Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • 新标点和合本 - 耶和华的眼目看顾义人; 他的耳朵听他们的呼求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的眼目看顾义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的眼目看顾义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • 当代译本 - 耶和华的眼睛看顾义人, 祂的耳朵垂听他们的呼求。
  • 圣经新译本 - 耶和华的眼睛看顾义人, 他的耳朵垂听他们的呼求。
  • 中文标准译本 - 耶和华的眼目向着义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的眼目看顾义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的眼目看顾义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • New International Version - The eyes of the Lord are on the righteous, and his ears are attentive to their cry;
  • New International Reader's Version - The Lord looks with favor on those who are godly. His ears are open to their cry.
  • English Standard Version - The eyes of the Lord are toward the righteous and his ears toward their cry.
  • New Living Translation - The eyes of the Lord watch over those who do right; his ears are open to their cries for help.
  • The Message - God keeps an eye on his friends, his ears pick up every moan and groan.
  • Christian Standard Bible - The eyes of the Lord are on the righteous, and his ears are open to their cry for help.
  • New American Standard Bible - The eyes of the Lord are toward the righteous, And His ears are toward their cry for help.
  • New King James Version - The eyes of the Lord are on the righteous, And His ears are open to their cry.
  • Amplified Bible - The eyes of the Lord are toward the righteous [those with moral courage and spiritual integrity] And His ears are open to their cry.
  • American Standard Version - The eyes of Jehovah are toward the righteous, And his ears are open unto their cry.
  • King James Version - The eyes of the Lord are upon the righteous, and his ears are open unto their cry.
  • New English Translation - The Lord pays attention to the godly and hears their cry for help.
  • World English Bible - Yahweh’s eyes are toward the righteous. His ears listen to their cry.
  • 新標點和合本 - 耶和華的眼目看顧義人; 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的眼目看顧義人, 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的眼目看顧義人, 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 當代譯本 - 耶和華的眼睛看顧義人, 祂的耳朵垂聽他們的呼求。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的眼睛看顧義人, 他的耳朵垂聽他們的呼求。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的眼向着義人, 他的耳側向他們的呼救。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的眼目向著義人, 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的眼目看顧義人, 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 文理和合譯本 - 耶和華目注義人、耳聽其呼籲、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華青睞義人、俯聞其祈兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主目眷顧善人、側耳聽其呼籲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄惡勉行善。和睦最可悅。
  • Nueva Versión Internacional - Los ojos del Señor están sobre los justos, y sus oídos, atentos a sus oraciones; Pe
  • 현대인의 성경 - 여호와는 의로운 사람에게 눈을 돌리시고 그들의 부르짖음에 귀를 기울이신다.
  • Новый Русский Перевод - А когда я спотыкался, то все они радовались и сходились против меня. Негодяи, которых я не знал, чернили меня без устали.
  • Восточный перевод - А когда я спотыкался, то все они радовались и сходились против меня. Негодяи, которых я не знал, чернили меня без устали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А когда я спотыкался, то все они радовались и сходились против меня. Негодяи, которых я не знал, чернили меня без устали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А когда я спотыкался, то все они радовались и сходились против меня. Негодяи, которых я не знал, чернили меня без устали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Détourne-toi du mal, ╵et fais ce qui est bien, cherche la paix avec ténacité.
  • リビングバイブル - 主は正しい生活を送る者をじっと見守り、 その人の願うことを聞き届けてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Os olhos do Senhor voltam-se para os justos e os seus ouvidos estão atentos ao seu grito de socorro;
  • Hoffnung für alle - Wendet euch ab von allem Bösen und tut Gutes! Setzt euch unermüdlich und mit ganzer Kraft für den Frieden ein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเฝ้าดูคนชอบธรรม และพระกรรณของพระองค์ฟังคำร้องทูลของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เฝ้า​มอง​คน​ที่​มี​ความ​ชอบธรรม และ​พระ​องค์​ฟัง​เสียง​ร้อง​ของ​เขา
交叉引用
  • Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 37:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu:
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 37:21 - Y-sai, con A-mốt, sai người đến thưa với Ê-xê-chia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Bởi vì con đã cầu xin về Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri,
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • 新标点和合本 - 耶和华的眼目看顾义人; 他的耳朵听他们的呼求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的眼目看顾义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的眼目看顾义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • 当代译本 - 耶和华的眼睛看顾义人, 祂的耳朵垂听他们的呼求。
  • 圣经新译本 - 耶和华的眼睛看顾义人, 他的耳朵垂听他们的呼求。
  • 中文标准译本 - 耶和华的眼目向着义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的眼目看顾义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的眼目看顾义人, 他的耳朵听他们的呼求。
  • New International Version - The eyes of the Lord are on the righteous, and his ears are attentive to their cry;
  • New International Reader's Version - The Lord looks with favor on those who are godly. His ears are open to their cry.
