Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Người làm ác ngã rạp! Họ bị xô ngã không trở dậy nổi.
  • 新标点和合本 - 在那里,作孽的人已经仆倒; 他们被推倒,不能再起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,作恶的人已经仆倒; 他们被推倒,不能再起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,作恶的人已经仆倒; 他们被推倒,不能再起来。
  • 当代译本 - 看啊!作恶的人已经倒下, 他们被击倒,再也起不来。
  • 圣经新译本 - 作恶的人必跌倒; 他们被推倒,不能再起来。
  • 中文标准译本 - 看哪 ,作恶的人已经仆倒; 他们被推倒,再也不能起来。
  • 现代标点和合本 - 在那里,作孽的人已经仆倒, 他们被推倒,不能再起来。
  • 和合本(拼音版) - 在那里,作孽的人已经仆倒。 他们被推倒,不能再起来。
  • New International Version - See how the evildoers lie fallen— thrown down, not able to rise!
  • New International Reader's Version - See how those who do evil have fallen! They are thrown down and can’t get up.
  • English Standard Version - There the evildoers lie fallen; they are thrust down, unable to rise.
  • New Living Translation - Look! Those who do evil have fallen! They are thrown down, never to rise again.
  • Christian Standard Bible - There! The evildoers have fallen. They have been thrown down and cannot rise.
  • New American Standard Bible - Those who do injustice have fallen there; They have been thrust down and cannot rise.
  • New King James Version - There the workers of iniquity have fallen; They have been cast down and are not able to rise.
  • Amplified Bible - There those who [are perverse and] do evil have fallen; They have been thrust down and cannot rise.
  • American Standard Version - There are the workers of iniquity fallen: They are thrust down, and shall not be able to rise.
  • King James Version - There are the workers of iniquity fallen: they are cast down, and shall not be able to rise.
  • New English Translation - I can see the evildoers! They have fallen! They have been knocked down and are unable to get up!
  • World English Bible - There the workers of iniquity are fallen. They are thrust down, and shall not be able to rise.
  • 新標點和合本 - 在那裏,作孽的人已經仆倒; 他們被推倒,不能再起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,作惡的人已經仆倒; 他們被推倒,不能再起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,作惡的人已經仆倒; 他們被推倒,不能再起來。
  • 當代譯本 - 看啊!作惡的人已經倒下, 他們被擊倒,再也起不來。
  • 聖經新譯本 - 作惡的人必跌倒; 他們被推倒,不能再起來。
  • 呂振中譯本 - 願作孽的人驚駭 而仆倒; 願他們被推倒,不能起來。
  • 中文標準譯本 - 看哪 ,作惡的人已經仆倒; 他們被推倒,再也不能起來。
  • 現代標點和合本 - 在那裡,作孽的人已經仆倒, 他們被推倒,不能再起來。
  • 文理和合譯本 - 作惡者仆、既已顚蹶、不能復振兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者隕越、至於喪亡、不復振兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作惡之人、已經顛蹶、被推仆不能復起、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫令驕人來蹂躪。莫令群逆來相凌。
  • Nueva Versión Internacional - Vean cómo fracasan los malvados: ¡caen a tierra, y ya no pueden levantarse!
  • 현대인의 성경 - 악인들이 넘어진 것을 보소서. 그들이 엎드러져 다시 일어날 수 없습니다!
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый умышляет на праведника и скрежещет против него зубами,
  • Восточный перевод - Нечестивый умышляет против праведника и скрежещет на него зубами,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый умышляет против праведника и скрежещет на него зубами,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый умышляет против праведника и скрежещет на него зубами,
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les orgueilleux ╵ne m’approchent pas, et que les méchants ╵ne me chassent pas !
  • リビングバイブル - ごらんください。 彼らは投げ倒され、二度と立ち上がれません。
  • Nova Versão Internacional - Lá estão os malfeitores caídos, lançados ao chão, incapazes de levantar-se!
  • Hoffnung für alle - Lass nicht zu, dass hochmütige Menschen mich mit Füßen treten und dass gottlose Verbrecher mich fortjagen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด บรรดาคนทำชั่วล้มลงแล้ว เขาถูกเหวี่ยงลงและไม่อาจลุกขึ้นได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​นอน​ล้ม​ลง​อยู่​ที่​นั่น เขา​ถูก​ผลัก​ล้ม​จน​ลุก​ไม่​ขึ้น
交叉引用
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 1:5 - Vì vậy, người ác không đứng nổi trong ngày phán xét. Tội nhân cũng chẳng ngồi trong hội người tin kính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Người làm ác ngã rạp! Họ bị xô ngã không trở dậy nổi.
