Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你的公义好像高山; 你的判断如同深渊。 耶和华啊,人民、牲畜,你都救护。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的公义好像高山, 你的判断如同深渊; 耶和华啊,人民、牲畜,你都救护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的公义好像高山, 你的判断如同深渊; 耶和华啊,人民、牲畜,你都救护。
  • 当代译本 - 你的公义稳如高山, 你的判断深不可测。 耶和华啊,你保护人类, 也保护牲畜。
  • 圣经新译本 - 你的公义好像大山, 你的公正如同深渊; 耶和华啊!人和牲畜,你都庇佑。
  • 中文标准译本 - 你的公义如高大的群山, 你的公正如巨大的深渊。 耶和华啊,人和牲畜,你都救护!
  • 现代标点和合本 - 你的公义好像高山, 你的判断如同深渊。 耶和华啊,人民、牲畜你都救护。
  • 和合本(拼音版) - 你的公义好像高山, 你的判断如同深渊。 耶和华啊,人民、牲畜,你都救护。
  • New International Version - Your righteousness is like the highest mountains, your justice like the great deep. You, Lord, preserve both people and animals.
  • New International Reader's Version - Your holiness is as great as the height of the highest mountains. You are as honest as the oceans are deep. Lord, you keep people and animals safe.
  • English Standard Version - Your righteousness is like the mountains of God; your judgments are like the great deep; man and beast you save, O Lord.
  • New Living Translation - Your righteousness is like the mighty mountains, your justice like the ocean depths. You care for people and animals alike, O Lord.
  • Christian Standard Bible - Your righteousness is like the highest mountains, your judgments like the deepest sea. Lord, you preserve people and animals.
  • New American Standard Bible - Your righteousness is like the mountains of God; Your judgments are like the great deep. Lord, You protect mankind and animals.
  • New King James Version - Your righteousness is like the great mountains; Your judgments are a great deep; O Lord, You preserve man and beast.
  • Amplified Bible - Your righteousness is like the mountains of God, Your judgments are like the great deep. O Lord, You preserve man and beast.
  • American Standard Version - Thy righteousness is like the mountains of God; Thy judgments are a great deep: O Jehovah, thou preservest man and beast.
  • King James Version - Thy righteousness is like the great mountains; thy judgments are a great deep: O Lord, thou preservest man and beast.
  • New English Translation - Your justice is like the highest mountains, your fairness like the deepest sea; you preserve mankind and the animal kingdom.
  • World English Bible - Your righteousness is like the mountains of God. Your judgments are like a great deep. Yahweh, you preserve man and animal.
  • 新標點和合本 - 你的公義好像高山; 你的判斷如同深淵。 耶和華啊,人民、牲畜,你都救護。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的公義好像高山, 你的判斷如同深淵; 耶和華啊,人民、牲畜,你都救護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的公義好像高山, 你的判斷如同深淵; 耶和華啊,人民、牲畜,你都救護。
  • 當代譯本 - 你的公義穩如高山, 你的判斷深不可測。 耶和華啊,你保護人類, 也保護牲畜。
  • 聖經新譯本 - 你的公義好像大山, 你的公正如同深淵; 耶和華啊!人和牲畜,你都庇佑。
  • 呂振中譯本 - 你的義氣好像高山; 你的公道 如同 大深淵; 永恆主啊,人和牲口你都救護。
  • 中文標準譯本 - 你的公義如高大的群山, 你的公正如巨大的深淵。 耶和華啊,人和牲畜,你都救護!
  • 現代標點和合本 - 你的公義好像高山, 你的判斷如同深淵。 耶和華啊,人民、牲畜你都救護。
  • 文理和合譯本 - 爾之公義、如上帝之山、爾之判斷、如深廣之淵、耶和華歟、人與禽獸、爾咸護佑兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之公義、如高山、爾之法度、如深淵兮、爾祐人民、恩及禽獸兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之恩德、比諸峻嶺、主之公義、有如深淵、人民牲畜、皆蒙主之救援、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之慈愛冲諸天。主之信義薄雲間。
  • Nueva Versión Internacional - Tu justicia es como las altas montañas; tus juicios, como el gran océano. Tú, Señor, cuidas de hombres y animales;
  • 현대인의 성경 - 주의 의는 든든한 산과 같고 주의 판단은 깊은 바다와 같습니다. 여호와여, 주는 사람과 짐승을 다 같이 보호하십니다.
  • Новый Русский Перевод - высветит праведность твою, как свет, твою справедливость – как солнце в полдень.
  • Восточный перевод - воссияет праведность твоя, как заря, правота твоей тяжбы – как солнце в полдень.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - воссияет праведность твоя, как заря, правота твоей тяжбы – как солнце в полдень.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - воссияет праведность твоя, как заря, правота твоей тяжбы – как солнце в полдень.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusqu’au ciel va ton amour, ╵Eternel, et jusqu’aux nuages ╵monte ta fidélité.
