Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cứ thương yêu người biết Chúa; xử công minh với người ngay thật.
  • 新标点和合本 - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • 当代译本 - 求你常施慈爱给认识你的人, 以公义恩待心地正直的人。
  • 圣经新译本 - 求你常施慈爱给认识你的人, 常施公义给心里正直的人。
  • 中文标准译本 - 求你向认识你的人延续你的慈爱, 向心里正直的人延续你的公义。
  • 现代标点和合本 - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • 和合本(拼音版) - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • New International Version - Continue your love to those who know you, your righteousness to the upright in heart.
  • New International Reader's Version - Keep on loving those who know you. Keep on doing right to those whose hearts are honest.
  • English Standard Version - Oh, continue your steadfast love to those who know you, and your righteousness to the upright of heart!
  • New Living Translation - Pour out your unfailing love on those who love you; give justice to those with honest hearts.
  • The Message - Keep on loving your friends; do your work in welcoming hearts. Don’t let the bullies kick me around, the moral midgets slap me down. Send the upstarts sprawling flat on their faces in the mud.
  • Christian Standard Bible - Spread your faithful love over those who know you, and your righteousness over the upright in heart.
  • New American Standard Bible - Prolong Your mercy to those who know You, And Your righteousness to the upright of heart.
  • New King James Version - Oh, continue Your lovingkindness to those who know You, And Your righteousness to the upright in heart.
  • Amplified Bible - O continue Your lovingkindness to those who know You, And Your righteousness (salvation) to the upright in heart.
  • American Standard Version - Oh continue thy lovingkindness unto them that know thee, And thy righteousness to the upright in heart.
  • King James Version - O continue thy lovingkindness unto them that know thee; and thy righteousness to the upright in heart.
  • New English Translation - Extend your loyal love to your faithful followers, and vindicate the morally upright!
  • World English Bible - Oh continue your loving kindness to those who know you, your righteousness to the upright in heart.
  • 新標點和合本 - 願你常施慈愛給認識你的人, 常以公義待心裏正直的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你常施慈愛給認識你的人, 常以公義待心裏正直的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願你常施慈愛給認識你的人, 常以公義待心裏正直的人。
  • 當代譯本 - 求你常施慈愛給認識你的人, 以公義恩待心地正直的人。
  • 聖經新譯本 - 求你常施慈愛給認識你的人, 常施公義給心裡正直的人。
  • 呂振中譯本 - 願你延長你的堅愛給認識你的人, 延長 你的義氣給心裏正直的人。
  • 中文標準譯本 - 求你向認識你的人延續你的慈愛, 向心裡正直的人延續你的公義。
  • 現代標點和合本 - 願你常施慈愛給認識你的人, 常以公義待心裡正直的人。
  • 文理和合譯本 - 識爾者、願仍施之以慈惠、心正者、錫之以公義兮、
  • 文理委辦譯本 - 誠慤之人、敬愛乎爾、願爾恆施以仁兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡認主為主者、願主賜以恩惠、心懷正直者、願主向之施行仁義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人沐浴靈光內。眼見光明心怡然。
  • Nueva Versión Internacional - Extiende tu amor a los que te conocen, y tu justicia a los rectos de corazón.
  • 현대인의 성경 - 주를 아는 자들에게 주의 한결같은 사랑을 계속 베푸시고 마음이 정직한 자들에게 주의 구원을 베푸소서.
  • Новый Русский Перевод - Еще немного, и нечестивых не станет, будешь искать их, но не найдешь.
  • Восточный перевод - Ещё немного, и нечестивых не станет; будешь искать их, но не найдёшь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё немного, и нечестивых не станет; будешь искать их, но не найдёшь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё немного, и нечестивых не станет; будешь искать их, но не найдёшь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car chez toi ╵est la source de la vie. C’est dans ta lumière ╵que nous voyons la lumière.
  • リビングバイブル - あなたを信じる人々に、 変わらない愛を注いでください。 どうか、お心にかなった生き方をしようとする人々を お救いください。
  • Nova Versão Internacional - Estende o teu amor aos que te conhecem; a tua justiça, aos que são retos de coração.
  • Hoffnung für alle - Denn du bist die Quelle – alles Leben strömt aus dir. In deinem Licht sehen wir das wahre Licht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดสำแดงความรักมั่นคงของพระองค์แก่บรรดาผู้ที่รู้จักพระองค์ และสำแดงความชอบธรรมของพระองค์แก่บรรดาผู้มีใจเที่ยงธรรมต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​ให้​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​แก่​ผู้​ที่​รู้จัก​พระ​องค์​เสมอ​ไป และ​ให้​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​แก่​ผู้​มี​ใจ​เที่ยงธรรม
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Thi Thiên 7:10 - Đức Chúa Trời là khiên thuẫn chở che tôi, giải cứu người có lòng chính trực.
  • Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cứ thương yêu người biết Chúa; xử công minh với người ngay thật.
