Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • 新标点和合本 - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯。” 你就赦免我的罪恶。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯”; 你就赦免我的罪恶。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯”; 你就赦免我的罪恶。(细拉)
  • 当代译本 - 我向你承认自己的罪, 不再隐瞒自己的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯。” 你就赦免了我的罪恶。(细拉)
  • 圣经新译本 - 我向你承认我的罪, 没有隐藏我的罪孽; 我说:“我要向耶和华承认我的过犯”; 你就赦免我的罪孽。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 我向你告白我的罪,没有遮盖我的罪孽; 我说:“我要为我的过犯向耶和华认罪”, 你就赦免了我的罪愆。细拉
  • 现代标点和合本 - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说“我要向耶和华承认我的过犯”, 你就赦免我的罪恶。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯。” 你就赦免我的罪恶。细拉
  • New International Version - Then I acknowledged my sin to you and did not cover up my iniquity. I said, “I will confess my transgressions to the Lord.” And you forgave the guilt of my sin.
  • New International Reader's Version - Then I admitted my sin to you. I didn’t cover up the wrong I had done. I said, “I will admit my lawless acts to the Lord.” And you forgave the guilt of my sin.
  • English Standard Version - I acknowledged my sin to you, and I did not cover my iniquity; I said, “I will confess my transgressions to the Lord,” and you forgave the iniquity of my sin. Selah
  • New Living Translation - Finally, I confessed all my sins to you and stopped trying to hide my guilt. I said to myself, “I will confess my rebellion to the Lord.” And you forgave me! All my guilt is gone. Interlude
  • The Message - Then I let it all out; I said, “I’ll come clean about my failures to God.” Suddenly the pressure was gone— my guilt dissolved, my sin disappeared.
  • Christian Standard Bible - Then I acknowledged my sin to you and did not conceal my iniquity. I said, “I will confess my transgressions to the Lord,” and you forgave the guilt of my sin. Selah
  • New American Standard Bible - I acknowledged my sin to You, And I did not hide my guilt; I said, “I will confess my wrongdoings to the Lord”; And You forgave the guilt of my sin. Selah
  • New King James Version - I acknowledged my sin to You, And my iniquity I have not hidden. I said, “I will confess my transgressions to the Lord,” And You forgave the iniquity of my sin. Selah
  • Amplified Bible - I acknowledged my sin to You, And I did not hide my wickedness; I said, “I will confess [all] my transgressions to the Lord”; And You forgave the guilt of my sin. Selah.
  • American Standard Version - I acknowledged my sin unto thee, And mine iniquity did I not hide: I said, I will confess my transgressions unto Jehovah; And thou forgavest the iniquity of my sin. [Selah
  • King James Version - I acknowledged my sin unto thee, and mine iniquity have I not hid. I said, I will confess my transgressions unto the Lord; and thou forgavest the iniquity of my sin. Selah.
  • New English Translation - Then I confessed my sin; I no longer covered up my wrongdoing. I said, “I will confess my rebellious acts to the Lord.” And then you forgave my sins. (Selah)
  • World English Bible - I acknowledged my sin to you. I didn’t hide my iniquity. I said, I will confess my transgressions to Yahweh, and you forgave the iniquity of my sin. Selah.
  • 新標點和合本 - 我向你陳明我的罪, 不隱瞞我的惡。 我說:我要向耶和華承認我的過犯, 你就赦免我的罪惡。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向你陳明我的罪, 不隱瞞我的惡。 我說:「我要向耶和華承認我的過犯」; 你就赦免我的罪惡。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我向你陳明我的罪, 不隱瞞我的惡。 我說:「我要向耶和華承認我的過犯」; 你就赦免我的罪惡。(細拉)
  • 當代譯本 - 我向你承認自己的罪, 不再隱瞞自己的惡。 我說:「我要向耶和華承認我的過犯。」 你就赦免了我的罪惡。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 我向你承認我的罪, 沒有隱藏我的罪孽; 我說:“我要向耶和華承認我的過犯”; 你就赦免我的罪孽。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 我的罪我讓你知道, 我的罪孽我沒有掩蓋着; 我說:『我要向永恆主承認我的過犯』; 那麼你就赦免我罪的孽 債 。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 我向你告白我的罪,沒有遮蓋我的罪孽; 我說:「我要為我的過犯向耶和華認罪」, 你就赦免了我的罪愆。細拉
  • 現代標點和合本 - 我向你陳明我的罪, 不隱瞞我的惡。 我說「我要向耶和華承認我的過犯」, 你就赦免我的罪惡。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 我陳己罪、不匿己惡、謂向耶和華認過犯、爾則赦我罪惡兮、
  • 文理委辦譯本 - 我自任厥過、不匿己非、禱耶和華、曰、我任罪於爾前、爾則赦宥兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在主前承認我之罪惡、不隱瞞我之愆尤、我云不如在主前自認罪愆、主即赦免我之愆尤罪孽、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我既自承。求主寬饒。誓言直告。罪痕斯銷。
  • Nueva Versión Internacional - Pero te confesé mi pecado, y no te oculté mi maldad. Me dije: «Voy a confesar mis transgresiones al Selah
  • 현대인의 성경 - 내가 내 죄를 고백하기로 결심하고 내 잘못과 죄를 숨김 없이 다 털어놓았더니 주께서 나의 모든 죄를 용서해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь любит праведность и справедливость. Милости Господней полна земля.
