Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • 新标点和合本 - 至于我,当他们有病的时候, 我便穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都归到自己的怀中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,他们有病的时候, 我穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都归到自己身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,他们有病的时候, 我穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都归到自己身上。
  • 当代译本 - 他们生病时, 我披上麻衣, 谦卑地为他们禁食祷告, 但我的祷告未蒙垂听。
  • 圣经新译本 - 至于我,他们有病的时候, 我就穿上麻衣, 禁食刻苦己心; 我心里也不住地祷告(“我心里也不住地祷告”原文作“我的祷告都回到自己的怀中”)。
  • 中文标准译本 - 而我在他们患病的时候, 以麻布为衣袍,以禁食刻苦己心, 心中一再祷告 。
  • 现代标点和合本 - 至于我,当他们有病的时候, 我便穿麻衣,禁食刻苦己心, 我所求的都归到自己的怀中。
  • 和合本(拼音版) - 至于我,当他们有病的时候, 我便穿麻衣,禁食,刻苦己心。 我所求的都归到自己的怀中。
  • New International Version - Yet when they were ill, I put on sackcloth and humbled myself with fasting. When my prayers returned to me unanswered,
  • New International Reader's Version - But when they were sick, I put on the clothing of sadness. I made myself humble by going without food. My prayers for them weren’t always answered.
  • English Standard Version - But I, when they were sick— I wore sackcloth; I afflicted myself with fasting; I prayed with head bowed on my chest.
  • New Living Translation - Yet when they were ill, I grieved for them. I denied myself by fasting for them, but my prayers returned unanswered.
  • The Message - When they were sick, I dressed in black; instead of eating, I prayed. My prayers were like lead in my gut, like I’d lost my best friend, my brother. I paced, distraught as a motherless child, hunched and heavyhearted.
  • Christian Standard Bible - Yet when they were sick, my clothing was sackcloth; I humbled myself with fasting, and my prayer was genuine.
  • New American Standard Bible - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth; I humbled my soul with fasting, But my prayer kept returning to me.
  • New King James Version - But as for me, when they were sick, My clothing was sackcloth; I humbled myself with fasting; And my prayer would return to my own heart.
  • Amplified Bible - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth (mourning garment); I humbled my soul with fasting, And I prayed with my head bowed on my chest.
  • American Standard Version - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth: I afflicted my soul with fasting; And my prayer returned into mine own bosom.
  • King James Version - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth: I humbled my soul with fasting; and my prayer returned into mine own bosom.
  • New English Translation - When they were sick, I wore sackcloth, and refrained from eating food. (If I am lying, may my prayers go unanswered!)
  • World English Bible - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth. I afflicted my soul with fasting. My prayer returned into my own bosom.
  • 新標點和合本 - 至於我,當他們有病的時候, 我便穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都歸到自己的懷中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,他們有病的時候, 我穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都歸到自己身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,他們有病的時候, 我穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都歸到自己身上。
  • 當代譯本 - 他們生病時, 我披上麻衣, 謙卑地為他們禁食禱告, 但我的禱告未蒙垂聽。
  • 聖經新譯本 - 至於我,他們有病的時候, 我就穿上麻衣, 禁食刻苦己心; 我心裡也不住地禱告(“我心裡也不住地禱告”原文作“我的禱告都回到自己的懷中”)。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我在他們有病時、 卻穿着麻衣, 以禁食刻苦自己。 我所祈禱的都回到自己懷中。
  • 中文標準譯本 - 而我在他們患病的時候, 以麻布為衣袍,以禁食刻苦己心, 心中一再禱告 。
  • 現代標點和合本 - 至於我,當他們有病的時候, 我便穿麻衣,禁食刻苦己心, 我所求的都歸到自己的懷中。
  • 文理和合譯本 - 若我、於彼病時、衣麻禁食、刻苦己心、然我所祈、返於我衷兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼有疾、予衣麻禁食、哀痛迫切、低首祈禱兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾患病、我則穿麻衣、禁食刻苦、俯首向懷、切切禱告、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者彼有患。吾心為惻惻。衣麻且齋戒。求主脫其厄。所求出至誠。對主披心腹。
  • Nueva Versión Internacional - pues cuando ellos enfermaban yo me vestía de luto, me afligía y ayunaba. ¡Ay, si pudiera retractarme de mis oraciones!
  • 현대인의 성경 - 그들이 병들었을 때에 내가 굵은 베옷을 입고 금식하며 그들을 위해 안타깝게 부르짖었더니 내 기도가 헛되이 돌아왔구나.
