Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我!
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你不要发怒责罚我, 不要在烈怒下管教我。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你不要在忿怒中责备我, 也不要在烈怒中管教我。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你不要在你的震怒中责备我, 不要在你的怒火中管教我!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我。
  • New International Version - Lord, do not rebuke me in your anger or discipline me in your wrath.
  • New International Reader's Version - Lord, don’t correct me when you are angry. Don’t punish me when you are burning with anger.
  • English Standard Version - O Lord, rebuke me not in your anger, nor discipline me in your wrath!
  • New Living Translation - O Lord, don’t rebuke me in your anger or discipline me in your rage!
  • The Message - Take a deep breath, God; calm down— don’t be so hasty with your punishing rod. Your sharp-pointed arrows of rebuke draw blood; my backside stings from your discipline.
  • Christian Standard Bible - Lord, do not punish me in your anger or discipline me in your wrath.
  • New American Standard Bible - Lord, do not rebuke me in Your wrath, And do not punish me in Your burning anger.
  • New King James Version - O Lord, do not rebuke me in Your wrath, Nor chasten me in Your hot displeasure!
  • Amplified Bible - O Lord, do not rebuke me in Your wrath, Nor discipline me in Your burning anger.
  • American Standard Version - O Jehovah, rebuke me not in thy wrath; Neither chasten me in thy hot displeasure.
  • King James Version - O Lord, rebuke me not in thy wrath: neither chasten me in thy hot displeasure.
  • New English Translation - O Lord, do not continue to rebuke me in your anger! Do not continue to punish me in your raging fury!
  • World English Bible - Yahweh, don’t rebuke me in your wrath, neither chasten me in your hot displeasure.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你不要在怒中責備我, 不要在烈怒中懲罰我!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你不要在怒中責備我, 不要在烈怒中懲罰我!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你不要在怒中責備我, 不要在烈怒中懲罰我!
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你不要發怒責罰我, 不要在烈怒下管教我。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你不要在忿怒中責備我, 也不要在烈怒中管教我。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,不要震怒地責備我; 不要 烈怒地懲罰我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你不要在你的震怒中責備我, 不要在你的怒火中管教我!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你不要在怒中責備我, 不要在烈怒中懲罰我!
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、勿發忿以譴我、勿震怒以懲我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、勿震怒予、譴責予、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主莫施威責罰我、莫震怒懲治我、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, no me reprendas en tu enojo ni me castigues en tu ira.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 분노로 나를 책망하거나 벌하지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора, Идутуну . Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора, Иедутуну . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора, Иедутуну . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора, Иедутуну . Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un psaume de David, pour se rappeler au souvenir de Dieu.
  • リビングバイブル - ああ主よ、お怒りのままに私を罰しないでください。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, não me repreendas no teu furor nem me disciplines na tua ira.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, um sich bei Gott in Erinnerung zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขออย่าทรงลงโทษข้าพระองค์ขณะที่ทรงกริ้ว หรือตีสั่งสอนข้าพระองค์ขณะที่ทรงพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​โปรด​อย่า​ดุ​ว่า​ข้าพเจ้า​ขณะ​ที่​พระ​องค์​เกรี้ยว​โกรธ และ​ขอ​อย่า​ให้​ข้าพเจ้า​ต้อง​เรียนรู้​จาก​การ​ลงโทษ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 70:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải cứu con! Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhanh chóng phù hộ.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我!
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你不要发怒责罚我, 不要在烈怒下管教我。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你不要在忿怒中责备我, 也不要在烈怒中管教我。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你不要在你的震怒中责备我, 不要在你的怒火中管教我!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你不要在怒中责备我, 不要在烈怒中惩罚我。
  • New International Version - Lord, do not rebuke me in your anger or discipline me in your wrath.
  • New International Reader's Version - Lord, don’t correct me when you are angry. Don’t punish me when you are burning with anger.
  • English Standard Version - O Lord, rebuke me not in your anger, nor discipline me in your wrath!
  • New Living Translation - O Lord, don’t rebuke me in your anger or discipline me in your rage!
  • The Message - Take a deep breath, God; calm down— don’t be so hasty with your punishing rod. Your sharp-pointed arrows of rebuke draw blood; my backside stings from your discipline.
  • Christian Standard Bible - Lord, do not punish me in your anger or discipline me in your wrath.
  • New American Standard Bible - Lord, do not rebuke me in Your wrath, And do not punish me in Your burning anger.
  • New King James Version - O Lord, do not rebuke me in Your wrath, Nor chasten me in Your hot displeasure!
  • Amplified Bible - O Lord, do not rebuke me in Your wrath, Nor discipline me in Your burning anger.
  • American Standard Version - O Jehovah, rebuke me not in thy wrath; Neither chasten me in thy hot displeasure.
  • King James Version - O Lord, rebuke me not in thy wrath: neither chasten me in thy hot displeasure.
  • New English Translation - O Lord, do not continue to rebuke me in your anger! Do not continue to punish me in your raging fury!
  • World English Bible - Yahweh, don’t rebuke me in your wrath, neither chasten me in your hot displeasure.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你不要在怒中責備我, 不要在烈怒中懲罰我!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你不要在怒中責備我, 不要在烈怒中懲罰我!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你不要在怒中責備我, 不要在烈怒中懲罰我!
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你不要發怒責罰我, 不要在烈怒下管教我。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你不要在忿怒中責備我, 也不要在烈怒中管教我。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,不要震怒地責備我; 不要 烈怒地懲罰我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你不要在你的震怒中責備我, 不要在你的怒火中管教我!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你不要在怒中責備我, 不要在烈怒中懲罰我!
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、勿發忿以譴我、勿震怒以懲我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、勿震怒予、譴責予、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主莫施威責罰我、莫震怒懲治我、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, no me reprendas en tu enojo ni me castigues en tu ira.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 분노로 나를 책망하거나 벌하지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора, Идутуну . Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора, Иедутуну . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора, Иедутуну . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора, Иедутуну . Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un psaume de David, pour se rappeler au souvenir de Dieu.
  • リビングバイブル - ああ主よ、お怒りのままに私を罰しないでください。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, não me repreendas no teu furor nem me disciplines na tua ira.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, um sich bei Gott in Erinnerung zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขออย่าทรงลงโทษข้าพระองค์ขณะที่ทรงกริ้ว หรือตีสั่งสอนข้าพระองค์ขณะที่ทรงพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​โปรด​อย่า​ดุ​ว่า​ข้าพเจ้า​ขณะ​ที่​พระ​องค์​เกรี้ยว​โกรธ และ​ขอ​อย่า​ให้​ข้าพเจ้า​ต้อง​เรียนรู้​จาก​การ​ลงโทษ​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 70:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải cứu con! Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhanh chóng phù hộ.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献