Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • 新标点和合本 - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我舌头犯罪; 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我的舌头犯罪; 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我的舌头犯罪; 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • 当代译本 - 我说:“我要谨言慎行, 免犯口舌之罪。 只要身边有恶人, 我就用嚼环勒住自己的口。”
  • 圣经新译本 - 我曾说:“我要谨慎我的行为, 不让我的舌头犯罪; 恶人在我面前的时候, 我总要用罩子约束我的嘴。”
  • 中文标准译本 - 我说:“我要谨守我的道路, 免得犯口舌之罪。 恶人还在我面前的时候, 我要用笼套约束我的口。”
  • 现代标点和合本 - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我舌头犯罪。 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • 和合本(拼音版) - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我舌头犯罪。 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • New International Version - I said, “I will watch my ways and keep my tongue from sin; I will put a muzzle on my mouth while in the presence of the wicked.”
  • New International Reader's Version - I said, “I will be careful about how I live. I will not sin by what I say. I will keep my mouth closed when I am near sinful people.”
  • English Standard Version - I said, “I will guard my ways, that I may not sin with my tongue; I will guard my mouth with a muzzle, so long as the wicked are in my presence.”
  • New Living Translation - I said to myself, “I will watch what I do and not sin in what I say. I will hold my tongue when the ungodly are around me.”
  • The Message - I’m determined to watch steps and tongue so they won’t land me in trouble. I decided to hold my tongue as long as Wicked is in the room. “Mum’s the word,” I said, and kept quiet. But the longer I kept silence The worse it got— my insides got hotter and hotter. My thoughts boiled over; I spilled my guts.
  • Christian Standard Bible - I said, “I will guard my ways so that I may not sin with my tongue; I will guard my mouth with a muzzle as long as the wicked are in my presence.”
  • New American Standard Bible - I said, “I will keep watch over my ways So that I do not sin with my tongue; I will keep watch over my mouth as with a muzzle While the wicked are in my presence.”
  • New King James Version - I said, “I will guard my ways, Lest I sin with my tongue; I will restrain my mouth with a muzzle, While the wicked are before me.”
  • Amplified Bible - I said, “I will guard my ways That I may not sin with my tongue; I will muzzle my mouth While the wicked are in my presence.”
  • American Standard Version - I said, I will take heed to my ways, That I sin not with my tongue: I will keep my mouth with a bridle, While the wicked is before me.
  • King James Version - I said, I will take heed to my ways, that I sin not with my tongue: I will keep my mouth with a bridle, while the wicked is before me.
  • New English Translation - I decided, “I will watch what I say and make sure I do not sin with my tongue. I will put a muzzle over my mouth while in the presence of an evil man.”
  • World English Bible - I said, “I will watch my ways, so that I don’t sin with my tongue. I will keep my mouth with a bridle while the wicked is before me.”
  • 新標點和合本 - 我曾說:我要謹慎我的言行, 免得我舌頭犯罪; 惡人在我面前的時候, 我要用嚼環勒住我的口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾說:「我要謹慎我的言行, 免得我的舌頭犯罪; 惡人在我面前的時候, 我要用嚼環勒住我的口。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾說:「我要謹慎我的言行, 免得我的舌頭犯罪; 惡人在我面前的時候, 我要用嚼環勒住我的口。」
  • 當代譯本 - 我說:「我要謹言慎行, 免犯口舌之罪。 只要身邊有惡人, 我就用嚼環勒住自己的口。」
  • 聖經新譯本 - 我曾說:“我要謹慎我的行為, 不讓我的舌頭犯罪; 惡人在我面前的時候, 我總要用罩子約束我的嘴。”
  • 呂振中譯本 - 我曾說過:『我要約束我的行徑, 免得我由舌頭而犯罪; 儘惡人在我面前的時候, 我總要約束我的口 如同用 籠套着。』
  • 中文標準譯本 - 我說:「我要謹守我的道路, 免得犯口舌之罪。 惡人還在我面前的時候, 我要用籠套約束我的口。」
  • 現代標點和合本 - 我曾說:「我要謹慎我的言行, 免得我舌頭犯罪。 惡人在我面前的時候, 我要用嚼環勒住我的口。」
  • 文理和合譯本 - 我謂必謹我行、免舌干咎、惡人當前、必箝我口兮、
  • 文理委辦譯本 - 予飭我躬、謹我行、不以舌取戾、惡人在側、當箝口而慎言兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我嘗云、我必謹慎行為、免舌犯罪、當惡人在前、我必封閉我口、
  • Nueva Versión Internacional - Me dije a mí mismo: «Mientras esté ante gente malvada vigilaré mi conducta, me abstendré de pecar con la lengua, me pondré una mordaza en la boca».
