逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- 新标点和合本 - 求你不容那无理与我为仇的向我夸耀! 不容那无故恨我的向我挤眼!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你不容那无理与我为仇的向我夸耀! 不容那无故恨我的向我瞪眼!
- 和合本2010(神版-简体) - 求你不容那无理与我为仇的向我夸耀! 不容那无故恨我的向我瞪眼!
- 当代译本 - 求你不要让无故攻击我的人幸灾乐祸, 不要让无故恨我的人向我轻蔑地挤眼。
- 圣经新译本 - 求你不容那些无理与我为敌的,向我夸耀; 不让那些无故恨我的,向我挤眼。
- 中文标准译本 - 求你不要让那些无理与我为敌的 对我幸灾乐祸, 不要让那些无故恨我的用眼嘲弄我;
- 现代标点和合本 - 求你不容那无理与我为仇的向我夸耀, 不容那无故恨我的向我挤眼。
- 和合本(拼音版) - 求你不容那无理与我为仇的向我夸耀; 不容那无故恨我的向我挤眼。
- New International Version - Do not let those gloat over me who are my enemies without cause; do not let those who hate me without reason maliciously wink the eye.
- New International Reader's Version - Don’t let those who are my enemies without any reason laugh at me and make fun of me. Don’t let those who hate me without any reason wink at me with an evil purpose.
- English Standard Version - Let not those rejoice over me who are wrongfully my foes, and let not those wink the eye who hate me without cause.
- New Living Translation - Don’t let my treacherous enemies rejoice over my defeat. Don’t let those who hate me without cause gloat over my sorrow.
- The Message - Don’t let these liars, my enemies, have a party at my expense, Those who hate me for no reason, winking and rolling their eyes. No good is going to come from that crowd; They spend all their time cooking up gossip against those who mind their own business. They open their mouths in ugly grins, Mocking, “Ha-ha, ha-ha, thought you’d get away with it? We’ve caught you hands down!”
- Christian Standard Bible - Do not let my deceitful enemies rejoice over me; do not let those who hate me without cause wink at me maliciously.
- New American Standard Bible - Do not let those who are wrongfully my enemies rejoice over me; Nor let those who hate me for no reason wink maliciously.
- New King James Version - Let them not rejoice over me who are wrongfully my enemies; Nor let them wink with the eye who hate me without a cause.
- Amplified Bible - Do not let those who are wrongfully my enemies rejoice over me; Nor let those who hate me without cause wink their eye [maliciously].
- American Standard Version - Let not them that are mine enemies wrongfully rejoice over me; Neither let them wink with the eye that hate me without a cause.
- King James Version - Let not them that are mine enemies wrongfully rejoice over me: neither let them wink with the eye that hate me without a cause.
- New English Translation - Do not let those who are my enemies for no reason gloat over me! Do not let those who hate me without cause carry out their wicked schemes!
- World English Bible - Don’t let those who are my enemies wrongfully rejoice over me; neither let those who hate me without a cause wink their eyes.
- 新標點和合本 - 求你不容那無理與我為仇的向我誇耀! 不容那無故恨我的向我擠眼!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你不容那無理與我為仇的向我誇耀! 不容那無故恨我的向我瞪眼!
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你不容那無理與我為仇的向我誇耀! 不容那無故恨我的向我瞪眼!
- 當代譯本 - 求你不要讓無故攻擊我的人幸災樂禍, 不要讓無故恨我的人向我輕蔑地擠眼。
- 聖經新譯本 - 求你不容那些無理與我為敵的,向我誇耀; 不讓那些無故恨我的,向我擠眼。
- 呂振中譯本 - 別讓欺騙我、的仇敵 因 我的失敗 而沾沾自喜呀! 別讓無緣無故恨我的 向我擠眼啊!
- 中文標準譯本 - 求你不要讓那些無理與我為敵的 對我幸災樂禍, 不要讓那些無故恨我的用眼嘲弄我;
- 現代標點和合本 - 求你不容那無理與我為仇的向我誇耀, 不容那無故恨我的向我擠眼。
- 文理和合譯本 - 勿容無理仇我者、向我誇口、無端憾我者、向我眨目兮、
- 文理委辦譯本 - 彼兮為予仇敵、銜憾實深、皆出無因、勿使其克予而欣喜、勿使其白眼而藐視兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無故與我為仇者、求主莫容其因我遭難而欣喜、無故恨惡我者、求主莫容其白眼以藐視我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫令昧良者。欣然看我蹶。
- Nueva Versión Internacional - No dejes que de mí se burlen mis enemigos traicioneros; no dejes que se guiñen el ojo los que me odian sin motivo.
- 현대인의 성경 - 까닭 없이 나를 대적하는 원수들이 나 때문에 기뻐하지 못하게 하시고 이유 없이 나를 미워하는 자가 능글맞게 눈짓으로 나를 야유하지 못하게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Sans cause, ils sont mes ennemis : ╵qu’ils ne triomphent pas ╵à mon sujet ! Ils me détestent sans raison. ╵Qu’ils n’osent plus cligner de l’œil ╵pour m’insulter !
- リビングバイブル - 理由もなく私を憎む者どもに、 勝ち誇らせないでください。 私が倒れるのを見て、彼らが手をたたくなど、 あってよいものでしょうか。 彼らにこそ、死がふさわしいのです。
- Nova Versão Internacional - Não deixes que os meus inimigos traiçoeiros se divirtam à minha custa; não permitas que aqueles que sem razão me odeiam troquem olhares de desprezo.
- Hoffnung für alle - Meine Feinde, die mich ohne Grund hassen, sollen nicht länger über mich triumphieren! Ohne die geringste Ursache hassen sie mich und zwinkern einander vielsagend zu.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าให้คนเหล่านั้นที่มาเป็นศัตรูโดยไม่มีสาเหตุ ยิ้มเยาะข้าพระองค์ได้ ขออย่าให้คนที่เกลียดชังข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ ขยิบตาให้กัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าปล่อยให้ข้าพเจ้าเป็นที่สะใจ ของพวกศัตรูผู้ไร้ความเป็นธรรม หรือพวกที่เกลียดชังข้าพเจ้า อย่างไร้สาเหตุยิ้มเยาะข้าพเจ้าได้
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
- 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
- Gióp 15:12 - Vì sao lòng anh bấn loạn? Và mắt anh long sòng sọc
- Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
- Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
- Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
- Thi Thiên 119:161 - Quan quyền bức hại con vô cớ, nhưng lòng con luôn kính sợ lời Ngài.
- Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
- Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
- Ai Ca 3:52 - Tôi bị săn bắt như con chim bởi những người chống lại tôi vô cớ.
- Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
- Thi Thiên 38:16 - Con cầu nguyện: “Xin đừng để kẻ thù con hả hê hay vui mừng vì chân con trượt ngã.”
- Châm Ngôn 10:10 - Người châm biếm ưa gây phiền muộn, người dại miệng hay bị ngã đau.
- Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
- Châm Ngôn 6:13 - nháy mắt, khều chân hay tay ngầm ra dấu.
- Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
- Thi Thiên 13:4 - Kẻo kẻ thù con nói: “Ta đã thắng rồi!” Cũng xin đừng để chúng vui mừng khi con ngã.
- Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.