Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • 新标点和合本 - 我要时时称颂耶和华; 赞美他的话必常在我口中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要时时称颂耶和华, 赞美他的话常在我口中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要时时称颂耶和华, 赞美他的话常在我口中。
  • 当代译本 - 我要常常称颂耶和华, 我的口时刻赞美祂。
  • 圣经新译本 - 我要时常称颂耶和华, 赞美他的话必常在我口中。
  • 中文标准译本 - 我要时时颂赞耶和华, 常常在我的口中赞美他。
  • 现代标点和合本 - 我要时时称颂耶和华, 赞美他的话必常在我口中。
  • 和合本(拼音版) - 我要时时称颂耶和华, 赞美他的话必常在我口中。
  • New International Version - I will extol the Lord at all times; his praise will always be on my lips.
  • New International Reader's Version - I will thank the Lord at all times. My lips will always praise him.
  • English Standard Version - I will bless the Lord at all times; his praise shall continually be in my mouth.
  • New Living Translation - I will praise the Lord at all times. I will constantly speak his praises.
  • The Message - I bless God every chance I get; my lungs expand with his praise.
  • Christian Standard Bible - I will bless the Lord at all times; his praise will always be on my lips.
  • New American Standard Bible - I will bless the Lord at all times; His praise shall continually be in my mouth.
  • New King James Version - I will bless the Lord at all times; His praise shall continually be in my mouth.
  • Amplified Bible - I will bless the Lord at all times; His praise shall continually be in my mouth.
  • American Standard Version - I will bless Jehovah at all times: His praise shall continually be in my mouth.
  • King James Version - I will bless the Lord at all times: his praise shall continually be in my mouth.
  • New English Translation - I will praise the Lord at all times; my mouth will continually praise him.
  • World English Bible - I will bless Yahweh at all times. His praise will always be in my mouth.
  • 新標點和合本 - 我要時時稱頌耶和華; 讚美他的話必常在我口中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要時時稱頌耶和華, 讚美他的話常在我口中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要時時稱頌耶和華, 讚美他的話常在我口中。
  • 當代譯本 - 我要常常稱頌耶和華, 我的口時刻讚美祂。
  • 聖經新譯本 - 我要時常稱頌耶和華, 讚美他的話必常在我口中。
  • 呂振中譯本 - 我要時時祝頌永恆主; 頌讚他的話必不斷在我口中。
  • 中文標準譯本 - 我要時時頌讚耶和華, 常常在我的口中讚美他。
  • 現代標點和合本 - 我要時時稱頌耶和華, 讚美他的話必常在我口中。
  • 文理和合譯本 - 我恆頌耶和華、讚美之言、常在我口兮、
  • 文理委辦譯本 - 我頌耶和華、揄揚不已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我常讚美主、頌美主之言常在我口中、
  • Nueva Versión Internacional - Bendeciré al Señor en todo tiempo; mis labios siempre lo alabarán. Bet
  • 현대인의 성경 - 내가 항상 여호와께 감사하며 그를 찬양하는 일을 계속하리라.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Господи, бейся с теми, кто бьется со мной, сражайся с теми, кто сражается со мной!
  • Восточный перевод - Вечный, бейся с теми, кто бьётся со мной, сражайся с теми, кто сражается со мной!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, бейся с теми, кто бьётся со мной, сражайся с теми, кто сражается со мной!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, бейся с теми, кто бьётся со мной, сражайся с теми, кто сражается со мной!
  • La Bible du Semeur 2015 - Un psaume de David lorsqu’il simula la folie en présence d’Abimélek qui le chassa, de sorte que David put s’en aller .
  • リビングバイブル - 何が起ころうと、私は主をほめたたえます。 どんなときにも、主の栄光と恵みを人々に伝えます。
  • Nova Versão Internacional - Bendirei o Senhor o tempo todo! Os meus lábios sempre o louvarão.
  • Hoffnung für alle - Von David. Er verfasste dieses Lied, nachdem er sich vor Abimelech wahnsinnig gestellt hatte und darum weggejagt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะยกย่องเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดเวลา ริมฝีปากของข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อยู่​เป็น​นิตย์ คำ​สรรเสริญ​จะ​ติด​อยู่​ที่​ปาก​ข้าพเจ้า​เรื่อย​ไป
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Sáng Thế Ký 20:2 - Trong khi tạm cự tại đó, ông giới thiệu Sa-ra là em gái mình. Vì thế, Vua A-bi-mê-léc cho rước Sa-ra vào cung.
  • 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
  • 1 Sa-mu-ên 21:14 - Thấy thế, Vua A-kích nói với cận thần: “Nó là một thằng điên, tại sao đem nó về đây?
