逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
- 新标点和合本 - 耶和华靠近伤心的人, 拯救灵性痛悔的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华靠近伤心的人, 拯救心灵痛悔的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华靠近伤心的人, 拯救心灵痛悔的人。
- 当代译本 - 祂安慰悲痛欲绝的人, 拯救心灵破碎的人。
- 圣经新译本 - 耶和华亲近心中破碎的人, 拯救灵里痛悔的人,
- 中文标准译本 - 耶和华与心灵破碎的人相近, 他拯救灵里痛悔的人。
- 现代标点和合本 - 耶和华靠近伤心的人, 拯救灵性痛悔的人。
- 和合本(拼音版) - 耶和华靠近伤心的人, 拯救灵性痛悔的人。
- New International Version - The Lord is close to the brokenhearted and saves those who are crushed in spirit.
- New International Reader's Version - The Lord is close to those whose hearts have been broken. He saves those whose spirits have been crushed.
- English Standard Version - The Lord is near to the brokenhearted and saves the crushed in spirit.
- New Living Translation - The Lord is close to the brokenhearted; he rescues those whose spirits are crushed.
- The Message - If your heart is broken, you’ll find God right there; if you’re kicked in the gut, he’ll help you catch your breath.
- Christian Standard Bible - The Lord is near the brokenhearted; he saves those crushed in spirit.
- New American Standard Bible - The Lord is near to the brokenhearted And saves those who are crushed in spirit.
- New King James Version - The Lord is near to those who have a broken heart, And saves such as have a contrite spirit.
- Amplified Bible - The Lord is near to the heartbroken And He saves those who are crushed in spirit (contrite in heart, truly sorry for their sin).
- American Standard Version - Jehovah is nigh unto them that are of a broken heart, And saveth such as are of a contrite spirit.
- King James Version - The Lord is nigh unto them that are of a broken heart; and saveth such as be of a contrite spirit.
- New English Translation - The Lord is near the brokenhearted; he delivers those who are discouraged.
- World English Bible - Yahweh is near to those who have a broken heart, and saves those who have a crushed spirit.
- 新標點和合本 - 耶和華靠近傷心的人, 拯救靈性痛悔的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華靠近傷心的人, 拯救心靈痛悔的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華靠近傷心的人, 拯救心靈痛悔的人。
- 當代譯本 - 祂安慰悲痛欲絕的人, 拯救心靈破碎的人。
- 聖經新譯本 - 耶和華親近心中破碎的人, 拯救靈裡痛悔的人,
- 呂振中譯本 - 永恆主跟傷心 的人相近, 拯救心靈痛悔 的人。
- 中文標準譯本 - 耶和華與心靈破碎的人相近, 他拯救靈裡痛悔的人。
- 現代標點和合本 - 耶和華靠近傷心的人, 拯救靈性痛悔的人。
- 文理和合譯本 - 傷心者耶和華近之、痛心者拯之兮、
- 文理委辦譯本 - 中心痛悔者、必佑之救之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心中悲傷者、主與之相近、心中痛悔者、主必拯救、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賢者求見應。處困不終日。
- Nueva Versión Internacional - El Señor está cerca de los quebrantados de corazón, y salva a los de espíritu abatido. Resh
- 현대인의 성경 - 여호와는 마음이 상한 자에게 가까이하시고 죄로 마음 아파하는 사람들을 구원하신다.
- Новый Русский Перевод - Я восславлю Тебя при большом собрании, среди бесчисленного народа восхвалю Тебя.
- Восточный перевод - Я восславлю Тебя при большом собрании, средь бесчисленного народа восхвалю Тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я восславлю Тебя при большом собрании, средь бесчисленного народа восхвалю Тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я восславлю Тебя при большом собрании, средь бесчисленного народа восхвалю Тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque les hommes justes ╵lancent leurs cris vers lui, ╵l’Eternel les entend ; aussi, il les délivre ╵de toutes leurs détresses.
- リビングバイブル - 主は心の砕かれた人のそばにおられ、 謙虚に罪を悔いる人を助け出されます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor está perto dos que têm o coração quebrantado e salva os de espírito abatido.
- Hoffnung für alle - Wenn aber rechtschaffene Menschen zu ihm rufen, hört er sie und rettet sie aus jeder Not.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอยู่ใกล้ผู้ที่หัวใจแตกสลาย และทรงช่วยผู้ที่ท้อแท้สิ้นหวัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าอยู่ใกล้ชิดกับคนชอกช้ำใจ และช่วยคนสิ้นหวังให้พ้นทุกข์
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- Thi Thiên 75:1 - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
- 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
- Thi Thiên 119:151 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin Ngài ở bên con, điều răn Ngài hoàn toàn chân thật.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.