восточный перевод - Благословен тот, кто надежду свою возлагает на Вечного, кто не обращается к гордым и к уклоняющимся ко лжи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кто надежду свою возлагает на Вечного, кто не обращается к гордым и к уклоняющимся ко лжи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кто надежду свою возлагает на Вечного, кто не обращается к гордым и к уклоняющимся ко лжи.
  • La Bible du Semeur 2015 - « O Eternel, fais-moi savoir ╵quand finira ma vie, quel est le nombre de mes jours, afin que je sache à quel point ╵ma vie est éphémère.
  • リビングバイブル - 残りの生涯は手の幅ほどもありません。 私の一生など、神から見れば ただの一瞬にすぎません。 人は、なんとおごり高ぶることでしょう。 人のいのちは息のようにはかないものです。 しかも、どんなにあくせくしようと、 何一つ残せるわけではありません。 他人に渡すために、富を築くようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Deste aos meus dias o comprimento de um palmo; a duração da minha vida é nada diante de ti. De fato, o homem não passa de um sopro. Pausa
  • Hoffnung für alle - »Herr, lass mich erkennen, wie kurz mein Leben ist und dass meine Tage gezählt sind; wie vergänglich bin ich doch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้วันคืนของข้าพระองค์สั้นแค่คืบ ชั่วชีวิตของข้าพระองค์ไม่มีค่าอะไรสำหรับพระองค์ ชีวิตแต่ละคนอยู่แค่ชั่วลมหายใจ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​องค์​ให้​ข้าพเจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​เพียง​ระยะ​สั้นๆ และ​ใน​สายตา​ของ​พระ​องค์ ช่วง​ชีวิต​ข้าพเจ้า​เป็น​เพียง​ชั่วครู่​ชั่วยาม แน่​ละ ชีวิต​ของ​มนุษย์​ทุก​คน​ยืนยาว​เพียง​แค่​ลม​หายใจ​เท่า​นั้น เซล่าห์
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
  • Gióp 9:26 - Nó lướt nhanh như thuyền nan, như đại bàng lao xuống con mồi.
  • Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • Thi Thiên 90:4 - Vì một nghìn năm đối với Chúa như một ngày vừa đi qua, như hay một canh đêm ngắn ngủi.
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
  • 新标点和合本 - 你使我的年日窄如手掌; 我一生的年数,在你面前如同无有。 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你使我的年日窄如手掌, 我一生的年数,在你面前如同无有; 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你使我的年日窄如手掌, 我一生的年数,在你面前如同无有; 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻。(细拉)
  • 当代译本 - 你使我的生命转瞬即逝, 我的岁月在你眼中不到片刻。 人的生命不过是一丝气息,(细拉)
  • 圣经新译本 - 你使我的日子窄如手掌, 我的一生在你面前如同无有; 各人站得最稳的时候,也只不过是一口气。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 看哪,你赐给我的年日窄如手掌, 我的一生在你面前如同无有; 所有人站得最稳的时候,也都全然虚空!细拉
  • 现代标点和合本 - 你使我的年日窄如手掌, 我一生的年数,在你面前如同无有。 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻!(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你使我的年日窄如手掌。 我一生的年数,在你面前如同无有。 各人最稳妥的时候,真是全然虚幻。细拉
  • New International Version - You have made my days a mere handbreadth; the span of my years is as nothing before you. Everyone is but a breath, even those who seem secure.
  • New International Reader's Version - You have given me only a few days to live. My whole life doesn’t seem like anything to you. No one lasts any longer than a breath. This is true even for those who feel secure.
  • English Standard Version - Behold, you have made my days a few handbreadths, and my lifetime is as nothing before you. Surely all mankind stands as a mere breath! Selah
  • New Living Translation - You have made my life no longer than the width of my hand. My entire lifetime is just a moment to you; at best, each of us is but a breath.” Interlude
  • Christian Standard Bible - In fact, you have made my days just inches long, and my life span is as nothing to you. Yes, every human being stands as only a vapor. Selah
  • New American Standard Bible - Behold, You have made my days like hand widths, And my lifetime as nothing in Your sight; Certainly all mankind standing is a mere breath. Selah
  • New King James Version - Indeed, You have made my days as handbreadths, And my age is as nothing before You; Certainly every man at his best state is but vapor. Selah
  • Amplified Bible - Behold, You have made my days as [short as] hand widths, And my lifetime is as nothing in Your sight. Surely every man at his best is a mere breath [a wisp of smoke, a vapor that vanishes]! Selah.
  • American Standard Version - Behold, thou hast made my days as handbreadths; And my life-time is as nothing before thee: Surely every man at his best estate is altogether vanity. [Selah
  • King James Version - Behold, thou hast made my days as an handbreadth; and mine age is as nothing before thee: verily every man at his best state is altogether vanity. Selah.