  • 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • 新标点和合本 - 我要时时称颂耶和华; 赞美他的话必常在我口中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要时时称颂耶和华, 赞美他的话常在我口中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要时时称颂耶和华, 赞美他的话常在我口中。
  • 当代译本 - 我要常常称颂耶和华, 我的口时刻赞美祂。
  • 圣经新译本 - 我要时常称颂耶和华, 赞美他的话必常在我口中。
  • 中文标准译本 - 我要时时颂赞耶和华, 常常在我的口中赞美他。
  • 现代标点和合本 - 我要时时称颂耶和华, 赞美他的话必常在我口中。
  • 和合本(拼音版) - 我要时时称颂耶和华, 赞美他的话必常在我口中。
  • New International Version - I will extol the Lord at all times; his praise will always be on my lips.
  • New International Reader's Version - I will thank the Lord at all times. My lips will always praise him.
  • English Standard Version - I will bless the Lord at all times; his praise shall continually be in my mouth.
  • New Living Translation - I will praise the Lord at all times. I will constantly speak his praises.
  • The Message - I bless God every chance I get; my lungs expand with his praise.
  • Christian Standard Bible - I will bless the Lord at all times; his praise will always be on my lips.
  • New American Standard Bible - I will bless the Lord at all times; His praise shall continually be in my mouth.
  • New King James Version - I will bless the Lord at all times; His praise shall continually be in my mouth.
  • Amplified Bible - I will bless the Lord at all times; His praise shall continually be in my mouth.
  • American Standard Version - I will bless Jehovah at all times: His praise shall continually be in my mouth.
  • King James Version - I will bless the Lord at all times: his praise shall continually be in my mouth.
  • New English Translation - I will praise the Lord at all times; my mouth will continually praise him.
  • World English Bible - I will bless Yahweh at all times. His praise will always be in my mouth.
  • 新標點和合本 - 我要時時稱頌耶和華; 讚美他的話必常在我口中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要時時稱頌耶和華, 讚美他的話常在我口中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要時時稱頌耶和華, 讚美他的話常在我口中。
  • 當代譯本 - 我要常常稱頌耶和華, 我的口時刻讚美祂。
  • 聖經新譯本 - 我要時常稱頌耶和華, 讚美他的話必常在我口中。
  • 呂振中譯本 - 我要時時祝頌永恆主; 頌讚他的話必不斷在我口中。
  • 中文標準譯本 - 我要時時頌讚耶和華, 常常在我的口中讚美他。
  • 現代標點和合本 - 我要時時稱頌耶和華, 讚美他的話必常在我口中。
  • 文理和合譯本 - 我恆頌耶和華、讚美之言、常在我口兮、
  • 文理委辦譯本 - 我頌耶和華、揄揚不已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我常讚美主、頌美主之言常在我口中、
  • Nueva Versión Internacional - Bendeciré al Señor en todo tiempo; mis labios siempre lo alabarán. Bet
  • 현대인의 성경 - 내가 항상 여호와께 감사하며 그를 찬양하는 일을 계속하리라.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Господи, бейся с теми, кто бьется со мной, сражайся с теми, кто сражается со мной!
  • Восточный перевод - Вечный, бейся с теми, кто бьётся со мной, сражайся с теми, кто сражается со мной!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, бейся с теми, кто бьётся со мной, сражайся с теми, кто сражается со мной!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, бейся с теми, кто бьётся со мной, сражайся с теми, кто сражается со мной!
  • La Bible du Semeur 2015 - Un psaume de David lorsqu’il simula la folie en présence d’Abimélek qui le chassa, de sorte que David put s’en aller .
  • リビングバイブル - 何が起ころうと、私は主をほめたたえます。 どんなときにも、主の栄光と恵みを人々に伝えます。
  • Nova Versão Internacional - Bendirei o Senhor o tempo todo! Os meus lábios sempre o louvarão.
  • Hoffnung für alle - Von David. Er verfasste dieses Lied, nachdem er sich vor Abimelech wahnsinnig gestellt hatte und darum weggejagt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะยกย่องเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดเวลา ริมฝีปากของข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อยู่​เป็น​นิตย์ คำ​สรรเสริญ​จะ​ติด​อยู่​ที่​ปาก​ข้าพเจ้า​เรื่อย​ไป
  • Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Sáng Thế Ký 20:2 - Trong khi tạm cự tại đó, ông giới thiệu Sa-ra là em gái mình. Vì thế, Vua A-bi-mê-léc cho rước Sa-ra vào cung.
  • 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
  • 1 Sa-mu-ên 21:14 - Thấy thế, Vua A-kích nói với cận thần: “Nó là một thằng điên, tại sao đem nó về đây?
  • 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
圣经
资源
计划
奉献