Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tai ương đến tiêu diệt người ác, ai ghét người ngay bị Chúa phạt.
  • 新标点和合本 - 恶必害死恶人; 恨恶义人的,必被定罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶必害死恶人, 恨恶义人的,必被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶必害死恶人, 恨恶义人的,必被定罪。
  • 当代译本 - 恶人必遭恶报, 憎恨义人的必被定罪。
  • 圣经新译本 - 恶人必被恶害死; 憎恨义人的,必被定罪。
  • 中文标准译本 - 恶事必害死恶人, 恨义人的必承受罪责。
  • 现代标点和合本 - 恶必害死恶人, 恨恶义人的必被定罪。
  • 和合本(拼音版) - 恶必害死恶人; 恨恶义人的,必被定罪。
  • New International Version - Evil will slay the wicked; the foes of the righteous will be condemned.
  • New International Reader's Version - Sinners will be killed by their own evil. The enemies of godly people will be judged.
  • English Standard Version - Affliction will slay the wicked, and those who hate the righteous will be condemned.
  • New Living Translation - Calamity will surely destroy the wicked, and those who hate the righteous will be punished.
  • The Message - The wicked commit slow suicide; they waste their lives hating the good.
  • Christian Standard Bible - Evil brings death to the wicked, and those who hate the righteous will be punished.
  • New American Standard Bible - Evil will bring death to the wicked, And those who hate the righteous will suffer for their guilt.
  • New King James Version - Evil shall slay the wicked, And those who hate the righteous shall be condemned.
  • Amplified Bible - Evil will cause the death of the wicked, And those who hate the righteous will be held guilty and will be condemned.
  • American Standard Version - Evil shall slay the wicked; And they that hate the righteous shall be condemned.
  • King James Version - Evil shall slay the wicked: and they that hate the righteous shall be desolate.
  • New English Translation - Evil people self-destruct; those who hate the godly are punished.
  • World English Bible - Evil shall kill the wicked. Those who hate the righteous shall be condemned.
  • 新標點和合本 - 惡必害死惡人; 恨惡義人的,必被定罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡必害死惡人, 恨惡義人的,必被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡必害死惡人, 恨惡義人的,必被定罪。
  • 當代譯本 - 惡人必遭惡報, 憎恨義人的必被定罪。
  • 聖經新譯本 - 惡人必被惡害死; 憎恨義人的,必被定罪。
  • 呂振中譯本 - 壞事必害死惡人; 恨惡義人的、必擔受罪罰。
  • 中文標準譯本 - 惡事必害死惡人, 恨義人的必承受罪責。
  • 現代標點和合本 - 惡必害死惡人, 恨惡義人的必被定罪。
  • 文理和合譯本 - 行惡者必殺於惡、憾義者必服厥罪、
  • 文理委辦譯本 - 禍及惡人、致於死亡、銜憾善人、徒取罪戾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人必死於惡、憾善人者必然見罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必全其身。百骸渾無傷。
  • Nueva Versión Internacional - La maldad destruye a los malvados; serán condenados los enemigos de los justos.
  • 현대인의 성경 - 악이 악인을 죽이기 마련이다. 의로운 사람을 미워하는 자는 중한 벌을 받으리라.
  • Новый Русский Перевод - Разевают на меня свои рты и говорят: «Ага, ага, мы видели все своими глазами!»
  • Восточный перевод - Разевают на меня свои рты и говорят: «Ага, ага, мы видели всё своими глазами!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разевают на меня свои рты и говорят: «Ага, ага, мы видели всё своими глазами!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разевают на меня свои рты и говорят: «Ага, ага, мы видели всё своими глазами!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Il veille sur ses os : aucun d’eux n’est brisé .
  • リビングバイブル - 悪者には、災難が降りかかり、 善人を憎む者には、重い刑罰が待っています。
  • Nova Versão Internacional - A desgraça matará os ímpios; os que odeiam o justo serão condenados.
  • Hoffnung für alle - Vor schwerem Schaden bewahrt er ihn, kein Knochen soll ihm gebrochen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชั่วจะประหัตประหารคนอธรรม ศัตรูของคนชอบธรรมจะถูกลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ทุกข์​ทำให้​ชีวิต​คน​ชั่ว​ดับ​ลง และ​พวก​ที่​เกลียด​ชัง​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ถูก​กล่าว​โทษ
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
  • Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • 1 Các Vua 22:37 - Vậy, vua qua đời, và xác vua được đem về Sa-ma-ri an táng.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
  • Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
  • Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • Thi Thiên 37:15 - Nhưng gươm sẽ đâm ngược vào tim họ, và cung tên họ cũng sẽ gãy tan.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
  • Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tai ương đến tiêu diệt người ác, ai ghét người ngay bị Chúa phạt.
