Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你听我的祷告, 留心听我的呼求! 我流泪,求你不要静默无声! 因为我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华啊,求你听我的祷告, 侧耳听我的呼求! 我流泪,求你不要静默无声! 因为在你面前我是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华啊,求你听我的祷告, 侧耳听我的呼求! 我流泪,求你不要静默无声! 因为在你面前我是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 当代译本 - “耶和华啊, 求你垂听我的祷告, 倾听我的呼求, 别对我的眼泪无动于衷。 因为我在你面前只是客旅, 是寄居的, 正如我的祖先。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你垂听我的祷告, 留心听我的呼求; 我流泪,求你不要缄默; 因为我在你面前是客旅, 是寄居的,像我所有的祖先一样。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你垂听我的祷告, 倾听我的呼求! 我流泪时,求你不要沉默! 因为我是依靠你的外人,是寄居的, 像我所有的祖先那样。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你听我的祷告, 留心听我的呼求, 我流泪,求你不要静默无声。 因为我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你听我的祷告, 留心听我的呼求。 我流泪,求你不要静默无声, 因为我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • New International Version - “Hear my prayer, Lord, listen to my cry for help; do not be deaf to my weeping. I dwell with you as a foreigner, a stranger, as all my ancestors were.
  • New International Reader's Version - “Lord, hear my prayer. Listen to my cry for help. Pay attention to my weeping. I’m like an outsider in your home. I’m just a stranger, like all my family who lived before me.
  • English Standard Version - “Hear my prayer, O Lord, and give ear to my cry; hold not your peace at my tears! For I am a sojourner with you, a guest, like all my fathers.
  • New Living Translation - Hear my prayer, O Lord! Listen to my cries for help! Don’t ignore my tears. For I am your guest— a traveler passing through, as my ancestors were before me.
  • The Message - “Ah, God, listen to my prayer, my cry—open your ears. Don’t be callous; just look at these tears of mine. I’m a stranger here. I don’t know my way— a migrant like my whole family. Give me a break, cut me some slack before it’s too late and I’m out of here.”
  • Christian Standard Bible - “Hear my prayer, Lord, and listen to my cry for help; do not be silent at my tears. For I am here with you as an alien, a temporary resident like all my ancestors.
  • New American Standard Bible - “Hear my prayer, Lord, and listen to my cry for help; Do not be silent to my tears; For I am a stranger with You, One who lives abroad, like all my fathers.
  • New King James Version - “Hear my prayer, O Lord, And give ear to my cry; Do not be silent at my tears; For I am a stranger with You, A sojourner, as all my fathers were.
  • Amplified Bible - “Hear my prayer, O Lord, and listen to my cry; Do not be silent at my tears; For I am Your temporary guest, A sojourner like all my fathers.
  • American Standard Version - Hear my prayer, O Jehovah, and give ear unto my cry; Hold not thy peace at my tears: For I am a stranger with thee, A sojourner, as all my fathers were.
  • King James Version - Hear my prayer, O Lord, and give ear unto my cry; hold not thy peace at my tears: for I am a stranger with thee, and a sojourner, as all my fathers were.
  • New English Translation - Hear my prayer, O Lord! Listen to my cry for help! Do not ignore my sobbing! For I am dependent on you, like one residing outside his native land; I am at your mercy, just as all my ancestors were.
  • World English Bible - “Hear my prayer, Yahweh, and give ear to my cry. Don’t be silent at my tears. For I am a stranger with you, a foreigner, as all my fathers were.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你聽我的禱告, 留心聽我的呼求! 我流淚,求你不要靜默無聲! 因為我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華啊,求你聽我的禱告, 側耳聽我的呼求! 我流淚,求你不要靜默無聲! 因為在你面前我是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華啊,求你聽我的禱告, 側耳聽我的呼求! 我流淚,求你不要靜默無聲! 因為在你面前我是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 當代譯本 - 「耶和華啊, 求你垂聽我的禱告, 傾聽我的呼求, 別對我的眼淚無動於衷。 因為我在你面前只是客旅, 是寄居的, 正如我的祖先。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你垂聽我的禱告, 留心聽我的呼求; 我流淚,求你不要緘默; 因為我在你面前是客旅, 是寄居的,像我所有的祖先一樣。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,聽我的禱告, 側耳聽我的呼救哦; 對我的流淚、別靜坐不動呀; 因為我是你那裏的寄居客, 我是個寄居者、像我列祖一樣。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你垂聽我的禱告, 傾聽我的呼求! 我流淚時,求你不要沉默! 因為我是依靠你的外人,是寄居的, 像我所有的祖先那樣。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你聽我的禱告, 留心聽我的呼求, 我流淚,求你不要靜默無聲。 因為我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、俯聞我祈求、垂聽我呼籲、我既泣涕、爾勿緘默、我於爾前、為外人、為客旅、有如列祖兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、俯聽我祈、垂聞我籲、我既涕泣、援我勿緩兮、我為賓客、旅於爾土、無異列祖兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主聽我禱告、側耳聽我籲懇、我眼流淚、求主垂顧、我寄居主前、猶如客旅、與我列祖無異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主施訶譴。孰能不消瘦。
  • Nueva Versión Internacional - »Señor, escucha mi oración, atiende a mi clamor; no cierres tus oídos a mi llanto. Ante ti soy un extraño, un peregrino, como todos mis antepasados.