  • 新标点和合本 - 在那里,作孽的人已经仆倒; 他们被推倒,不能再起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,作恶的人已经仆倒; 他们被推倒,不能再起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,作恶的人已经仆倒; 他们被推倒,不能再起来。
  • 当代译本 - 看啊!作恶的人已经倒下, 他们被击倒,再也起不来。
  • 圣经新译本 - 作恶的人必跌倒; 他们被推倒,不能再起来。
  • 中文标准译本 - 看哪 ,作恶的人已经仆倒; 他们被推倒,再也不能起来。
  • 现代标点和合本 - 在那里,作孽的人已经仆倒, 他们被推倒,不能再起来。
  • 和合本(拼音版) - 在那里,作孽的人已经仆倒。 他们被推倒,不能再起来。
  • New International Version - See how the evildoers lie fallen— thrown down, not able to rise!
  • New International Reader's Version - See how those who do evil have fallen! They are thrown down and can’t get up.
  • English Standard Version - There the evildoers lie fallen; they are thrust down, unable to rise.
  • New Living Translation - Look! Those who do evil have fallen! They are thrown down, never to rise again.
  • Christian Standard Bible - There! The evildoers have fallen. They have been thrown down and cannot rise.
  • New American Standard Bible - Those who do injustice have fallen there; They have been thrust down and cannot rise.
  • New King James Version - There the workers of iniquity have fallen; They have been cast down and are not able to rise.
  • Amplified Bible - There those who [are perverse and] do evil have fallen; They have been thrust down and cannot rise.
  • American Standard Version - There are the workers of iniquity fallen: They are thrust down, and shall not be able to rise.
  • King James Version - There are the workers of iniquity fallen: they are cast down, and shall not be able to rise.
  • New English Translation - I can see the evildoers! They have fallen! They have been knocked down and are unable to get up!
  • World English Bible - There the workers of iniquity are fallen. They are thrust down, and shall not be able to rise.
  • 新標點和合本 - 在那裏,作孽的人已經仆倒; 他們被推倒,不能再起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,作惡的人已經仆倒; 他們被推倒,不能再起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,作惡的人已經仆倒; 他們被推倒,不能再起來。
  • 當代譯本 - 看啊!作惡的人已經倒下, 他們被擊倒,再也起不來。
  • 聖經新譯本 - 作惡的人必跌倒; 他們被推倒,不能再起來。
  • 呂振中譯本 - 願作孽的人驚駭 而仆倒; 願他們被推倒,不能起來。
  • 中文標準譯本 - 看哪 ,作惡的人已經仆倒; 他們被推倒,再也不能起來。
  • 現代標點和合本 - 在那裡,作孽的人已經仆倒, 他們被推倒,不能再起來。
  • 文理和合譯本 - 作惡者仆、既已顚蹶、不能復振兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者隕越、至於喪亡、不復振兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作惡之人、已經顛蹶、被推仆不能復起、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫令驕人來蹂躪。莫令群逆來相凌。
  • Nueva Versión Internacional - Vean cómo fracasan los malvados: ¡caen a tierra, y ya no pueden levantarse!
  • 현대인의 성경 - 악인들이 넘어진 것을 보소서. 그들이 엎드러져 다시 일어날 수 없습니다!
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый умышляет на праведника и скрежещет против него зубами,
  • Восточный перевод - Нечестивый умышляет против праведника и скрежещет на него зубами,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый умышляет против праведника и скрежещет на него зубами,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый умышляет против праведника и скрежещет на него зубами,
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les orgueilleux ╵ne m’approchent pas, et que les méchants ╵ne me chassent pas !
  • リビングバイブル - ごらんください。 彼らは投げ倒され、二度と立ち上がれません。
  • Nova Versão Internacional - Lá estão os malfeitores caídos, lançados ao chão, incapazes de levantar-se!
  • Hoffnung für alle - Lass nicht zu, dass hochmütige Menschen mich mit Füßen treten und dass gottlose Verbrecher mich fortjagen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด บรรดาคนทำชั่วล้มลงแล้ว เขาถูกเหวี่ยงลงและไม่อาจลุกขึ้นได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​นอน​ล้ม​ลง​อยู่​ที่​นั่น เขา​ถูก​ผลัก​ล้ม​จน​ลุก​ไม่​ขึ้น
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 1:5 - Vì vậy, người ác không đứng nổi trong ngày phán xét. Tội nhân cũng chẳng ngồi trong hội người tin kính.
圣经
资源
计划
奉献