  • Восточный перевод - Вечный любит праведность и справедливость; Его любовью полна земля.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный любит праведность и справедливость; Его любовью полна земля.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный любит праведность и справедливость; Его любовью полна земля.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai avoué ma faute, je n’ai plus caché mes torts, j’ai dit : « Je reconnaîtrai ╵devant l’Eternel ╵les péchés que j’ai commis. » Alors tu m’as déchargé ╵du poids de ma faute. Pause
  • リビングバイブル - とうとう私は、自分の罪を 神の前にさらけ出さざるをえませんでした。 「何もかも主にお話ししよう」と決心したのです。 すると、あなたは赦してくださいました。 私の罪は跡形もなく消えたのです。
  • Nova Versão Internacional - Então reconheci diante de ti o meu pecado e não encobri as minhas culpas. Eu disse: “Confessarei as minhas transgressões”, ao Senhor, e tu perdoaste a culpa do meu pecado. Pausa
  • Hoffnung für alle - Da endlich gestand ich dir meine Sünde; mein Unrecht wollte ich nicht länger verschweigen. Ich sagte: »Ich will dem Herrn meine Vergehen bekennen!« Und wirklich: Du hast mir meine ganze Schuld vergeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพระองค์สารภาพบาปต่อพระองค์ และไม่ปิดซ่อนความชั่วช้าไว้ ข้าพระองค์กล่าวว่า “ข้าพเจ้าจะสารภาพ การล่วงละเมิดทั้งปวงต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า” และพระองค์ก็ทรงอภัย ความผิดบาปของข้าพระองค์ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​สารภาพ​บาป​กับ​พระ​องค์ และ​ไม่ได้​ปกปิด​ความ​ชั่ว​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​กล่าว​ออก​ไป​ว่า “ข้าพเจ้า​ขอ​สารภาพ​การ​ล่วง​ละเมิด​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า” และ​พระ​องค์​ได้​ยกโทษ​ความ​ผิดบาป​แก่​ข้าพเจ้า เซล่าห์
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Châm Ngôn 30:20 - Còn thêm một điều nữa: Người đàn bà ngoại tình, phạm tội xong, chùi miệng nói: “Tôi có làm gì đâu.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • 新标点和合本 - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯。” 你就赦免我的罪恶。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯”; 你就赦免我的罪恶。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯”; 你就赦免我的罪恶。(细拉)
  • 当代译本 - 我向你承认自己的罪, 不再隐瞒自己的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯。” 你就赦免了我的罪恶。(细拉)
  • 圣经新译本 - 我向你承认我的罪, 没有隐藏我的罪孽; 我说:“我要向耶和华承认我的过犯”; 你就赦免我的罪孽。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 我向你告白我的罪,没有遮盖我的罪孽; 我说:“我要为我的过犯向耶和华认罪”, 你就赦免了我的罪愆。细拉
  • 现代标点和合本 - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说“我要向耶和华承认我的过犯”, 你就赦免我的罪恶。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 我向你陈明我的罪, 不隐瞒我的恶。 我说:“我要向耶和华承认我的过犯。” 你就赦免我的罪恶。细拉
  • New International Version - Then I acknowledged my sin to you and did not cover up my iniquity. I said, “I will confess my transgressions to the Lord.” And you forgave the guilt of my sin.
  • New International Reader's Version - Then I admitted my sin to you. I didn’t cover up the wrong I had done. I said, “I will admit my lawless acts to the Lord.” And you forgave the guilt of my sin.
  • English Standard Version - I acknowledged my sin to you, and I did not cover my iniquity; I said, “I will confess my transgressions to the Lord,” and you forgave the iniquity of my sin. Selah
  • New Living Translation - Finally, I confessed all my sins to you and stopped trying to hide my guilt. I said to myself, “I will confess my rebellion to the Lord.” And you forgave me! All my guilt is gone. Interlude
  • The Message - Then I let it all out; I said, “I’ll come clean about my failures to God.” Suddenly the pressure was gone— my guilt dissolved, my sin disappeared.
  • Christian Standard Bible - Then I acknowledged my sin to you and did not conceal my iniquity. I said, “I will confess my transgressions to the Lord,” and you forgave the guilt of my sin. Selah
  • New American Standard Bible - I acknowledged my sin to You, And I did not hide my guilt; I said, “I will confess my wrongdoings to the Lord”; And You forgave the guilt of my sin. Selah
  • New King James Version - I acknowledged my sin to You, And my iniquity I have not hidden. I said, “I will confess my transgressions to the Lord,” And You forgave the iniquity of my sin. Selah
  • Amplified Bible - I acknowledged my sin to You, And I did not hide my wickedness; I said, “I will confess [all] my transgressions to the Lord”; And You forgave the guilt of my sin. Selah.
