Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • 新标点和合本 - 我闭口不认罪的时候, 因终日唉哼而骨头枯干。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我闭口不认罪的时候, 因终日呻吟而骨头枯干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我闭口不认罪的时候, 因终日呻吟而骨头枯干。
  • 当代译本 - 我默然不语、拒绝认罪的时候, 就因整日哀叹而身心疲惫。
  • 圣经新译本 - 我闭口不认罪的时候, 就整天唉哼,以致骨头衰残。
  • 中文标准译本 - 我保持沉默、不认罪 的时候, 就因终日唉哼而骨头衰朽;
  • 现代标点和合本 - 我闭口不认罪的时候, 因终日唉哼而骨头枯干。
  • 和合本(拼音版) - 我闭口不认罪的时候, 因终日唉哼而骨头枯干。
  • New International Version - When I kept silent, my bones wasted away through my groaning all day long.
  • New International Reader's Version - When I kept silent about my sin, my body became weak because I groaned all day long.
  • English Standard Version - For when I kept silent, my bones wasted away through my groaning all day long.
  • New Living Translation - When I refused to confess my sin, my body wasted away, and I groaned all day long.
  • The Message - When I kept it all inside, my bones turned to powder, my words became daylong groans.
  • Christian Standard Bible - When I kept silent, my bones became brittle from my groaning all day long.
  • New American Standard Bible - When I kept silent about my sin, my body wasted away Through my groaning all day long.
  • New King James Version - When I kept silent, my bones grew old Through my groaning all the day long.
  • Amplified Bible - When I kept silent about my sin, my body wasted away Through my groaning all the day long.
  • American Standard Version - When I kept silence, my bones wasted away Through my groaning all the day long.
  • King James Version - When I kept silence, my bones waxed old through my roaring all the day long.
  • New English Translation - When I refused to confess my sin, my whole body wasted away, while I groaned in pain all day long.
  • World English Bible - When I kept silence, my bones wasted away through my groaning all day long.
  • 新標點和合本 - 我閉口不認罪的時候, 因終日唉哼而骨頭枯乾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我閉口不認罪的時候, 因終日呻吟而骨頭枯乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我閉口不認罪的時候, 因終日呻吟而骨頭枯乾。
  • 當代譯本 - 我默然不語、拒絕認罪的時候, 就因整日哀歎而身心疲憊。
  • 聖經新譯本 - 我閉口不認罪的時候, 就整天唉哼,以致骨頭衰殘。
  • 呂振中譯本 - 我閉口不 認罪 時, 我的骨頭都因終日哀哼而磨損。
  • 中文標準譯本 - 我保持沉默、不認罪 的時候, 就因終日唉哼而骨頭衰朽;
  • 現代標點和合本 - 我閉口不認罪的時候, 因終日唉哼而骨頭枯乾。
  • 文理和合譯本 - 我緘默時、終日欷歔、我骨衰殘兮、
  • 文理委辦譯本 - 我不言己罪、終日欷歔、筋骨漸衰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我緘默未認己罪、終日哀號、筋骨衰殘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我昔有罪。不肯自招。呻吟不輟。生趣日消。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras guardé silencio, mis huesos se fueron consumiendo por mi gemir de todo el día.
  • 현대인의 성경 - 내가 죄를 고백하지 않았을 때에는 종일 신음하다가 지쳤습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пойте Ему новую песнь; играйте искусно, от радости восклицая!
  • Восточный перевод - Пойте Ему новую песнь; играйте искусно, восклицая от радости!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойте Ему новую песнь; играйте искусно, восклицая от радости!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойте Ему новую песнь; играйте искусно, восклицая от радости!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tant que je taisais ma faute, je m’épuisais à gémir ╵sans cesse, à longueur de jour.
  • リビングバイブル - 私には、罪を認めたくない時がありました。 しかし、私はかえってみじめになり、 くる日もくる日も挫折感にとらわれて過ごしました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto eu mantinha escondidos os meus pecados, o meu corpo definhava de tanto gemer.
  • Hoffnung für alle - Erst wollte ich meine Schuld verheimlichen. Doch davon wurde ich so schwach und elend, dass ich nur noch stöhnen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพระองค์นิ่งเงียบอยู่ กระดูกของข้าพระองค์ก็สึกกร่อนไป โดยการคร่ำครวญวันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​ที่​ข้าพเจ้า​ไม่​สารภาพ​บาป กระดูก​ข้าพเจ้า​ก็​ผุ​กร่อน เพราะ​การ​คร่ำครวญ​ยาว​นาน​ตลอด​วัน​คืน
交叉引用
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • 1 Sa-mu-ên 31:13 - Rồi họ lấy cốt chôn cạnh gốc một cây me ở Gia-be, và họ kiêng ăn suốt bảy ngày để tang Sau-lơ.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • 2 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít đi Gia-be Ga-la-át thu nhặt hài cốt của Sau-lơ và Giô-na-than. (Vì những người ở địa phương này đã cướp xác họ đem về. Trước đó người Phi-li-tin treo xác Sau-lơ và Giô-na-than tại công trường Bết-san, sau khi họ tử trận tại Ghinh-bô-a).
  • 2 Sa-mu-ên 21:13 - Đồng thời với việc thu nhặt hài cốt của Sau-lơ và Giô-na-than, người ta cũng lấy xương cốt của bảy người bị treo.