  • Новый Русский Перевод - Посмотри, как пали беззаконники: повергнуты они и не могут подняться.
  • Восточный перевод - Посмотри, как пали беззаконники: повергнуты они и не могут подняться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотри, как пали беззаконники: повергнуты они и не могут подняться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотри, как пали беззаконники: повергнуты они и не могут подняться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et moi, quand ils étaient malades, ╵je revêtais un vêtement de deuil et je m’humiliais en jeûnant. Sans cesse, je priais pour eux
  • リビングバイブル - 彼らが病気の時、 私は彼らを治してやってくださいと 神に泣いてすがりました。 そのために食を断ち、ひたすら祈り続けました。 しかし、神はお聞き入れになりませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, quando estavam doentes, usei vestes de lamento, humilhei-me com jejum e recolhi-me em oração .
  • Hoffnung für alle - Wenn einer von ihnen schwer krank war, zog ich Trauerkleidung an, fastete für ihn und betete mit gesenktem Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพวกเขาป่วย ข้าพระองค์สวมชุดผ้ากระสอบ และถ่อมใจลงด้วยการอดอาหาร เมื่อคำอธิษฐานของข้าพระองค์ไม่ได้รับคำตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ยาม​ที่​พวก​เขา​ป่วย ข้าพเจ้า​สวม​ผ้า​กระสอบ ข้าพเจ้า​ทน​ทุกข์​เอง​ด้วย​การ​อด​อาหาร ข้าพเจ้า​ก้ม​คอ​ลง​จรด​อก​เพื่อ​อธิษฐาน
交叉引用
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • 1 Các Vua 21:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Ma-thi-ơ 9:14 - Một hôm, các môn đệ của Giăng Báp-tít đến hỏi Chúa Giê-xu: “Tại sao môn đệ của Thầy không kiêng ăn, còn chúng tôi và các thầy Pha-ri-si đều phải kiêng ăn?”
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • Lê-vi Ký 16:31 - Đó là một ngày lễ cuối tuần long trọng, một ngày nghỉ ngơi, mọi người phải hãm mình tĩnh tâm. Luật này áp dụng đời đời.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Gióp 30:25 - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • 新标点和合本 - 至于我,当他们有病的时候, 我便穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都归到自己的怀中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,他们有病的时候, 我穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都归到自己身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,他们有病的时候, 我穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都归到自己身上。
  • 当代译本 - 他们生病时, 我披上麻衣, 谦卑地为他们禁食祷告, 但我的祷告未蒙垂听。
  • 圣经新译本 - 至于我,他们有病的时候, 我就穿上麻衣, 禁食刻苦己心; 我心里也不住地祷告(“我心里也不住地祷告”原文作“我的祷告都回到自己的怀中”)。
  • 中文标准译本 - 而我在他们患病的时候, 以麻布为衣袍,以禁食刻苦己心, 心中一再祷告 。
  • 现代标点和合本 - 至于我,当他们有病的时候, 我便穿麻衣,禁食刻苦己心, 我所求的都归到自己的怀中。
  • 和合本(拼音版) - 至于我,当他们有病的时候, 我便穿麻衣,禁食,刻苦己心。 我所求的都归到自己的怀中。
  • New International Version - Yet when they were ill, I put on sackcloth and humbled myself with fasting. When my prayers returned to me unanswered,
  • New International Reader's Version - But when they were sick, I put on the clothing of sadness. I made myself humble by going without food. My prayers for them weren’t always answered.
  • English Standard Version - But I, when they were sick— I wore sackcloth; I afflicted myself with fasting; I prayed with head bowed on my chest.
  • New Living Translation - Yet when they were ill, I grieved for them. I denied myself by fasting for them, but my prayers returned unanswered.
  • The Message - When they were sick, I dressed in black; instead of eating, I prayed. My prayers were like lead in my gut, like I’d lost my best friend, my brother. I paced, distraught as a motherless child, hunched and heavyhearted.
  • Christian Standard Bible - Yet when they were sick, my clothing was sackcloth; I humbled myself with fasting, and my prayer was genuine.
  • New American Standard Bible - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth; I humbled my soul with fasting, But my prayer kept returning to me.
  • New King James Version - But as for me, when they were sick, My clothing was sackcloth; I humbled myself with fasting; And my prayer would return to my own heart.
  • Amplified Bible - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth (mourning garment); I humbled my soul with fasting, And I prayed with my head bowed on my chest.