  • New English Translation - Look, you make my days short-lived, and my life span is nothing from your perspective. Surely all people, even those who seem secure, are nothing but vapor.
  • World English Bible - Behold, you have made my days hand widths. My lifetime is as nothing before you. Surely every man stands as a breath.” Selah.
  • 新標點和合本 - 你使我的年日窄如手掌; 我一生的年數,在你面前如同無有。 各人最穩妥的時候,真是全然虛幻。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你使我的年日窄如手掌, 我一生的年數,在你面前如同無有; 各人最穩妥的時候,真是全然虛幻。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你使我的年日窄如手掌, 我一生的年數,在你面前如同無有; 各人最穩妥的時候,真是全然虛幻。(細拉)
  • 當代譯本 - 你使我的生命轉瞬即逝, 我的歲月在你眼中不到片刻。 人的生命不過是一絲氣息,(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你使我的日子窄如手掌, 我的一生在你面前如同無有; 各人站得最穩的時候,也只不過是一口氣。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 啊,你使我的年日只有幾手掌寬; 我的一生在你面前如同無有; 各人立 在天地間 都是虛幻。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 看哪,你賜給我的年日窄如手掌, 我的一生在你面前如同無有; 所有人站得最穩的時候,也都全然虛空!細拉
  • 現代標點和合本 - 你使我的年日窄如手掌, 我一生的年數,在你面前如同無有。 各人最穩妥的時候,真是全然虛幻!(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾使我之年歲、數掌可量、我之壽算、在於爾前、若無有兮、世人穩立時、亦皆虛空兮、
  • 文理委辦譯本 - 予之生命、廣約一掌、自爾視之、一若無物、人雖完體、實則氣而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我生命、長不過掌、生存之年、在主前如同無有、一切世人、雖然豎立、亦是虛幻、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大限何日屆。壽數幾多長。
  • Nueva Versión Internacional - Muy breve es la vida que me has dado; ante ti, mis años no son nada. ¡Un soplo nada más es el mortal! Selah
  • 현대인의 성경 - 주께서 내 날을 손바닥 넓이만큼 되게 하셨으니 나의 일생도 주 앞에는 일순간에 불과하며 인간이 잘난 척하지만 한 번의 입김에 지나지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот человек, кто надежду свою возлагает на Господа, кто не обращается к гордым и к уклоняющимся ко лжи.
  • Восточный перевод - Благословен тот, кто надежду свою возлагает на Вечного, кто не обращается к гордым и к уклоняющимся ко лжи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кто надежду свою возлагает на Вечного, кто не обращается к гордым и к уклоняющимся ко лжи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кто надежду свою возлагает на Вечного, кто не обращается к гордым и к уклоняющимся ко лжи.
  • La Bible du Semeur 2015 - « O Eternel, fais-moi savoir ╵quand finira ma vie, quel est le nombre de mes jours, afin que je sache à quel point ╵ma vie est éphémère.
  • リビングバイブル - 残りの生涯は手の幅ほどもありません。 私の一生など、神から見れば ただの一瞬にすぎません。 人は、なんとおごり高ぶることでしょう。 人のいのちは息のようにはかないものです。 しかも、どんなにあくせくしようと、 何一つ残せるわけではありません。 他人に渡すために、富を築くようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Deste aos meus dias o comprimento de um palmo; a duração da minha vida é nada diante de ti. De fato, o homem não passa de um sopro. Pausa
  • Hoffnung für alle - »Herr, lass mich erkennen, wie kurz mein Leben ist und dass meine Tage gezählt sind; wie vergänglich bin ich doch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้วันคืนของข้าพระองค์สั้นแค่คืบ ชั่วชีวิตของข้าพระองค์ไม่มีค่าอะไรสำหรับพระองค์ ชีวิตแต่ละคนอยู่แค่ชั่วลมหายใจ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​องค์​ให้​ข้าพเจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​เพียง​ระยะ​สั้นๆ และ​ใน​สายตา​ของ​พระ​องค์ ช่วง​ชีวิต​ข้าพเจ้า​เป็น​เพียง​ชั่วครู่​ชั่วยาม แน่​ละ ชีวิต​ของ​มนุษย์​ทุก​คน​ยืนยาว​เพียง​แค่​ลม​หายใจ​เท่า​นั้น เซล่าห์
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
  • Gióp 9:26 - Nó lướt nhanh như thuyền nan, như đại bàng lao xuống con mồi.
  • Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • Thi Thiên 90:4 - Vì một nghìn năm đối với Chúa như một ngày vừa đi qua, như hay một canh đêm ngắn ngủi.
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
圣经
资源
计划
奉献