Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • 新标点和合本 - 你是我藏身之处; 你必保佑我脱离苦难, 以得救的乐歌四面环绕我。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是我藏身之处, 你必保佑我脱离苦难, 以得救的欢呼 四面环绕我。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是我藏身之处, 你必保佑我脱离苦难, 以得救的欢呼 四面环绕我。(细拉)
  • 当代译本 - 你是我的藏身之所, 你保护我免遭危难, 用得救的乐歌环绕我。(细拉)
  • 圣经新译本 - 你是我藏身之处, 你必保护我脱离患难, 以得救的欢呼四面环绕我。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你是我的藏身之处, 你守护我脱离危难, 以得救的欢呼围绕我。细拉
  • 现代标点和合本 - 你是我藏身之处, 你必保佑我脱离苦难, 以得救的乐歌四面环绕我。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你是我藏身之处, 你必保佑我脱离苦难, 以得救的乐歌四面环绕我。细拉
  • New International Version - You are my hiding place; you will protect me from trouble and surround me with songs of deliverance.
  • New International Reader's Version - You are my hiding place. You will keep me safe from trouble. You will surround me with songs sung by those who praise you because you save your people.
  • English Standard Version - You are a hiding place for me; you preserve me from trouble; you surround me with shouts of deliverance. Selah
  • New Living Translation - For you are my hiding place; you protect me from trouble. You surround me with songs of victory. Interlude
  • The Message - God’s my island hideaway, keeps danger far from the shore, throws garlands of hosannas around my neck.
  • Christian Standard Bible - You are my hiding place; you protect me from trouble. You surround me with joyful shouts of deliverance. Selah
  • New American Standard Bible - You are my hiding place; You keep me from trouble; You surround me with songs of deliverance. Selah
  • New King James Version - You are my hiding place; You shall preserve me from trouble; You shall surround me with songs of deliverance. Selah
  • Amplified Bible - You are my hiding place; You, Lord, protect me from trouble; You surround me with songs and shouts of deliverance. Selah.
  • American Standard Version - Thou art my hiding-place; thou wilt preserve me from trouble; Thou wilt compass me about with songs of deliverance. [Selah
  • King James Version - Thou art my hiding place; thou shalt preserve me from trouble; thou shalt compass me about with songs of deliverance. Selah.
  • New English Translation - You are my hiding place; you protect me from distress. You surround me with shouts of joy from those celebrating deliverance. (Selah)
  • World English Bible - You are my hiding place. You will preserve me from trouble. You will surround me with songs of deliverance. Selah.
  • 新標點和合本 - 你是我藏身之處; 你必保佑我脫離苦難, 以得救的樂歌四面環繞我。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是我藏身之處, 你必保佑我脫離苦難, 以得救的歡呼 四面環繞我。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是我藏身之處, 你必保佑我脫離苦難, 以得救的歡呼 四面環繞我。(細拉)
  • 當代譯本 - 你是我的藏身之所, 你保護我免遭危難, 用得救的樂歌環繞我。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你是我藏身之處, 你必保護我脫離患難, 以得救的歡呼四面環繞我。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 惟獨你是我的隱匿處; 願你守護着我脫離患難, 以解救之歡呼四面環繞着我。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你是我的藏身之處, 你守護我脫離危難, 以得救的歡呼圍繞我。細拉
  • 現代標點和合本 - 你是我藏身之處, 你必保佑我脫離苦難, 以得救的樂歌四面環繞我。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾為我避所、脫我於難、環以拯救之歌兮、○
  • 文理委辦譯本 - 予遘患難、爾範衛予、使我得救、故予謳歌而不禁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主護庇我、保祐我脫離急難、使我四面得救、因而歡呼、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 救爾於厄。脫爾於罟。轉泣為歌。錫爾多祜。
  • Nueva Versión Internacional - Tú eres mi refugio; tú me protegerás del peligro y me rodearás con cánticos de liberación. Selah
  • 현대인의 성경 - 주는 환난 때에 내가 숨을 피난처이십니다. 주께서 나를 보호하시므로 내가 주의 구원을 노래합니다.
  • Новый Русский Перевод - Он воды морей собрал, как в сосуд , положил пучины в хранилища.
