Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • 新标点和合本 - 你们应当弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 当代译本 - 你们要弹琴赞美耶和华, 弹奏十弦琴歌颂祂。
  • 圣经新译本 - 你们要弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 中文标准译本 - 你们当用竖琴称谢耶和华, 用十弦的里拉琴歌颂他!
  • 现代标点和合本 - 你们应当弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 和合本(拼音版) - 你们应当弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • New International Version - Praise the Lord with the harp; make music to him on the ten-stringed lyre.
  • New International Reader's Version - With the harp, praise the Lord. With the lyre that has ten strings, make music to him.
  • English Standard Version - Give thanks to the Lord with the lyre; make melody to him with the harp of ten strings!
  • New Living Translation - Praise the Lord with melodies on the lyre; make music for him on the ten-stringed harp.
  • Christian Standard Bible - Praise the Lord with the lyre; make music to him with a ten-stringed harp.
  • New American Standard Bible - Give thanks to the Lord with the lyre; Sing praises to Him with a harp of ten strings.
  • New King James Version - Praise the Lord with the harp; Make melody to Him with an instrument of ten strings.
  • Amplified Bible - Give thanks to the Lord with the lyre; Sing praises to Him with the harp of ten strings.
  • American Standard Version - Give thanks unto Jehovah with the harp: Sing praises unto him with the psaltery of ten strings.
  • King James Version - Praise the Lord with harp: sing unto him with the psaltery and an instrument of ten strings.
  • New English Translation - Give thanks to the Lord with the harp! Sing to him to the accompaniment of a ten-stringed instrument!
  • World English Bible - Give thanks to Yahweh with the lyre. Sing praises to him with the harp of ten strings.
  • 新標點和合本 - 你們應當彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 當代譯本 - 你們要彈琴讚美耶和華, 彈奏十弦琴歌頌祂。
  • 聖經新譯本 - 你們要彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 呂振中譯本 - 你們要彈琴稱謝永恆主, 用十絃瑟作樂讚揚他。
  • 中文標準譯本 - 你們當用豎琴稱謝耶和華, 用十弦的里拉琴歌頌他!
  • 現代標點和合本 - 你們應當彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 文理和合譯本 - 當鼓琴稱謝耶和華、以十絃瑟歌頌之兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹鼓琴、操十絃之瑟兮、或謳或歌、讚美耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彈琴讚美主、用十弦樂器歌頌主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何以頌主德。鼓琴復鼓瑟。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor al son del arpa; entonen alabanzas con el decacordio.
  • 현대인의 성경 - 수금으로 여호와께 감사하고 현악기로 여호와께 찬송하라.
  • Новый Русский Перевод - Восславлю Господа во всякое время, хвала Ему всегда на устах моих.
  • Восточный перевод - Буду славить Вечного во всякое время; хвала Ему всегда на устах моих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить Вечного во всякое время; хвала Ему всегда на устах моих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить Вечного во всякое время; хвала Ему всегда на устах моих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Célébrez l’Eternel, ╵avec la lyre et louez-le ╵en jouant du luth à dix cordes !
  • リビングバイブル - 竪琴と十弦の琴で、 喜びにあふれる賛美の調べをかなでなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem o Senhor com harpa; ofereçam-lhe música com lira de dez cordas.
  • Hoffnung für alle - Preist den Herrn auf der Laute und spielt für ihn auf der zehnsaitigen Harfe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยเสียงพิณ จงบรรเลงเพลงถวายพระองค์ด้วยพิณสิบสาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​พิณ​เล็ก บรรเลง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​องค์​ด้วย​พิณ​สิบ​สาย
交叉引用
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 6:5 - Đa-vít và cả nhà Ít-ra-ên hân hoan nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, và chơi đủ loại nhạc cụ bằng gỗ bá hương—đàn lia, đàn hạc, trống cơm, phách, và chập chõa.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 144:9 - Lạy Đức Chúa Trời, con sẽ hát bài ca mới cho Chúa! Con sẽ ca tụng Chúa với đàn hạc mười dây.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • 新标点和合本 - 你们应当弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 当代译本 - 你们要弹琴赞美耶和华, 弹奏十弦琴歌颂祂。
  • 圣经新译本 - 你们要弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 中文标准译本 - 你们当用竖琴称谢耶和华, 用十弦的里拉琴歌颂他!