  • 현대인의 성경 - 나는 말하였다. “내가 내 행위를 조심하고 내 혀로 범죄하지 않으며 악인들이 내 앞에 있는 한 내가 입을 열지 않고 침묵을 지키리라.”
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, à Yedoutoun  ; psaume de David.
  • リビングバイブル - 私は自分に言い聞かせました。 「不平を言うのはやめよう。 特に、神を信じない者たちがそばにいる間は。」
  • Nova Versão Internacional - Eu disse: Vigiarei a minha conduta e não pecarei em palavras; porei mordaça em minha boca enquanto os ímpios estiverem na minha presença.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Für Jedutun .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากล่าวว่า “ข้าพเจ้าจะระแวดระวังทางของตน และจะไม่ปล่อยให้ลิ้นทำบาป ข้าพเจ้าจะไม่ปริปาก ตราบใดที่คนอธรรมอยู่ตรงหน้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กล่าว​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​เฝ้า​ระวัง​วิถี​ทาง​ของ​ข้าพเจ้า และ​ไม่​ทำบาป​ด้วย​ลิ้น​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​ครอบ​ปาก​ด้วย​ตะกร้อ ตราบ​ที่​คน​ชั่ว​อยู่​ต่อ​หน้า​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • A-mốt 5:13 - Vậy nên, dưới thời kỳ bất công như thế, người khôn ngoan phải nín lặng
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Cô-lô-se 4:5 - Anh chị em nên tìm cơ hội loan báo Phúc Âm cho người khác, phải đối xử khôn khéo với họ.
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Gia-cơ 3:3 - Chỉ cần tra hàm thiếc vào miệng ngựa, chúng ta có thể sai khiến con ngựa to lớn tuân theo ý mình.
  • Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 141:3 - Xin canh chừng miệng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin giữ gìn môi con.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Châm Ngôn 21:23 - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • 新标点和合本 - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我舌头犯罪; 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我的舌头犯罪; 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我的舌头犯罪; 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • 当代译本 - 我说:“我要谨言慎行, 免犯口舌之罪。 只要身边有恶人, 我就用嚼环勒住自己的口。”
  • 圣经新译本 - 我曾说:“我要谨慎我的行为, 不让我的舌头犯罪; 恶人在我面前的时候, 我总要用罩子约束我的嘴。”
  • 中文标准译本 - 我说:“我要谨守我的道路, 免得犯口舌之罪。 恶人还在我面前的时候, 我要用笼套约束我的口。”
  • 现代标点和合本 - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我舌头犯罪。 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • 和合本(拼音版) - 我曾说:“我要谨慎我的言行, 免得我舌头犯罪。 恶人在我面前的时候, 我要用嚼环勒住我的口。”
  • New International Version - I said, “I will watch my ways and keep my tongue from sin; I will put a muzzle on my mouth while in the presence of the wicked.”
  • New International Reader's Version - I said, “I will be careful about how I live. I will not sin by what I say. I will keep my mouth closed when I am near sinful people.”
  • English Standard Version - I said, “I will guard my ways, that I may not sin with my tongue; I will guard my mouth with a muzzle, so long as the wicked are in my presence.”
  • New Living Translation - I said to myself, “I will watch what I do and not sin in what I say. I will hold my tongue when the ungodly are around me.”
  • The Message - I’m determined to watch steps and tongue so they won’t land me in trouble. I decided to hold my tongue as long as Wicked is in the room. “Mum’s the word,” I said, and kept quiet. But the longer I kept silence The worse it got— my insides got hotter and hotter. My thoughts boiled over; I spilled my guts.
  • Christian Standard Bible - I said, “I will guard my ways so that I may not sin with my tongue; I will guard my mouth with a muzzle as long as the wicked are in my presence.”
  • New American Standard Bible - I said, “I will keep watch over my ways So that I do not sin with my tongue; I will keep watch over my mouth as with a muzzle While the wicked are in my presence.”
  • New King James Version - I said, “I will guard my ways, Lest I sin with my tongue; I will restrain my mouth with a muzzle, While the wicked are before me.”
  • Amplified Bible - I said, “I will guard my ways That I may not sin with my tongue; I will muzzle my mouth While the wicked are in my presence.”
