逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
- 新标点和合本 - 你们要尝尝主恩的滋味,便知道他是美善; 投靠他的人有福了!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要尝尝主恩的滋味,便知道他是美善; 投靠他的人有福了!
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要尝尝主恩的滋味,便知道他是美善; 投靠他的人有福了!
- 当代译本 - 你们要亲身体验, 就知道耶和华的美善; 投靠祂的人有福了!
- 圣经新译本 - 你们要亲自体验,就知道耶和华是美善的; 投靠他的人,都是有福的。
- 中文标准译本 - 你们要尝试,就知道耶和华是美善的! 那投靠他的人,是蒙福的!
- 现代标点和合本 - 你们要尝尝主恩的滋味,便知道他是美善。 投靠他的人有福了!
- 和合本(拼音版) - 你们要尝尝主恩的滋味,便知道他是美善, 投靠他的人有福了!
- New International Version - Taste and see that the Lord is good; blessed is the one who takes refuge in him.
- New International Reader's Version - Taste and see that the Lord is good. Blessed is the person who goes to him for safety.
- English Standard Version - Oh, taste and see that the Lord is good! Blessed is the man who takes refuge in him!
- New Living Translation - Taste and see that the Lord is good. Oh, the joys of those who take refuge in him!
- The Message - Open your mouth and taste, open your eyes and see— how good God is. Blessed are you who run to him.
- Christian Standard Bible - Taste and see that the Lord is good. How happy is the person who takes refuge in him!
- New American Standard Bible - Taste and see that the Lord is good; How blessed is the man who takes refuge in Him!
- New King James Version - Oh, taste and see that the Lord is good; Blessed is the man who trusts in Him!
- Amplified Bible - O taste and see that the Lord [our God] is good; How blessed [fortunate, prosperous, and favored by God] is the man who takes refuge in Him.
- American Standard Version - Oh taste and see that Jehovah is good: Blessed is the man that taketh refuge in him.
- King James Version - O taste and see that the Lord is good: blessed is the man that trusteth in him.
- New English Translation - Taste and see that the Lord is good! How blessed is the one who takes shelter in him!
- World English Bible - Oh taste and see that Yahweh is good. Blessed is the man who takes refuge in him.
- 新標點和合本 - 你們要嘗嘗主恩的滋味,便知道他是美善; 投靠他的人有福了!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要嘗嘗主恩的滋味,便知道他是美善; 投靠他的人有福了!
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要嘗嘗主恩的滋味,便知道他是美善; 投靠他的人有福了!
- 當代譯本 - 你們要親身體驗, 就知道耶和華的美善; 投靠祂的人有福了!
- 聖經新譯本 - 你們要親自體驗,就知道耶和華是美善的; 投靠他的人,都是有福的。
- 呂振中譯本 - 你們要嘗嘗、而嘗出永恆主的至善; 那避難於他裏面的人有福啊!
- 中文標準譯本 - 你們要嘗試,就知道耶和華是美善的! 那投靠他的人,是蒙福的!
- 現代標點和合本 - 你們要嘗嘗主恩的滋味,便知道他是美善。 投靠他的人有福了!
- 文理和合譯本 - 爾其試之、則知耶和華乃善、託庇於彼者、其有福兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華無不善兮、爾試賴之、賴之者、蒙其錫嘏兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹試觀主、即知主為至善、倚賴主者、乃為有福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寅畏邀主護。天神周身圍。
- Nueva Versión Internacional - Prueben y vean que el Señor es bueno; dichosos los que en él se refugian. Yod
- 현대인의 성경 - 너희는 여호와께서 얼마나 선하신 분인지 알아보아라. 여호와를 피난처로 삼는 자는 복이 있다.
- Новый Русский Перевод - пусть нежданно придет к ним гибель – пусть опутает их сеть, что они раскинули, пусть падут они в яму на погибель себе.
- Восточный перевод - пусть нежданно придёт к ним гибель – пусть опутает их сеть, что они раскинули, пусть падут они в яму на погибель себе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть нежданно придёт к ним гибель – пусть опутает их сеть, что они раскинули, пусть падут они в яму на погибель себе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть нежданно придёт к ним гибель – пусть опутает их сеть, что они раскинули, пусть падут они в яму на погибель себе.
- La Bible du Semeur 2015 - L’ange de l’Eternel ╵campe autour de ceux qui le craignent, et les délivre.
- リビングバイブル - さあ、主に信頼しましょう。 そうすれば、どんなに神が恵み深いお方か 知ることができます。 神に信頼する人には恵みが雨のように 降り注ぐことを、 自分で確かめてごらんなさい。
- Nova Versão Internacional - Provem e vejam como o Senhor é bom. Como é feliz o homem que nele se refugia!
- Hoffnung für alle - Der Engel des Herrn umgibt alle mit seinem Schutz, die Gott achten und ehren, und rettet sie aus der Gefahr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชิญชิมดูแล้วจะรู้ว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงแสนดี ความสุขมีแก่ผู้ที่ลี้ภัยในพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงลิ้มรสและจะได้รู้เองว่าพระผู้เป็นเจ้าประเสริฐยิ่ง คนที่พึ่งพิงในพระองค์จะเป็นสุข
交叉引用
- Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
- Thi Thiên 36:10 - Xin cứ thương yêu người biết Chúa; xử công minh với người ngay thật.
- Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
- Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
- Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
- Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
- Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
- Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
- Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,