  • 2 Sa-mu-ên 21:14 - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Ai Ca 3:4 - Ngài làm cho tôi già trước tuổi và bẻ nát xương cốt tôi.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Gióp 30:17 - Những đêm trường đầy dẫy đau thương, làm cho tôi nhức nhối không ngừng nghỉ.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • 新标点和合本 - 我闭口不认罪的时候, 因终日唉哼而骨头枯干。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我闭口不认罪的时候, 因终日呻吟而骨头枯干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我闭口不认罪的时候, 因终日呻吟而骨头枯干。
  • 当代译本 - 我默然不语、拒绝认罪的时候, 就因整日哀叹而身心疲惫。
  • 圣经新译本 - 我闭口不认罪的时候, 就整天唉哼,以致骨头衰残。
  • 中文标准译本 - 我保持沉默、不认罪 的时候, 就因终日唉哼而骨头衰朽;
  • 现代标点和合本 - 我闭口不认罪的时候, 因终日唉哼而骨头枯干。
  • 和合本(拼音版) - 我闭口不认罪的时候, 因终日唉哼而骨头枯干。
  • New International Version - When I kept silent, my bones wasted away through my groaning all day long.
  • New International Reader's Version - When I kept silent about my sin, my body became weak because I groaned all day long.
  • English Standard Version - For when I kept silent, my bones wasted away through my groaning all day long.
  • New Living Translation - When I refused to confess my sin, my body wasted away, and I groaned all day long.
  • The Message - When I kept it all inside, my bones turned to powder, my words became daylong groans.
  • Christian Standard Bible - When I kept silent, my bones became brittle from my groaning all day long.
  • New American Standard Bible - When I kept silent about my sin, my body wasted away Through my groaning all day long.
  • New King James Version - When I kept silent, my bones grew old Through my groaning all the day long.
  • Amplified Bible - When I kept silent about my sin, my body wasted away Through my groaning all the day long.
  • American Standard Version - When I kept silence, my bones wasted away Through my groaning all the day long.
  • King James Version - When I kept silence, my bones waxed old through my roaring all the day long.
  • New English Translation - When I refused to confess my sin, my whole body wasted away, while I groaned in pain all day long.
  • World English Bible - When I kept silence, my bones wasted away through my groaning all day long.
  • 新標點和合本 - 我閉口不認罪的時候, 因終日唉哼而骨頭枯乾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我閉口不認罪的時候, 因終日呻吟而骨頭枯乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我閉口不認罪的時候, 因終日呻吟而骨頭枯乾。
  • 當代譯本 - 我默然不語、拒絕認罪的時候, 就因整日哀歎而身心疲憊。
  • 聖經新譯本 - 我閉口不認罪的時候, 就整天唉哼,以致骨頭衰殘。
  • 呂振中譯本 - 我閉口不 認罪 時, 我的骨頭都因終日哀哼而磨損。
  • 中文標準譯本 - 我保持沉默、不認罪 的時候, 就因終日唉哼而骨頭衰朽;
  • 現代標點和合本 - 我閉口不認罪的時候, 因終日唉哼而骨頭枯乾。
  • 文理和合譯本 - 我緘默時、終日欷歔、我骨衰殘兮、
  • 文理委辦譯本 - 我不言己罪、終日欷歔、筋骨漸衰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我緘默未認己罪、終日哀號、筋骨衰殘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我昔有罪。不肯自招。呻吟不輟。生趣日消。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras guardé silencio, mis huesos se fueron consumiendo por mi gemir de todo el día.
  • 현대인의 성경 - 내가 죄를 고백하지 않았을 때에는 종일 신음하다가 지쳤습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пойте Ему новую песнь; играйте искусно, от радости восклицая!
  • Восточный перевод - Пойте Ему новую песнь; играйте искусно, восклицая от радости!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойте Ему новую песнь; играйте искусно, восклицая от радости!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойте Ему новую песнь; играйте искусно, восклицая от радости!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tant que je taisais ma faute, je m’épuisais à gémir ╵sans cesse, à longueur de jour.
  • リビングバイブル - 私には、罪を認めたくない時がありました。 しかし、私はかえってみじめになり、 くる日もくる日も挫折感にとらわれて過ごしました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto eu mantinha escondidos os meus pecados, o meu corpo definhava de tanto gemer.
  • Hoffnung für alle - Erst wollte ich meine Schuld verheimlichen. Doch davon wurde ich so schwach und elend, dass ich nur noch stöhnen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพระองค์นิ่งเงียบอยู่ กระดูกของข้าพระองค์ก็สึกกร่อนไป โดยการคร่ำครวญวันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​ที่​ข้าพเจ้า​ไม่​สารภาพ​บาป กระดูก​ข้าพเจ้า​ก็​ผุ​กร่อน เพราะ​การ​คร่ำครวญ​ยาว​นาน​ตลอด​วัน​คืน
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • 1 Sa-mu-ên 31:13 - Rồi họ lấy cốt chôn cạnh gốc một cây me ở Gia-be, và họ kiêng ăn suốt bảy ngày để tang Sau-lơ.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • 2 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít đi Gia-be Ga-la-át thu nhặt hài cốt của Sau-lơ và Giô-na-than. (Vì những người ở địa phương này đã cướp xác họ đem về. Trước đó người Phi-li-tin treo xác Sau-lơ và Giô-na-than tại công trường Bết-san, sau khi họ tử trận tại Ghinh-bô-a).
  • 2 Sa-mu-ên 21:13 - Đồng thời với việc thu nhặt hài cốt của Sau-lơ và Giô-na-than, người ta cũng lấy xương cốt của bảy người bị treo.
  • 2 Sa-mu-ên 21:14 - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Ai Ca 3:4 - Ngài làm cho tôi già trước tuổi và bẻ nát xương cốt tôi.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Gióp 30:17 - Những đêm trường đầy dẫy đau thương, làm cho tôi nhức nhối không ngừng nghỉ.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
圣经
资源
计划
奉献