Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • 新标点和合本 - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找的时候祷告你; 大水泛溢的时候,必不能到他那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找 的时候向你祷告; 大水泛滥的时候,必不临到他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找 的时候向你祷告; 大水泛滥的时候,必不临到他。
  • 当代译本 - 因此,趁着还能寻求你的时候, 愿所有敬虔的人都当向你祷告; 洪水泛滥时,必不殃及他们。
  • 圣经新译本 - 因此,凡是敬虔的人,都当趁你可寻找的时候,向你祷告; 大水泛滥的时候,必不能达到他那里。
  • 中文标准译本 - 为此,愿每个忠信者在能找到你的时候向你祷告; 即使大水泛滥,也不能触及他。
  • 现代标点和合本 - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找的时候祷告你, 大水泛溢的时候,必不能到他那里。
  • 和合本(拼音版) - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找的时候祷告你, 大水泛溢的时候,必不能到他那里。
  • New International Version - Therefore let all the faithful pray to you while you may be found; surely the rising of the mighty waters will not reach them.
  • New International Reader's Version - Let everyone who is faithful pray to you while they can still look to you. When troubles come like a flood, they certainly won’t reach those who are faithful.
  • English Standard Version - Therefore let everyone who is godly offer prayer to you at a time when you may be found; surely in the rush of great waters, they shall not reach him.
  • New Living Translation - Therefore, let all the godly pray to you while there is still time, that they may not drown in the floodwaters of judgment.
  • The Message - These things add up. Every one of us needs to pray; when all hell breaks loose and the dam bursts we’ll be on high ground, untouched.
  • Christian Standard Bible - Therefore let everyone who is faithful pray to you immediately. When great floodwaters come, they will not reach him.
  • New American Standard Bible - Therefore, let everyone who is godly pray to You in a time when You may be found; Certainly in a flood of great waters, they will not reach him.
  • New King James Version - For this cause everyone who is godly shall pray to You In a time when You may be found; Surely in a flood of great waters They shall not come near him.
  • Amplified Bible - Therefore, let everyone who is godly pray to You [for forgiveness] in a time when You [are near and] may be found; Surely when the great waters [of trial and distressing times] overflow they will not reach [the spirit in] him.
  • American Standard Version - For this let every one that is godly pray unto thee in a time when thou mayest be found: Surely when the great waters overflow they shall not reach unto him.
  • King James Version - For this shall every one that is godly pray unto thee in a time when thou mayest be found: surely in the floods of great waters they shall not come nigh unto him.
  • New English Translation - For this reason every one of your faithful followers should pray to you while there is a window of opportunity. Certainly when the surging water rises, it will not reach them.
  • World English Bible - For this, let everyone who is godly pray to you in a time when you may be found. Surely when the great waters overflow, they shall not reach to him.
  • 新標點和合本 - 為此,凡虔誠人都當趁你可尋找的時候禱告你; 大水泛溢的時候,必不能到他那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為此,凡虔誠人都當趁你可尋找 的時候向你禱告; 大水氾濫的時候,必不臨到他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為此,凡虔誠人都當趁你可尋找 的時候向你禱告; 大水氾濫的時候,必不臨到他。
  • 當代譯本 - 因此,趁著還能尋求你的時候, 願所有敬虔的人都當向你禱告; 洪水氾濫時,必不殃及他們。
  • 聖經新譯本 - 因此,凡是敬虔的人,都當趁你可尋找的時候,向你禱告; 大水氾濫的時候,必不能達到他那裡。
  • 呂振中譯本 - 為這緣故、一切堅貞之士 在窘迫時 都當向你禱告; 大水泛溢時,那水不會觸害着他。
  • 中文標準譯本 - 為此,願每個忠信者在能找到你的時候向你禱告; 即使大水氾濫,也不能觸及他。
  • 現代標點和合本 - 為此,凡虔誠人都當趁你可尋找的時候禱告你, 大水泛溢的時候,必不能到他那裡。
  • 文理和合譯本 - 因此敬虔之士、宜乘可尋之際禱爾、大水氾濫、必不相及兮、
  • 文理委辦譯本 - 因此敬虔之士、於見納之時、禱告於爾、即使洪水泛濫、災不及身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此凡虔誠人、當在可蒙主恩之時、祈求主、洪水氾濫、必不臨及其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傳語虔信。及時祈主。洪水不犯。主實砥柱。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso los fieles te invocan en momentos de angustia; caudalosas aguas podrán desbordarse, pero a ellos no los alcanzarán.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 모든 경건한 사람들이 주를 만날 수 있을 때에 주께 기도할 것입니다. 환난의 홍수가 밀어닥칠지라도 그들에게 미치지 못할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Словом Господним сотворены небеса, повелением из уст Его – звездное воинство.