  • 现代标点和合本 - 你们应当弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • 和合本(拼音版) - 你们应当弹琴称谢耶和华, 用十弦瑟歌颂他。
  • New International Version - Praise the Lord with the harp; make music to him on the ten-stringed lyre.
  • New International Reader's Version - With the harp, praise the Lord. With the lyre that has ten strings, make music to him.
  • English Standard Version - Give thanks to the Lord with the lyre; make melody to him with the harp of ten strings!
  • New Living Translation - Praise the Lord with melodies on the lyre; make music for him on the ten-stringed harp.
  • Christian Standard Bible - Praise the Lord with the lyre; make music to him with a ten-stringed harp.
  • New American Standard Bible - Give thanks to the Lord with the lyre; Sing praises to Him with a harp of ten strings.
  • New King James Version - Praise the Lord with the harp; Make melody to Him with an instrument of ten strings.
  • Amplified Bible - Give thanks to the Lord with the lyre; Sing praises to Him with the harp of ten strings.
  • American Standard Version - Give thanks unto Jehovah with the harp: Sing praises unto him with the psaltery of ten strings.
  • King James Version - Praise the Lord with harp: sing unto him with the psaltery and an instrument of ten strings.
  • New English Translation - Give thanks to the Lord with the harp! Sing to him to the accompaniment of a ten-stringed instrument!
  • World English Bible - Give thanks to Yahweh with the lyre. Sing praises to him with the harp of ten strings.
  • 新標點和合本 - 你們應當彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 當代譯本 - 你們要彈琴讚美耶和華, 彈奏十弦琴歌頌祂。
  • 聖經新譯本 - 你們要彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 呂振中譯本 - 你們要彈琴稱謝永恆主, 用十絃瑟作樂讚揚他。
  • 中文標準譯本 - 你們當用豎琴稱謝耶和華, 用十弦的里拉琴歌頌他!
  • 現代標點和合本 - 你們應當彈琴稱謝耶和華, 用十弦瑟歌頌他。
  • 文理和合譯本 - 當鼓琴稱謝耶和華、以十絃瑟歌頌之兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹鼓琴、操十絃之瑟兮、或謳或歌、讚美耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彈琴讚美主、用十弦樂器歌頌主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何以頌主德。鼓琴復鼓瑟。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor al son del arpa; entonen alabanzas con el decacordio.
  • 현대인의 성경 - 수금으로 여호와께 감사하고 현악기로 여호와께 찬송하라.
  • Новый Русский Перевод - Восславлю Господа во всякое время, хвала Ему всегда на устах моих.
  • Восточный перевод - Буду славить Вечного во всякое время; хвала Ему всегда на устах моих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить Вечного во всякое время; хвала Ему всегда на устах моих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить Вечного во всякое время; хвала Ему всегда на устах моих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Célébrez l’Eternel, ╵avec la lyre et louez-le ╵en jouant du luth à dix cordes !
  • リビングバイブル - 竪琴と十弦の琴で、 喜びにあふれる賛美の調べをかなでなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem o Senhor com harpa; ofereçam-lhe música com lira de dez cordas.
  • Hoffnung für alle - Preist den Herrn auf der Laute und spielt für ihn auf der zehnsaitigen Harfe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยเสียงพิณ จงบรรเลงเพลงถวายพระองค์ด้วยพิณสิบสาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​พิณ​เล็ก บรรเลง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​องค์​ด้วย​พิณ​สิบ​สาย
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 6:5 - Đa-vít và cả nhà Ít-ra-ên hân hoan nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, và chơi đủ loại nhạc cụ bằng gỗ bá hương—đàn lia, đàn hạc, trống cơm, phách, và chập chõa.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 144:9 - Lạy Đức Chúa Trời, con sẽ hát bài ca mới cho Chúa! Con sẽ ca tụng Chúa với đàn hạc mười dây.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
圣经
资源
计划
奉献