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 나의 기도를 들으시고 나의 부르짖음에 귀를 기울이소서. 내가 울부짖을 때 나의 눈물을 외면하지 마소서. 나의 모든 조상들처럼 나는 잠시 주와 함께 있는 나그네에 불과합니다.
  • Новый Русский Перевод - Не удерживай, Господи, щедрот Твоих от меня, пусть милость Твоя и истина охраняют меня непрестанно.
  • Восточный перевод - Не удерживай, Вечный, милости Твоей от меня; пусть любовь Твоя и истина охраняют меня непрестанно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не удерживай, Вечный, милости Твоей от меня; пусть любовь Твоя и истина охраняют меня непрестанно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не удерживай, Вечный, милости Твоей от меня; пусть любовь Твоя и истина охраняют меня непрестанно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour corriger les hommes, ╵tu les punis de leurs péchés, et tu détruis comme une teigne ╵ce qu’ils ont de plus cher. Tout homme n’est qu’un souffle. Pause
  • リビングバイブル - ああ主よ、私の祈りを聞いてください。 この涙ながらの訴えに耳を貸してください。 私の涙などそ知らぬ顔で傍観しないでください。 私はあなたに招かれた客ではありませんか。 先祖同様、この地上を仮の宿とする旅人なのです。
  • Nova Versão Internacional - Ouve a minha oração, Senhor; escuta o meu grito de socorro; não sejas indiferente ao meu lamento. Pois sou para ti um estrangeiro, como foram todos os meus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Wenn du einen Menschen wegen seiner Schuld strafst, dann vergeht das Wertvollste, was er hat – sein Leben. Es zerfällt wie ein Kleid, das die Motten zerfressen. Jeder Mensch ist nur ein Hauch, der vergeht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงฟังคำอธิษฐานของข้าพระองค์ ขอทรงรับคำทูลขอความช่วยเหลือของข้าพระองค์ ขออย่าทรงเฉยเมยต่อการคร่ำครวญของข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์ก็อาศัยอยู่กับพระองค์ เหมือนคนต่างถิ่น เหมือนคนแปลกหน้าเช่นเดียวกับบรรพบุรุษของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฟัง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด เงี่ยหู​ฟัง​เสียง​ร้อง​ของ​ข้าพเจ้า และ​อย่า​เมิน​เฉย​กับ​น้ำตา​ของ​ข้าพเจ้า ด้วย​ว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​ผู้​มา​เยี่ยม​เพียง​ชั่วครู่​ชั่วยาม ผู้​อาศัย​ชั่ว​คราว​เหมือน​บรรพบุรุษ​ทั้ง​ปวง​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:6 - Vậy, chúng ta đầy lòng tin tưởng, biết rằng hễ bao lâu còn mang thân xác này, chúng ta còn xa ngày về nhà trên trời.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Gióp 16:20 - Khi bạn bè thân yêu chế nhạo tôi, nước mắt tôi tuôn đổ trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
  • Thi Thiên 119:54 - Luật lệ Chúa là bài ca của con, là nơi con cư trú trong cuộc đời lữ khách.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Thi Thiên 56:8 - Xin Chúa ghi nhận tiếng con than thở, giữ nước mắt con trong chai của Ngài. Những giọt lệ này lẽ nào Ngài không ghi nhớ?