  • Восточный перевод - Словом Вечного сотворены небеса, повелением из уст Его – звёздное воинство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Словом Вечного сотворены небеса, повелением из уст Его – звёздное воинство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Словом Вечного сотворены небеса, повелением из уст Его – звёздное воинство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, que tout homme ╵qui t’est attaché ╵te prie au temps opportun. Si les grandes eaux déferlent, leurs flots ne l’atteignent pas.
  • リビングバイブル - 私は神を信じる人々に、 自分の罪に気づいたら、まだ赦される間に 神に告白しなさいと、大声で忠告します。 そうすれば、その人はさばきを免れるのです。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, que todos os que são fiéis orem a ti enquanto podes ser encontrado; quando as muitas águas se levantarem, elas não os atingirão.
  • Hoffnung für alle - Darum sollen alle, die dir treu sind, Herr, zu dir beten. Wer dich anruft, solange noch Zeit ist, der bleibt verschont von den Wogen des Unheils.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นผู้ที่ซื่อสัตย์ทุกคนจงอธิษฐานต่อพระองค์ ในขณะที่ยังมีโอกาสพบพระองค์ได้ และเมื่อกระแสน้ำหลากโถมซัดเข้ามา น้ำนั้นก็จะไม่แผ้วพานเขาเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ให้​ผู้​ภักดี​ทุก​คน​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​องค์​เถิด เมื่อ​มี​ความ​ทุกข์ยาก​ลำบาก​เกิด​ขึ้น หรือ​มี​ภัย​อันตราย​บังเกิด​ขึ้น สิ่ง​เหล่า​นั้น​ไม่​อาจ​แตะต้อง​ตัว​เขา​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
  • Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
  • Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • 新标点和合本 - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找的时候祷告你; 大水泛溢的时候,必不能到他那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找 的时候向你祷告; 大水泛滥的时候,必不临到他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找 的时候向你祷告; 大水泛滥的时候,必不临到他。
  • 当代译本 - 因此,趁着还能寻求你的时候, 愿所有敬虔的人都当向你祷告; 洪水泛滥时,必不殃及他们。
  • 圣经新译本 - 因此,凡是敬虔的人,都当趁你可寻找的时候,向你祷告; 大水泛滥的时候,必不能达到他那里。
  • 中文标准译本 - 为此,愿每个忠信者在能找到你的时候向你祷告; 即使大水泛滥,也不能触及他。
  • 现代标点和合本 - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找的时候祷告你, 大水泛溢的时候,必不能到他那里。
  • 和合本(拼音版) - 为此,凡虔诚人都当趁你可寻找的时候祷告你, 大水泛溢的时候,必不能到他那里。
  • New International Version - Therefore let all the faithful pray to you while you may be found; surely the rising of the mighty waters will not reach them.
  • New International Reader's Version - Let everyone who is faithful pray to you while they can still look to you. When troubles come like a flood, they certainly won’t reach those who are faithful.
  • English Standard Version - Therefore let everyone who is godly offer prayer to you at a time when you may be found; surely in the rush of great waters, they shall not reach him.
  • New Living Translation - Therefore, let all the godly pray to you while there is still time, that they may not drown in the floodwaters of judgment.
  • The Message - These things add up. Every one of us needs to pray; when all hell breaks loose and the dam bursts we’ll be on high ground, untouched.
  • Christian Standard Bible - Therefore let everyone who is faithful pray to you immediately. When great floodwaters come, they will not reach him.
  • New American Standard Bible - Therefore, let everyone who is godly pray to You in a time when You may be found; Certainly in a flood of great waters, they will not reach him.
  • New King James Version - For this cause everyone who is godly shall pray to You In a time when You may be found; Surely in a flood of great waters They shall not come near him.
  • Amplified Bible - Therefore, let everyone who is godly pray to You [for forgiveness] in a time when You [are near and] may be found; Surely when the great waters [of trial and distressing times] overflow they will not reach [the spirit in] him.