  • 新标点和合本 - 恶必害死恶人; 恨恶义人的,必被定罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶必害死恶人, 恨恶义人的,必被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶必害死恶人, 恨恶义人的,必被定罪。
  • 当代译本 - 恶人必遭恶报, 憎恨义人的必被定罪。
  • 圣经新译本 - 恶人必被恶害死; 憎恨义人的,必被定罪。
  • 中文标准译本 - 恶事必害死恶人, 恨义人的必承受罪责。
  • 现代标点和合本 - 恶必害死恶人, 恨恶义人的必被定罪。
  • 和合本(拼音版) - 恶必害死恶人; 恨恶义人的,必被定罪。
  • New International Version - Evil will slay the wicked; the foes of the righteous will be condemned.
  • New International Reader's Version - Sinners will be killed by their own evil. The enemies of godly people will be judged.
  • English Standard Version - Affliction will slay the wicked, and those who hate the righteous will be condemned.
  • New Living Translation - Calamity will surely destroy the wicked, and those who hate the righteous will be punished.
  • The Message - The wicked commit slow suicide; they waste their lives hating the good.
  • Christian Standard Bible - Evil brings death to the wicked, and those who hate the righteous will be punished.
  • New American Standard Bible - Evil will bring death to the wicked, And those who hate the righteous will suffer for their guilt.
  • New King James Version - Evil shall slay the wicked, And those who hate the righteous shall be condemned.
  • Amplified Bible - Evil will cause the death of the wicked, And those who hate the righteous will be held guilty and will be condemned.
  • American Standard Version - Evil shall slay the wicked; And they that hate the righteous shall be condemned.
  • King James Version - Evil shall slay the wicked: and they that hate the righteous shall be desolate.
  • New English Translation - Evil people self-destruct; those who hate the godly are punished.
  • World English Bible - Evil shall kill the wicked. Those who hate the righteous shall be condemned.
  • 新標點和合本 - 惡必害死惡人; 恨惡義人的,必被定罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡必害死惡人, 恨惡義人的,必被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡必害死惡人, 恨惡義人的,必被定罪。
  • 當代譯本 - 惡人必遭惡報, 憎恨義人的必被定罪。
  • 聖經新譯本 - 惡人必被惡害死; 憎恨義人的,必被定罪。
  • 呂振中譯本 - 壞事必害死惡人; 恨惡義人的、必擔受罪罰。
  • 中文標準譯本 - 惡事必害死惡人, 恨義人的必承受罪責。
  • 現代標點和合本 - 惡必害死惡人, 恨惡義人的必被定罪。
  • 文理和合譯本 - 行惡者必殺於惡、憾義者必服厥罪、
  • 文理委辦譯本 - 禍及惡人、致於死亡、銜憾善人、徒取罪戾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人必死於惡、憾善人者必然見罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必全其身。百骸渾無傷。
  • Nueva Versión Internacional - La maldad destruye a los malvados; serán condenados los enemigos de los justos.
  • 현대인의 성경 - 악이 악인을 죽이기 마련이다. 의로운 사람을 미워하는 자는 중한 벌을 받으리라.
  • Новый Русский Перевод - Разевают на меня свои рты и говорят: «Ага, ага, мы видели все своими глазами!»
  • Восточный перевод - Разевают на меня свои рты и говорят: «Ага, ага, мы видели всё своими глазами!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разевают на меня свои рты и говорят: «Ага, ага, мы видели всё своими глазами!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разевают на меня свои рты и говорят: «Ага, ага, мы видели всё своими глазами!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Il veille sur ses os : aucun d’eux n’est brisé .
  • リビングバイブル - 悪者には、災難が降りかかり、 善人を憎む者には、重い刑罰が待っています。
  • Nova Versão Internacional - A desgraça matará os ímpios; os que odeiam o justo serão condenados.
  • Hoffnung für alle - Vor schwerem Schaden bewahrt er ihn, kein Knochen soll ihm gebrochen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชั่วจะประหัตประหารคนอธรรม ศัตรูของคนชอบธรรมจะถูกลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ทุกข์​ทำให้​ชีวิต​คน​ชั่ว​ดับ​ลง และ​พวก​ที่​เกลียด​ชัง​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ถูก​กล่าว​โทษ
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
  • Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • 1 Các Vua 22:37 - Vậy, vua qua đời, và xác vua được đem về Sa-ma-ri an táng.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
  • Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
  • Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • Thi Thiên 37:15 - Nhưng gươm sẽ đâm ngược vào tim họ, và cung tên họ cũng sẽ gãy tan.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
  • Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
圣经
资源
计划
奉献