  • American Standard Version - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth: I afflicted my soul with fasting; And my prayer returned into mine own bosom.
  • King James Version - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth: I humbled my soul with fasting; and my prayer returned into mine own bosom.
  • New English Translation - When they were sick, I wore sackcloth, and refrained from eating food. (If I am lying, may my prayers go unanswered!)
  • World English Bible - But as for me, when they were sick, my clothing was sackcloth. I afflicted my soul with fasting. My prayer returned into my own bosom.
  • 新標點和合本 - 至於我,當他們有病的時候, 我便穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都歸到自己的懷中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,他們有病的時候, 我穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都歸到自己身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,他們有病的時候, 我穿麻衣,禁食,刻苦己心; 我所求的都歸到自己身上。
  • 當代譯本 - 他們生病時, 我披上麻衣, 謙卑地為他們禁食禱告, 但我的禱告未蒙垂聽。
  • 聖經新譯本 - 至於我,他們有病的時候, 我就穿上麻衣, 禁食刻苦己心; 我心裡也不住地禱告(“我心裡也不住地禱告”原文作“我的禱告都回到自己的懷中”)。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我在他們有病時、 卻穿着麻衣, 以禁食刻苦自己。 我所祈禱的都回到自己懷中。
  • 中文標準譯本 - 而我在他們患病的時候, 以麻布為衣袍,以禁食刻苦己心, 心中一再禱告 。
  • 現代標點和合本 - 至於我,當他們有病的時候, 我便穿麻衣,禁食刻苦己心, 我所求的都歸到自己的懷中。
  • 文理和合譯本 - 若我、於彼病時、衣麻禁食、刻苦己心、然我所祈、返於我衷兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼有疾、予衣麻禁食、哀痛迫切、低首祈禱兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾患病、我則穿麻衣、禁食刻苦、俯首向懷、切切禱告、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者彼有患。吾心為惻惻。衣麻且齋戒。求主脫其厄。所求出至誠。對主披心腹。
  • Nueva Versión Internacional - pues cuando ellos enfermaban yo me vestía de luto, me afligía y ayunaba. ¡Ay, si pudiera retractarme de mis oraciones!
  • 현대인의 성경 - 그들이 병들었을 때에 내가 굵은 베옷을 입고 금식하며 그들을 위해 안타깝게 부르짖었더니 내 기도가 헛되이 돌아왔구나.
  • Новый Русский Перевод - Посмотри, как пали беззаконники: повергнуты они и не могут подняться.
  • Восточный перевод - Посмотри, как пали беззаконники: повергнуты они и не могут подняться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотри, как пали беззаконники: повергнуты они и не могут подняться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотри, как пали беззаконники: повергнуты они и не могут подняться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et moi, quand ils étaient malades, ╵je revêtais un vêtement de deuil et je m’humiliais en jeûnant. Sans cesse, je priais pour eux
  • リビングバイブル - 彼らが病気の時、 私は彼らを治してやってくださいと 神に泣いてすがりました。 そのために食を断ち、ひたすら祈り続けました。 しかし、神はお聞き入れになりませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, quando estavam doentes, usei vestes de lamento, humilhei-me com jejum e recolhi-me em oração .
  • Hoffnung für alle - Wenn einer von ihnen schwer krank war, zog ich Trauerkleidung an, fastete für ihn und betete mit gesenktem Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพวกเขาป่วย ข้าพระองค์สวมชุดผ้ากระสอบ และถ่อมใจลงด้วยการอดอาหาร เมื่อคำอธิษฐานของข้าพระองค์ไม่ได้รับคำตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ยาม​ที่​พวก​เขา​ป่วย ข้าพเจ้า​สวม​ผ้า​กระสอบ ข้าพเจ้า​ทน​ทุกข์​เอง​ด้วย​การ​อด​อาหาร ข้าพเจ้า​ก้ม​คอ​ลง​จรด​อก​เพื่อ​อธิษฐาน
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • 1 Các Vua 21:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Ma-thi-ơ 9:14 - Một hôm, các môn đệ của Giăng Báp-tít đến hỏi Chúa Giê-xu: “Tại sao môn đệ của Thầy không kiêng ăn, còn chúng tôi và các thầy Pha-ri-si đều phải kiêng ăn?”
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • Lê-vi Ký 16:31 - Đó là một ngày lễ cuối tuần long trọng, một ngày nghỉ ngơi, mọi người phải hãm mình tĩnh tâm. Luật này áp dụng đời đời.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Gióp 30:25 - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
圣经
资源
计划
奉献