  • American Standard Version - For this let every one that is godly pray unto thee in a time when thou mayest be found: Surely when the great waters overflow they shall not reach unto him.
  • King James Version - For this shall every one that is godly pray unto thee in a time when thou mayest be found: surely in the floods of great waters they shall not come nigh unto him.
  • New English Translation - For this reason every one of your faithful followers should pray to you while there is a window of opportunity. Certainly when the surging water rises, it will not reach them.
  • World English Bible - For this, let everyone who is godly pray to you in a time when you may be found. Surely when the great waters overflow, they shall not reach to him.
  • 新標點和合本 - 為此,凡虔誠人都當趁你可尋找的時候禱告你; 大水泛溢的時候,必不能到他那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為此,凡虔誠人都當趁你可尋找 的時候向你禱告; 大水氾濫的時候,必不臨到他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為此,凡虔誠人都當趁你可尋找 的時候向你禱告; 大水氾濫的時候,必不臨到他。
  • 當代譯本 - 因此,趁著還能尋求你的時候, 願所有敬虔的人都當向你禱告; 洪水氾濫時,必不殃及他們。
  • 聖經新譯本 - 因此,凡是敬虔的人,都當趁你可尋找的時候,向你禱告; 大水氾濫的時候,必不能達到他那裡。
  • 呂振中譯本 - 為這緣故、一切堅貞之士 在窘迫時 都當向你禱告; 大水泛溢時,那水不會觸害着他。
  • 中文標準譯本 - 為此,願每個忠信者在能找到你的時候向你禱告; 即使大水氾濫,也不能觸及他。
  • 現代標點和合本 - 為此,凡虔誠人都當趁你可尋找的時候禱告你, 大水泛溢的時候,必不能到他那裡。
  • 文理和合譯本 - 因此敬虔之士、宜乘可尋之際禱爾、大水氾濫、必不相及兮、
  • 文理委辦譯本 - 因此敬虔之士、於見納之時、禱告於爾、即使洪水泛濫、災不及身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此凡虔誠人、當在可蒙主恩之時、祈求主、洪水氾濫、必不臨及其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傳語虔信。及時祈主。洪水不犯。主實砥柱。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso los fieles te invocan en momentos de angustia; caudalosas aguas podrán desbordarse, pero a ellos no los alcanzarán.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 모든 경건한 사람들이 주를 만날 수 있을 때에 주께 기도할 것입니다. 환난의 홍수가 밀어닥칠지라도 그들에게 미치지 못할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Словом Господним сотворены небеса, повелением из уст Его – звездное воинство.
  • Восточный перевод - Словом Вечного сотворены небеса, повелением из уст Его – звёздное воинство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Словом Вечного сотворены небеса, повелением из уст Его – звёздное воинство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Словом Вечного сотворены небеса, повелением из уст Его – звёздное воинство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, que tout homme ╵qui t’est attaché ╵te prie au temps opportun. Si les grandes eaux déferlent, leurs flots ne l’atteignent pas.
  • リビングバイブル - 私は神を信じる人々に、 自分の罪に気づいたら、まだ赦される間に 神に告白しなさいと、大声で忠告します。 そうすれば、その人はさばきを免れるのです。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, que todos os que são fiéis orem a ti enquanto podes ser encontrado; quando as muitas águas se levantarem, elas não os atingirão.
  • Hoffnung für alle - Darum sollen alle, die dir treu sind, Herr, zu dir beten. Wer dich anruft, solange noch Zeit ist, der bleibt verschont von den Wogen des Unheils.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นผู้ที่ซื่อสัตย์ทุกคนจงอธิษฐานต่อพระองค์ ในขณะที่ยังมีโอกาสพบพระองค์ได้ และเมื่อกระแสน้ำหลากโถมซัดเข้ามา น้ำนั้นก็จะไม่แผ้วพานเขาเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ให้​ผู้​ภักดี​ทุก​คน​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​องค์​เถิด เมื่อ​มี​ความ​ทุกข์ยาก​ลำบาก​เกิด​ขึ้น หรือ​มี​ภัย​อันตราย​บังเกิด​ขึ้น สิ่ง​เหล่า​นั้น​ไม่​อาจ​แตะต้อง​ตัว​เขา​ได้
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
  • Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
  • Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
圣经
资源
计划
奉献