  • American Standard Version - I acknowledged my sin unto thee, And mine iniquity did I not hide: I said, I will confess my transgressions unto Jehovah; And thou forgavest the iniquity of my sin. [Selah
  • King James Version - I acknowledged my sin unto thee, and mine iniquity have I not hid. I said, I will confess my transgressions unto the Lord; and thou forgavest the iniquity of my sin. Selah.
  • New English Translation - Then I confessed my sin; I no longer covered up my wrongdoing. I said, “I will confess my rebellious acts to the Lord.” And then you forgave my sins. (Selah)
  • World English Bible - I acknowledged my sin to you. I didn’t hide my iniquity. I said, I will confess my transgressions to Yahweh, and you forgave the iniquity of my sin. Selah.
  • 新標點和合本 - 我向你陳明我的罪, 不隱瞞我的惡。 我說:我要向耶和華承認我的過犯, 你就赦免我的罪惡。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向你陳明我的罪, 不隱瞞我的惡。 我說:「我要向耶和華承認我的過犯」; 你就赦免我的罪惡。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我向你陳明我的罪, 不隱瞞我的惡。 我說:「我要向耶和華承認我的過犯」; 你就赦免我的罪惡。(細拉)
  • 當代譯本 - 我向你承認自己的罪, 不再隱瞞自己的惡。 我說:「我要向耶和華承認我的過犯。」 你就赦免了我的罪惡。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 我向你承認我的罪, 沒有隱藏我的罪孽; 我說:“我要向耶和華承認我的過犯”; 你就赦免我的罪孽。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 我的罪我讓你知道, 我的罪孽我沒有掩蓋着; 我說:『我要向永恆主承認我的過犯』; 那麼你就赦免我罪的孽 債 。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 我向你告白我的罪,沒有遮蓋我的罪孽; 我說:「我要為我的過犯向耶和華認罪」, 你就赦免了我的罪愆。細拉
  • 現代標點和合本 - 我向你陳明我的罪, 不隱瞞我的惡。 我說「我要向耶和華承認我的過犯」, 你就赦免我的罪惡。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 我陳己罪、不匿己惡、謂向耶和華認過犯、爾則赦我罪惡兮、
  • 文理委辦譯本 - 我自任厥過、不匿己非、禱耶和華、曰、我任罪於爾前、爾則赦宥兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在主前承認我之罪惡、不隱瞞我之愆尤、我云不如在主前自認罪愆、主即赦免我之愆尤罪孽、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我既自承。求主寬饒。誓言直告。罪痕斯銷。
  • Nueva Versión Internacional - Pero te confesé mi pecado, y no te oculté mi maldad. Me dije: «Voy a confesar mis transgresiones al Selah
  • 현대인의 성경 - 내가 내 죄를 고백하기로 결심하고 내 잘못과 죄를 숨김 없이 다 털어놓았더니 주께서 나의 모든 죄를 용서해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь любит праведность и справедливость. Милости Господней полна земля.
  • Восточный перевод - Вечный любит праведность и справедливость; Его любовью полна земля.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный любит праведность и справедливость; Его любовью полна земля.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный любит праведность и справедливость; Его любовью полна земля.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai avoué ma faute, je n’ai plus caché mes torts, j’ai dit : « Je reconnaîtrai ╵devant l’Eternel ╵les péchés que j’ai commis. » Alors tu m’as déchargé ╵du poids de ma faute. Pause
  • リビングバイブル - とうとう私は、自分の罪を 神の前にさらけ出さざるをえませんでした。 「何もかも主にお話ししよう」と決心したのです。 すると、あなたは赦してくださいました。 私の罪は跡形もなく消えたのです。
  • Nova Versão Internacional - Então reconheci diante de ti o meu pecado e não encobri as minhas culpas. Eu disse: “Confessarei as minhas transgressões”, ao Senhor, e tu perdoaste a culpa do meu pecado. Pausa
  • Hoffnung für alle - Da endlich gestand ich dir meine Sünde; mein Unrecht wollte ich nicht länger verschweigen. Ich sagte: »Ich will dem Herrn meine Vergehen bekennen!« Und wirklich: Du hast mir meine ganze Schuld vergeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพระองค์สารภาพบาปต่อพระองค์ และไม่ปิดซ่อนความชั่วช้าไว้ ข้าพระองค์กล่าวว่า “ข้าพเจ้าจะสารภาพ การล่วงละเมิดทั้งปวงต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า” และพระองค์ก็ทรงอภัย ความผิดบาปของข้าพระองค์ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​สารภาพ​บาป​กับ​พระ​องค์ และ​ไม่ได้​ปกปิด​ความ​ชั่ว​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​กล่าว​ออก​ไป​ว่า “ข้าพเจ้า​ขอ​สารภาพ​การ​ล่วง​ละเมิด​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า” และ​พระ​องค์​ได้​ยกโทษ​ความ​ผิดบาป​แก่​ข้าพเจ้า เซล่าห์
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Châm Ngôn 30:20 - Còn thêm một điều nữa: Người đàn bà ngoại tình, phạm tội xong, chùi miệng nói: “Tôi có làm gì đâu.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
圣经
资源
计划
奉献