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你听我的祷告, 留心听我的呼求! 我流泪,求你不要静默无声! 因为我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华啊,求你听我的祷告, 侧耳听我的呼求! 我流泪,求你不要静默无声! 因为在你面前我是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华啊,求你听我的祷告, 侧耳听我的呼求! 我流泪,求你不要静默无声! 因为在你面前我是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 当代译本 - “耶和华啊, 求你垂听我的祷告, 倾听我的呼求, 别对我的眼泪无动于衷。 因为我在你面前只是客旅, 是寄居的, 正如我的祖先。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你垂听我的祷告, 留心听我的呼求; 我流泪,求你不要缄默; 因为我在你面前是客旅, 是寄居的,像我所有的祖先一样。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你垂听我的祷告, 倾听我的呼求! 我流泪时,求你不要沉默! 因为我是依靠你的外人,是寄居的, 像我所有的祖先那样。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你听我的祷告, 留心听我的呼求, 我流泪,求你不要静默无声。 因为我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你听我的祷告, 留心听我的呼求。 我流泪,求你不要静默无声, 因为我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • New International Version - “Hear my prayer, Lord, listen to my cry for help; do not be deaf to my weeping. I dwell with you as a foreigner, a stranger, as all my ancestors were.
  • New International Reader's Version - “Lord, hear my prayer. Listen to my cry for help. Pay attention to my weeping. I’m like an outsider in your home. I’m just a stranger, like all my family who lived before me.
  • English Standard Version - “Hear my prayer, O Lord, and give ear to my cry; hold not your peace at my tears! For I am a sojourner with you, a guest, like all my fathers.
  • New Living Translation - Hear my prayer, O Lord! Listen to my cries for help! Don’t ignore my tears. For I am your guest— a traveler passing through, as my ancestors were before me.
  • The Message - “Ah, God, listen to my prayer, my cry—open your ears. Don’t be callous; just look at these tears of mine. I’m a stranger here. I don’t know my way— a migrant like my whole family. Give me a break, cut me some slack before it’s too late and I’m out of here.”
  • Christian Standard Bible - “Hear my prayer, Lord, and listen to my cry for help; do not be silent at my tears. For I am here with you as an alien, a temporary resident like all my ancestors.
  • New American Standard Bible - “Hear my prayer, Lord, and listen to my cry for help; Do not be silent to my tears; For I am a stranger with You, One who lives abroad, like all my fathers.
  • New King James Version - “Hear my prayer, O Lord, And give ear to my cry; Do not be silent at my tears; For I am a stranger with You, A sojourner, as all my fathers were.
  • Amplified Bible - “Hear my prayer, O Lord, and listen to my cry; Do not be silent at my tears; For I am Your temporary guest, A sojourner like all my fathers.
  • American Standard Version - Hear my prayer, O Jehovah, and give ear unto my cry; Hold not thy peace at my tears: For I am a stranger with thee, A sojourner, as all my fathers were.
  • King James Version - Hear my prayer, O Lord, and give ear unto my cry; hold not thy peace at my tears: for I am a stranger with thee, and a sojourner, as all my fathers were.
  • New English Translation - Hear my prayer, O Lord! Listen to my cry for help! Do not ignore my sobbing! For I am dependent on you, like one residing outside his native land; I am at your mercy, just as all my ancestors were.
  • World English Bible - “Hear my prayer, Yahweh, and give ear to my cry. Don’t be silent at my tears. For I am a stranger with you, a foreigner, as all my fathers were.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你聽我的禱告, 留心聽我的呼求! 我流淚,求你不要靜默無聲! 因為我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華啊,求你聽我的禱告, 側耳聽我的呼求! 我流淚,求你不要靜默無聲! 因為在你面前我是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華啊,求你聽我的禱告, 側耳聽我的呼求! 我流淚,求你不要靜默無聲! 因為在你面前我是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 當代譯本 - 「耶和華啊, 求你垂聽我的禱告, 傾聽我的呼求, 別對我的眼淚無動於衷。 因為我在你面前只是客旅, 是寄居的, 正如我的祖先。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你垂聽我的禱告, 留心聽我的呼求; 我流淚,求你不要緘默; 因為我在你面前是客旅, 是寄居的,像我所有的祖先一樣。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,聽我的禱告, 側耳聽我的呼救哦; 對我的流淚、別靜坐不動呀; 因為我是你那裏的寄居客, 我是個寄居者、像我列祖一樣。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你垂聽我的禱告, 傾聽我的呼求! 我流淚時,求你不要沉默! 因為我是依靠你的外人,是寄居的, 像我所有的祖先那樣。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你聽我的禱告, 留心聽我的呼求, 我流淚,求你不要靜默無聲。 因為我在你面前是客旅, 是寄居的,像我列祖一般。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、俯聞我祈求、垂聽我呼籲、我既泣涕、爾勿緘默、我於爾前、為外人、為客旅、有如列祖兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、俯聽我祈、垂聞我籲、我既涕泣、援我勿緩兮、我為賓客、旅於爾土、無異列祖兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主聽我禱告、側耳聽我籲懇、我眼流淚、求主垂顧、我寄居主前、猶如客旅、與我列祖無異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主施訶譴。孰能不消瘦。
  • Nueva Versión Internacional - »Señor, escucha mi oración, atiende a mi clamor; no cierres tus oídos a mi llanto. Ante ti soy un extraño, un peregrino, como todos mis antepasados.