  • 新标点和合本 - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • 当代译本 - 求你常施慈爱给认识你的人, 以公义恩待心地正直的人。
  • 圣经新译本 - 求你常施慈爱给认识你的人, 常施公义给心里正直的人。
  • 中文标准译本 - 求你向认识你的人延续你的慈爱, 向心里正直的人延续你的公义。
  • 现代标点和合本 - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • 和合本(拼音版) - 愿你常施慈爱给认识你的人, 常以公义待心里正直的人。
  • New International Version - Continue your love to those who know you, your righteousness to the upright in heart.
  • New International Reader's Version - Keep on loving those who know you. Keep on doing right to those whose hearts are honest.
  • English Standard Version - Oh, continue your steadfast love to those who know you, and your righteousness to the upright of heart!
  • New Living Translation - Pour out your unfailing love on those who love you; give justice to those with honest hearts.
  • The Message - Keep on loving your friends; do your work in welcoming hearts. Don’t let the bullies kick me around, the moral midgets slap me down. Send the upstarts sprawling flat on their faces in the mud.
  • Christian Standard Bible - Spread your faithful love over those who know you, and your righteousness over the upright in heart.
  • New American Standard Bible - Prolong Your mercy to those who know You, And Your righteousness to the upright of heart.
  • New King James Version - Oh, continue Your lovingkindness to those who know You, And Your righteousness to the upright in heart.
  • Amplified Bible - O continue Your lovingkindness to those who know You, And Your righteousness (salvation) to the upright in heart.
  • American Standard Version - Oh continue thy lovingkindness unto them that know thee, And thy righteousness to the upright in heart.
  • King James Version - O continue thy lovingkindness unto them that know thee; and thy righteousness to the upright in heart.
  • New English Translation - Extend your loyal love to your faithful followers, and vindicate the morally upright!
  • World English Bible - Oh continue your loving kindness to those who know you, your righteousness to the upright in heart.
  • 新標點和合本 - 願你常施慈愛給認識你的人, 常以公義待心裏正直的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你常施慈愛給認識你的人, 常以公義待心裏正直的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願你常施慈愛給認識你的人, 常以公義待心裏正直的人。
  • 當代譯本 - 求你常施慈愛給認識你的人, 以公義恩待心地正直的人。
  • 聖經新譯本 - 求你常施慈愛給認識你的人, 常施公義給心裡正直的人。
  • 呂振中譯本 - 願你延長你的堅愛給認識你的人, 延長 你的義氣給心裏正直的人。
  • 中文標準譯本 - 求你向認識你的人延續你的慈愛, 向心裡正直的人延續你的公義。
  • 現代標點和合本 - 願你常施慈愛給認識你的人, 常以公義待心裡正直的人。
  • 文理和合譯本 - 識爾者、願仍施之以慈惠、心正者、錫之以公義兮、
  • 文理委辦譯本 - 誠慤之人、敬愛乎爾、願爾恆施以仁兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡認主為主者、願主賜以恩惠、心懷正直者、願主向之施行仁義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人沐浴靈光內。眼見光明心怡然。
  • Nueva Versión Internacional - Extiende tu amor a los que te conocen, y tu justicia a los rectos de corazón.
  • 현대인의 성경 - 주를 아는 자들에게 주의 한결같은 사랑을 계속 베푸시고 마음이 정직한 자들에게 주의 구원을 베푸소서.
  • Новый Русский Перевод - Еще немного, и нечестивых не станет, будешь искать их, но не найдешь.
  • Восточный перевод - Ещё немного, и нечестивых не станет; будешь искать их, но не найдёшь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё немного, и нечестивых не станет; будешь искать их, но не найдёшь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё немного, и нечестивых не станет; будешь искать их, но не найдёшь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car chez toi ╵est la source de la vie. C’est dans ta lumière ╵que nous voyons la lumière.
  • リビングバイブル - あなたを信じる人々に、 変わらない愛を注いでください。 どうか、お心にかなった生き方をしようとする人々を お救いください。
  • Nova Versão Internacional - Estende o teu amor aos que te conhecem; a tua justiça, aos que são retos de coração.
  • Hoffnung für alle - Denn du bist die Quelle – alles Leben strömt aus dir. In deinem Licht sehen wir das wahre Licht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดสำแดงความรักมั่นคงของพระองค์แก่บรรดาผู้ที่รู้จักพระองค์ และสำแดงความชอบธรรมของพระองค์แก่บรรดาผู้มีใจเที่ยงธรรมต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​ให้​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​แก่​ผู้​ที่​รู้จัก​พระ​องค์​เสมอ​ไป และ​ให้​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​แก่​ผู้​มี​ใจ​เที่ยงธรรม
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Thi Thiên 7:10 - Đức Chúa Trời là khiên thuẫn chở che tôi, giải cứu người có lòng chính trực.
  • Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
圣经
资源
计划
奉献