  • リビングバイブル - あなたの正義は神の山のように不動で、その判断は、 満ち潮の海のように知恵であふれています。 神は人にも獣にも心をお配りになります。
  • Nova Versão Internacional - A tua justiça é firme como as altas montanhas; as tuas decisões, insondáveis como o grande mar. Tu, Senhor, preservas tanto os homens quanto os animais.
  • Hoffnung für alle - Herr, deine Güte ist unvorstellbar weit wie der Himmel, und deine Treue reicht so weit, wie die Wolken ziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชอบธรรมของพระองค์ดั่งขุนเขา ความยุติธรรมของพระองค์ประดุจห้วงลึก ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงปกป้องดูแลทั้งมนุษย์และสัตว์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​เป็น​เสมือน​ภูผา​สูง​ตระหง่าน คำ​ตัดสิน​ของ​พระ​องค์​เป็น​เสมือน​ห้วงน้ำ​ลึก​ใน​มหาสมุทร โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทั้ง​มนุษย์​และ​สัตว์​อยู่​ใน​ความ​ดู​แล​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 10:29 - Hai con chim sẻ chỉ bán một xu, nhưng nếu Cha các con không cho phép, chẳng một con nào rơi xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
  • Thi Thiên 104:17 - Nơi có chim làm tổ, và loài cò làm nhà trên cây bách.
  • Thi Thiên 104:18 - Các ngọn núi cao dành cho dê rừng và dốc núi cheo leo cho loài chuột đồng ẩn.
  • Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
  • Thi Thiên 104:20 - Tay Chúa kéo bức màn đêm xuống, các thú rừng từ nơi ẩn trú kéo ra.
  • Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
  • Thi Thiên 104:22 - Bình minh chiếu rực, thú rừng lui, kéo nhau về nằm trong hang, động.
  • Thi Thiên 104:23 - Loài người đi ra đồng canh tác, cần cù lao động đến chiều hôm.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
  • Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • Thi Thiên 104:33 - Con sẽ ca ngợi Chúa suốt đời con. Con sẽ chúc tụng Đức Chúa Trời con mãi mãi!
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
  • Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
  • Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
  • Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
  • Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你的公义好像高山; 你的判断如同深渊。 耶和华啊,人民、牲畜,你都救护。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的公义好像高山, 你的判断如同深渊; 耶和华啊,人民、牲畜,你都救护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的公义好像高山, 你的判断如同深渊; 耶和华啊,人民、牲畜,你都救护。
  • 当代译本 - 你的公义稳如高山, 你的判断深不可测。 耶和华啊,你保护人类, 也保护牲畜。
  • 圣经新译本 - 你的公义好像大山, 你的公正如同深渊; 耶和华啊!人和牲畜,你都庇佑。
  • 中文标准译本 - 你的公义如高大的群山, 你的公正如巨大的深渊。 耶和华啊,人和牲畜,你都救护!
  • 现代标点和合本 - 你的公义好像高山, 你的判断如同深渊。 耶和华啊,人民、牲畜你都救护。
  • 和合本(拼音版) - 你的公义好像高山, 你的判断如同深渊。 耶和华啊,人民、牲畜,你都救护。
  • New International Version - Your righteousness is like the highest mountains, your justice like the great deep. You, Lord, preserve both people and animals.
  • New International Reader's Version - Your holiness is as great as the height of the highest mountains. You are as honest as the oceans are deep. Lord, you keep people and animals safe.
  • English Standard Version - Your righteousness is like the mountains of God; your judgments are like the great deep; man and beast you save, O Lord.
  • New Living Translation - Your righteousness is like the mighty mountains, your justice like the ocean depths. You care for people and animals alike, O Lord.
  • Christian Standard Bible - Your righteousness is like the highest mountains, your judgments like the deepest sea. Lord, you preserve people and animals.
  • New American Standard Bible - Your righteousness is like the mountains of God; Your judgments are like the great deep. Lord, You protect mankind and animals.
  • New King James Version - Your righteousness is like the great mountains; Your judgments are a great deep; O Lord, You preserve man and beast.
  • Amplified Bible - Your righteousness is like the mountains of God, Your judgments are like the great deep. O Lord, You preserve man and beast.
  • American Standard Version - Thy righteousness is like the mountains of God; Thy judgments are a great deep: O Jehovah, thou preservest man and beast.
  • King James Version - Thy righteousness is like the great mountains; thy judgments are a great deep: O Lord, thou preservest man and beast.
  • New English Translation - Your justice is like the highest mountains, your fairness like the deepest sea; you preserve mankind and the animal kingdom.