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 나의 기도를 들으시고 나의 부르짖음에 귀를 기울이소서. 내가 울부짖을 때 나의 눈물을 외면하지 마소서. 나의 모든 조상들처럼 나는 잠시 주와 함께 있는 나그네에 불과합니다.
  • Новый Русский Перевод - Не удерживай, Господи, щедрот Твоих от меня, пусть милость Твоя и истина охраняют меня непрестанно.
  • Восточный перевод - Не удерживай, Вечный, милости Твоей от меня; пусть любовь Твоя и истина охраняют меня непрестанно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не удерживай, Вечный, милости Твоей от меня; пусть любовь Твоя и истина охраняют меня непрестанно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не удерживай, Вечный, милости Твоей от меня; пусть любовь Твоя и истина охраняют меня непрестанно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour corriger les hommes, ╵tu les punis de leurs péchés, et tu détruis comme une teigne ╵ce qu’ils ont de plus cher. Tout homme n’est qu’un souffle. Pause
  • リビングバイブル - ああ主よ、私の祈りを聞いてください。 この涙ながらの訴えに耳を貸してください。 私の涙などそ知らぬ顔で傍観しないでください。 私はあなたに招かれた客ではありませんか。 先祖同様、この地上を仮の宿とする旅人なのです。
  • Nova Versão Internacional - Ouve a minha oração, Senhor; escuta o meu grito de socorro; não sejas indiferente ao meu lamento. Pois sou para ti um estrangeiro, como foram todos os meus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Wenn du einen Menschen wegen seiner Schuld strafst, dann vergeht das Wertvollste, was er hat – sein Leben. Es zerfällt wie ein Kleid, das die Motten zerfressen. Jeder Mensch ist nur ein Hauch, der vergeht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงฟังคำอธิษฐานของข้าพระองค์ ขอทรงรับคำทูลขอความช่วยเหลือของข้าพระองค์ ขออย่าทรงเฉยเมยต่อการคร่ำครวญของข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์ก็อาศัยอยู่กับพระองค์ เหมือนคนต่างถิ่น เหมือนคนแปลกหน้าเช่นเดียวกับบรรพบุรุษของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฟัง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด เงี่ยหู​ฟัง​เสียง​ร้อง​ของ​ข้าพเจ้า และ​อย่า​เมิน​เฉย​กับ​น้ำตา​ของ​ข้าพเจ้า ด้วย​ว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​ผู้​มา​เยี่ยม​เพียง​ชั่วครู่​ชั่วยาม ผู้​อาศัย​ชั่ว​คราว​เหมือน​บรรพบุรุษ​ทั้ง​ปวง​ของ​ข้าพเจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 5:6 - Vậy, chúng ta đầy lòng tin tưởng, biết rằng hễ bao lâu còn mang thân xác này, chúng ta còn xa ngày về nhà trên trời.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Gióp 16:20 - Khi bạn bè thân yêu chế nhạo tôi, nước mắt tôi tuôn đổ trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
  • Thi Thiên 119:54 - Luật lệ Chúa là bài ca của con, là nơi con cư trú trong cuộc đời lữ khách.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Thi Thiên 56:8 - Xin Chúa ghi nhận tiếng con than thở, giữ nước mắt con trong chai của Ngài. Những giọt lệ này lẽ nào Ngài không ghi nhớ?
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献