  • Восточный перевод - Он воды морей собрал, как в сосуд , положил пучины в хранилища.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он воды морей собрал, как в сосуд , положил пучины в хранилища.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он воды морей собрал, как в сосуд , положил пучины в хранилища.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es un abri pour moi, ╵tu me gardes du danger. Autour de moi retentissent ╵les chants de la délivrance. Pause
  • リビングバイブル - この人生に、どんな嵐が吹き寄せようと、 私は神のもとに避難します。 そこでは勝利の歌が響き、 苦しみに巻き込まれることがないからです。
  • Nova Versão Internacional - Tu és o meu abrigo; tu me preservarás das angústias e me cercarás de canções de livramento. Pausa
  • Hoffnung für alle - Bei dir bin ich in Sicherheit; du bewahrst mich in aller Bedrängnis und lässt mich jubeln über deine Rettung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นที่หลบภัยของข้าพระองค์ พระองค์ทรงคุ้มครองข้าพระองค์จากความยากลำบาก และทรงโอบล้อมข้าพระองค์ด้วยบทเพลงแห่งการช่วยกู้ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เป็น​ที่​หลบ​ภัย​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ปกป้อง​ข้าพเจ้า​จาก​ความ​ทุกข์​ยาก พระ​องค์​โอบ​อุ้ม​ข้าพเจ้า​ไว้​ด้วย​เสียง​ร้อง​แห่ง​ความ​มี​ชัย เซล่าห์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 36:26 - Vua còn ra lệnh cho con trai mình là Giê-rác-mê-ên, Sê-ra-gia, con Ách-ri-ên, và Sê-lê-mia, con Áp-đê-ên, truy bắt Ba-rúc và Giê-rê-mi. Nhưng Chúa Hằng Hữu đã giấu hai người.
  • Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thẩm Phán 5:1 - Trong ngày ấy, Đê-bô-ra và Ba-rác, con A-bi-nô-am hát bài này:
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
  • Thi Thiên 119:114 - Chúa là nơi trú ẩn và cái khiên của con; lời Chúa truyền hy vọng cho con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • 新标点和合本 - 你是我藏身之处; 你必保佑我脱离苦难, 以得救的乐歌四面环绕我。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是我藏身之处, 你必保佑我脱离苦难, 以得救的欢呼 四面环绕我。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是我藏身之处, 你必保佑我脱离苦难, 以得救的欢呼 四面环绕我。(细拉)
  • 当代译本 - 你是我的藏身之所, 你保护我免遭危难, 用得救的乐歌环绕我。(细拉)
  • 圣经新译本 - 你是我藏身之处, 你必保护我脱离患难, 以得救的欢呼四面环绕我。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你是我的藏身之处, 你守护我脱离危难, 以得救的欢呼围绕我。细拉
  • 现代标点和合本 - 你是我藏身之处, 你必保佑我脱离苦难, 以得救的乐歌四面环绕我。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你是我藏身之处, 你必保佑我脱离苦难, 以得救的乐歌四面环绕我。细拉
  • New International Version - You are my hiding place; you will protect me from trouble and surround me with songs of deliverance.
  • New International Reader's Version - You are my hiding place. You will keep me safe from trouble. You will surround me with songs sung by those who praise you because you save your people.
  • English Standard Version - You are a hiding place for me; you preserve me from trouble; you surround me with shouts of deliverance. Selah
  • New Living Translation - For you are my hiding place; you protect me from trouble. You surround me with songs of victory. Interlude
  • The Message - God’s my island hideaway, keeps danger far from the shore, throws garlands of hosannas around my neck.
  • Christian Standard Bible - You are my hiding place; you protect me from trouble. You surround me with joyful shouts of deliverance. Selah
  • New American Standard Bible - You are my hiding place; You keep me from trouble; You surround me with songs of deliverance. Selah
  • New King James Version - You are my hiding place; You shall preserve me from trouble; You shall surround me with songs of deliverance. Selah
  • Amplified Bible - You are my hiding place; You, Lord, protect me from trouble; You surround me with songs and shouts of deliverance. Selah.