  • World English Bible - Your righteousness is like the mountains of God. Your judgments are like a great deep. Yahweh, you preserve man and animal.
  • 新標點和合本 - 你的公義好像高山; 你的判斷如同深淵。 耶和華啊,人民、牲畜,你都救護。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的公義好像高山, 你的判斷如同深淵; 耶和華啊,人民、牲畜,你都救護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的公義好像高山, 你的判斷如同深淵; 耶和華啊,人民、牲畜,你都救護。
  • 當代譯本 - 你的公義穩如高山, 你的判斷深不可測。 耶和華啊,你保護人類, 也保護牲畜。
  • 聖經新譯本 - 你的公義好像大山, 你的公正如同深淵; 耶和華啊!人和牲畜,你都庇佑。
  • 呂振中譯本 - 你的義氣好像高山; 你的公道 如同 大深淵; 永恆主啊,人和牲口你都救護。
  • 中文標準譯本 - 你的公義如高大的群山, 你的公正如巨大的深淵。 耶和華啊,人和牲畜,你都救護!
  • 現代標點和合本 - 你的公義好像高山, 你的判斷如同深淵。 耶和華啊,人民、牲畜你都救護。
  • 文理和合譯本 - 爾之公義、如上帝之山、爾之判斷、如深廣之淵、耶和華歟、人與禽獸、爾咸護佑兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之公義、如高山、爾之法度、如深淵兮、爾祐人民、恩及禽獸兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之恩德、比諸峻嶺、主之公義、有如深淵、人民牲畜、皆蒙主之救援、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之慈愛冲諸天。主之信義薄雲間。
  • Nueva Versión Internacional - Tu justicia es como las altas montañas; tus juicios, como el gran océano. Tú, Señor, cuidas de hombres y animales;
  • 현대인의 성경 - 주의 의는 든든한 산과 같고 주의 판단은 깊은 바다와 같습니다. 여호와여, 주는 사람과 짐승을 다 같이 보호하십니다.
  • Новый Русский Перевод - высветит праведность твою, как свет, твою справедливость – как солнце в полдень.
  • Восточный перевод - воссияет праведность твоя, как заря, правота твоей тяжбы – как солнце в полдень.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - воссияет праведность твоя, как заря, правота твоей тяжбы – как солнце в полдень.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - воссияет праведность твоя, как заря, правота твоей тяжбы – как солнце в полдень.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusqu’au ciel va ton amour, ╵Eternel, et jusqu’aux nuages ╵monte ta fidélité.
  • リビングバイブル - あなたの正義は神の山のように不動で、その判断は、 満ち潮の海のように知恵であふれています。 神は人にも獣にも心をお配りになります。
  • Nova Versão Internacional - A tua justiça é firme como as altas montanhas; as tuas decisões, insondáveis como o grande mar. Tu, Senhor, preservas tanto os homens quanto os animais.
  • Hoffnung für alle - Herr, deine Güte ist unvorstellbar weit wie der Himmel, und deine Treue reicht so weit, wie die Wolken ziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชอบธรรมของพระองค์ดั่งขุนเขา ความยุติธรรมของพระองค์ประดุจห้วงลึก ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงปกป้องดูแลทั้งมนุษย์และสัตว์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​เป็น​เสมือน​ภูผา​สูง​ตระหง่าน คำ​ตัดสิน​ของ​พระ​องค์​เป็น​เสมือน​ห้วงน้ำ​ลึก​ใน​มหาสมุทร โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทั้ง​มนุษย์​และ​สัตว์​อยู่​ใน​ความ​ดู​แล​ของ​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 10:29 - Hai con chim sẻ chỉ bán một xu, nhưng nếu Cha các con không cho phép, chẳng một con nào rơi xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
  • Thi Thiên 104:17 - Nơi có chim làm tổ, và loài cò làm nhà trên cây bách.
  • Thi Thiên 104:18 - Các ngọn núi cao dành cho dê rừng và dốc núi cheo leo cho loài chuột đồng ẩn.
  • Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
  • Thi Thiên 104:20 - Tay Chúa kéo bức màn đêm xuống, các thú rừng từ nơi ẩn trú kéo ra.
  • Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
  • Thi Thiên 104:22 - Bình minh chiếu rực, thú rừng lui, kéo nhau về nằm trong hang, động.
  • Thi Thiên 104:23 - Loài người đi ra đồng canh tác, cần cù lao động đến chiều hôm.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
  • Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • Thi Thiên 104:33 - Con sẽ ca ngợi Chúa suốt đời con. Con sẽ chúc tụng Đức Chúa Trời con mãi mãi!
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
  • Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
  • Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
  • Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
  • Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
圣经
资源
计划
奉献