  • American Standard Version - I said, I will take heed to my ways, That I sin not with my tongue: I will keep my mouth with a bridle, While the wicked is before me.
  • King James Version - I said, I will take heed to my ways, that I sin not with my tongue: I will keep my mouth with a bridle, while the wicked is before me.
  • New English Translation - I decided, “I will watch what I say and make sure I do not sin with my tongue. I will put a muzzle over my mouth while in the presence of an evil man.”
  • World English Bible - I said, “I will watch my ways, so that I don’t sin with my tongue. I will keep my mouth with a bridle while the wicked is before me.”
  • 新標點和合本 - 我曾說:我要謹慎我的言行, 免得我舌頭犯罪; 惡人在我面前的時候, 我要用嚼環勒住我的口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾說:「我要謹慎我的言行, 免得我的舌頭犯罪; 惡人在我面前的時候, 我要用嚼環勒住我的口。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾說:「我要謹慎我的言行, 免得我的舌頭犯罪; 惡人在我面前的時候, 我要用嚼環勒住我的口。」
  • 當代譯本 - 我說:「我要謹言慎行, 免犯口舌之罪。 只要身邊有惡人, 我就用嚼環勒住自己的口。」
  • 聖經新譯本 - 我曾說:“我要謹慎我的行為, 不讓我的舌頭犯罪; 惡人在我面前的時候, 我總要用罩子約束我的嘴。”
  • 呂振中譯本 - 我曾說過:『我要約束我的行徑, 免得我由舌頭而犯罪; 儘惡人在我面前的時候, 我總要約束我的口 如同用 籠套着。』
  • 中文標準譯本 - 我說:「我要謹守我的道路, 免得犯口舌之罪。 惡人還在我面前的時候, 我要用籠套約束我的口。」
  • 現代標點和合本 - 我曾說:「我要謹慎我的言行, 免得我舌頭犯罪。 惡人在我面前的時候, 我要用嚼環勒住我的口。」
  • 文理和合譯本 - 我謂必謹我行、免舌干咎、惡人當前、必箝我口兮、
  • 文理委辦譯本 - 予飭我躬、謹我行、不以舌取戾、惡人在側、當箝口而慎言兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我嘗云、我必謹慎行為、免舌犯罪、當惡人在前、我必封閉我口、
  • Nueva Versión Internacional - Me dije a mí mismo: «Mientras esté ante gente malvada vigilaré mi conducta, me abstendré de pecar con la lengua, me pondré una mordaza en la boca».
  • 현대인의 성경 - 나는 말하였다. “내가 내 행위를 조심하고 내 혀로 범죄하지 않으며 악인들이 내 앞에 있는 한 내가 입을 열지 않고 침묵을 지키리라.”
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, à Yedoutoun  ; psaume de David.
  • リビングバイブル - 私は自分に言い聞かせました。 「不平を言うのはやめよう。 特に、神を信じない者たちがそばにいる間は。」
  • Nova Versão Internacional - Eu disse: Vigiarei a minha conduta e não pecarei em palavras; porei mordaça em minha boca enquanto os ímpios estiverem na minha presença.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Für Jedutun .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากล่าวว่า “ข้าพเจ้าจะระแวดระวังทางของตน และจะไม่ปล่อยให้ลิ้นทำบาป ข้าพเจ้าจะไม่ปริปาก ตราบใดที่คนอธรรมอยู่ตรงหน้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กล่าว​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​เฝ้า​ระวัง​วิถี​ทาง​ของ​ข้าพเจ้า และ​ไม่​ทำบาป​ด้วย​ลิ้น​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​ครอบ​ปาก​ด้วย​ตะกร้อ ตราบ​ที่​คน​ชั่ว​อยู่​ต่อ​หน้า​ข้าพเจ้า”
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • A-mốt 5:13 - Vậy nên, dưới thời kỳ bất công như thế, người khôn ngoan phải nín lặng
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Cô-lô-se 4:5 - Anh chị em nên tìm cơ hội loan báo Phúc Âm cho người khác, phải đối xử khôn khéo với họ.
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Gia-cơ 3:3 - Chỉ cần tra hàm thiếc vào miệng ngựa, chúng ta có thể sai khiến con ngựa to lớn tuân theo ý mình.
  • Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 141:3 - Xin canh chừng miệng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin giữ gìn môi con.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Châm Ngôn 21:23 - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
圣经
资源
计划
奉献