  • English Standard Version - The eyes of the Lord are toward the righteous and his ears toward their cry.
  • New Living Translation - The eyes of the Lord watch over those who do right; his ears are open to their cries for help.
  • The Message - God keeps an eye on his friends, his ears pick up every moan and groan.
  • Christian Standard Bible - The eyes of the Lord are on the righteous, and his ears are open to their cry for help.
  • New American Standard Bible - The eyes of the Lord are toward the righteous, And His ears are toward their cry for help.
  • New King James Version - The eyes of the Lord are on the righteous, And His ears are open to their cry.
  • Amplified Bible - The eyes of the Lord are toward the righteous [those with moral courage and spiritual integrity] And His ears are open to their cry.
  • American Standard Version - The eyes of Jehovah are toward the righteous, And his ears are open unto their cry.
  • King James Version - The eyes of the Lord are upon the righteous, and his ears are open unto their cry.
  • New English Translation - The Lord pays attention to the godly and hears their cry for help.
  • World English Bible - Yahweh’s eyes are toward the righteous. His ears listen to their cry.
  • 新標點和合本 - 耶和華的眼目看顧義人; 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的眼目看顧義人, 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的眼目看顧義人, 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 當代譯本 - 耶和華的眼睛看顧義人, 祂的耳朵垂聽他們的呼求。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的眼睛看顧義人, 他的耳朵垂聽他們的呼求。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的眼向着義人, 他的耳側向他們的呼救。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的眼目向著義人, 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的眼目看顧義人, 他的耳朵聽他們的呼求。
  • 文理和合譯本 - 耶和華目注義人、耳聽其呼籲、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華青睞義人、俯聞其祈兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主目眷顧善人、側耳聽其呼籲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄惡勉行善。和睦最可悅。
  • Nueva Versión Internacional - Los ojos del Señor están sobre los justos, y sus oídos, atentos a sus oraciones; Pe
  • 현대인의 성경 - 여호와는 의로운 사람에게 눈을 돌리시고 그들의 부르짖음에 귀를 기울이신다.
  • Новый Русский Перевод - А когда я спотыкался, то все они радовались и сходились против меня. Негодяи, которых я не знал, чернили меня без устали.
  • Восточный перевод - А когда я спотыкался, то все они радовались и сходились против меня. Негодяи, которых я не знал, чернили меня без устали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А когда я спотыкался, то все они радовались и сходились против меня. Негодяи, которых я не знал, чернили меня без устали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А когда я спотыкался, то все они радовались и сходились против меня. Негодяи, которых я не знал, чернили меня без устали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Détourne-toi du mal, ╵et fais ce qui est bien, cherche la paix avec ténacité.
  • リビングバイブル - 主は正しい生活を送る者をじっと見守り、 その人の願うことを聞き届けてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Os olhos do Senhor voltam-se para os justos e os seus ouvidos estão atentos ao seu grito de socorro;
  • Hoffnung für alle - Wendet euch ab von allem Bösen und tut Gutes! Setzt euch unermüdlich und mit ganzer Kraft für den Frieden ein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเฝ้าดูคนชอบธรรม และพระกรรณของพระองค์ฟังคำร้องทูลของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เฝ้า​มอง​คน​ที่​มี​ความ​ชอบธรรม และ​พระ​องค์​ฟัง​เสียง​ร้อง​ของ​เขา
  • Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 37:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu:
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 37:21 - Y-sai, con A-mốt, sai người đến thưa với Ê-xê-chia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Bởi vì con đã cầu xin về Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri,
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
圣经
资源
计划
奉献