  • American Standard Version - Thou art my hiding-place; thou wilt preserve me from trouble; Thou wilt compass me about with songs of deliverance. [Selah
  • King James Version - Thou art my hiding place; thou shalt preserve me from trouble; thou shalt compass me about with songs of deliverance. Selah.
  • New English Translation - You are my hiding place; you protect me from distress. You surround me with shouts of joy from those celebrating deliverance. (Selah)
  • World English Bible - You are my hiding place. You will preserve me from trouble. You will surround me with songs of deliverance. Selah.
  • 新標點和合本 - 你是我藏身之處; 你必保佑我脫離苦難, 以得救的樂歌四面環繞我。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是我藏身之處, 你必保佑我脫離苦難, 以得救的歡呼 四面環繞我。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是我藏身之處, 你必保佑我脫離苦難, 以得救的歡呼 四面環繞我。(細拉)
  • 當代譯本 - 你是我的藏身之所, 你保護我免遭危難, 用得救的樂歌環繞我。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你是我藏身之處, 你必保護我脫離患難, 以得救的歡呼四面環繞我。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 惟獨你是我的隱匿處; 願你守護着我脫離患難, 以解救之歡呼四面環繞着我。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你是我的藏身之處, 你守護我脫離危難, 以得救的歡呼圍繞我。細拉
  • 現代標點和合本 - 你是我藏身之處, 你必保佑我脫離苦難, 以得救的樂歌四面環繞我。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾為我避所、脫我於難、環以拯救之歌兮、○
  • 文理委辦譯本 - 予遘患難、爾範衛予、使我得救、故予謳歌而不禁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主護庇我、保祐我脫離急難、使我四面得救、因而歡呼、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 救爾於厄。脫爾於罟。轉泣為歌。錫爾多祜。
  • Nueva Versión Internacional - Tú eres mi refugio; tú me protegerás del peligro y me rodearás con cánticos de liberación. Selah
  • 현대인의 성경 - 주는 환난 때에 내가 숨을 피난처이십니다. 주께서 나를 보호하시므로 내가 주의 구원을 노래합니다.
  • Новый Русский Перевод - Он воды морей собрал, как в сосуд , положил пучины в хранилища.
  • Восточный перевод - Он воды морей собрал, как в сосуд , положил пучины в хранилища.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он воды морей собрал, как в сосуд , положил пучины в хранилища.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он воды морей собрал, как в сосуд , положил пучины в хранилища.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es un abri pour moi, ╵tu me gardes du danger. Autour de moi retentissent ╵les chants de la délivrance. Pause
  • リビングバイブル - この人生に、どんな嵐が吹き寄せようと、 私は神のもとに避難します。 そこでは勝利の歌が響き、 苦しみに巻き込まれることがないからです。
  • Nova Versão Internacional - Tu és o meu abrigo; tu me preservarás das angústias e me cercarás de canções de livramento. Pausa
  • Hoffnung für alle - Bei dir bin ich in Sicherheit; du bewahrst mich in aller Bedrängnis und lässt mich jubeln über deine Rettung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นที่หลบภัยของข้าพระองค์ พระองค์ทรงคุ้มครองข้าพระองค์จากความยากลำบาก และทรงโอบล้อมข้าพระองค์ด้วยบทเพลงแห่งการช่วยกู้ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เป็น​ที่​หลบ​ภัย​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ปกป้อง​ข้าพเจ้า​จาก​ความ​ทุกข์​ยาก พระ​องค์​โอบ​อุ้ม​ข้าพเจ้า​ไว้​ด้วย​เสียง​ร้อง​แห่ง​ความ​มี​ชัย เซล่าห์
  • Giê-rê-mi 36:26 - Vua còn ra lệnh cho con trai mình là Giê-rác-mê-ên, Sê-ra-gia, con Ách-ri-ên, và Sê-lê-mia, con Áp-đê-ên, truy bắt Ba-rúc và Giê-rê-mi. Nhưng Chúa Hằng Hữu đã giấu hai người.
  • Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thẩm Phán 5:1 - Trong ngày ấy, Đê-bô-ra và Ba-rác, con A-bi-nô-am hát bài này:
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
  • Thi Thiên 119:114 - Chúa là nơi trú ẩn và cái khiên của con; lời Chúa truyền hy vọng cho con.
圣经
资源
计划
奉献