Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
  • 新标点和合本 - 你们义人应当靠耶和华欢喜快乐; 你们心里正直的人都当欢呼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人哪,你们应当靠耶和华欢喜快乐, 心里正直的人哪,你们都当欢呼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人哪,你们应当靠耶和华欢喜快乐, 心里正直的人哪,你们都当欢呼。
  • 当代译本 - 义人啊, 你们要靠耶和华欢喜快乐; 心地正直的人啊, 你们都要欢呼。
  • 圣经新译本 - 义人哪!你们要靠着耶和华欢喜快乐; 所有心里正直的人哪!你们都要欢呼。
  • 中文标准译本 - 义人哪,你们当因耶和华而欢喜快乐! 所有心里正直的人哪,你们都当欢呼!
  • 现代标点和合本 - 你们义人应当靠耶和华欢喜快乐, 你们心里正直的人都当欢呼!
  • 和合本(拼音版) - 你们义人应当靠耶和华欢喜快乐, 你们心里正直的人都当欢呼。
  • New International Version - Rejoice in the Lord and be glad, you righteous; sing, all you who are upright in heart!
  • New International Reader's Version - Be glad because of what the Lord has done for you. Be joyful, you who do what is right! Sing, all you whose hearts are honest!
  • English Standard Version - Be glad in the Lord, and rejoice, O righteous, and shout for joy, all you upright in heart!
  • New Living Translation - So rejoice in the Lord and be glad, all you who obey him! Shout for joy, all you whose hearts are pure!
  • The Message - Celebrate God. Sing together—everyone! All you honest hearts, raise the roof!
  • Christian Standard Bible - Be glad in the Lord and rejoice, you righteous ones; shout for joy, all you upright in heart.
  • New American Standard Bible - Be glad in the Lord and rejoice, you righteous ones; And shout for joy, all you who are upright in heart.
  • New King James Version - Be glad in the Lord and rejoice, you righteous; And shout for joy, all you upright in heart!
  • Amplified Bible - Be glad in the Lord and rejoice, you righteous [who actively seek right standing with Him]; Shout for joy, all you upright in heart.
  • American Standard Version - Be glad in Jehovah, and rejoice, ye righteous; And shout for joy, all ye that are upright in heart.
  • King James Version - Be glad in the Lord, and rejoice, ye righteous: and shout for joy, all ye that are upright in heart.
  • New English Translation - Rejoice in the Lord and be happy, you who are godly! Shout for joy, all you who are morally upright!
  • World English Bible - Be glad in Yahweh, and rejoice, you righteous! Shout for joy, all you who are upright in heart!
  • 新標點和合本 - 你們義人應當靠耶和華歡喜快樂; 你們心裏正直的人都當歡呼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人哪,你們應當靠耶和華歡喜快樂, 心裏正直的人哪,你們都當歡呼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人哪,你們應當靠耶和華歡喜快樂, 心裏正直的人哪,你們都當歡呼。
  • 當代譯本 - 義人啊, 你們要靠耶和華歡喜快樂; 心地正直的人啊, 你們都要歡呼。
  • 聖經新譯本 - 義人哪!你們要靠著耶和華歡喜快樂; 所有心裡正直的人哪!你們都要歡呼。
  • 呂振中譯本 - 義人哪,你們要因永恆主而歡喜快樂; 心裏正直的人哪,你們都要歡呼。
  • 中文標準譯本 - 義人哪,你們當因耶和華而歡喜快樂! 所有心裡正直的人哪,你們都當歡呼!
  • 現代標點和合本 - 你們義人應當靠耶和華歡喜快樂, 你們心裡正直的人都當歡呼!
  • 文理和合譯本 - 爾義人當緣耶和華、歡欣悅懌、心正者因樂而呼兮、
  • 文理委辦譯本 - 善人兮、念耶和華之恩、以悅以娛、義人兮、載歡載呼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹善人、當因主歡欣快樂、凡心中正直之人、皆當歡呼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賢人懷主。方寸常寬。清明在躬。云何不歡。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alégrense, ustedes los justos; regocíjense en el Señor! ¡canten todos ustedes, los rectos de corazón!
  • 현대인의 성경 - 의로운 자들아, 여호와께서 행하신 일로 기뻐하고 즐거워하여라. 마음이 정직한 자들아, 기쁨으로 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Но Господень совет пребудет вовек, замыслы сердца Его – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод - Но советы Вечного пребудут вовек, замыслы сердца Его – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но советы Вечного пребудут вовек, замыслы сердца Его – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но советы Вечного пребудут вовек, замыслы сердца Его – из поколения в поколение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Justes, réjouissez-vous ! ╵Mettez votre joie en l’Eternel et poussez des cris de joie, ╵vous qui êtes droits de cœur !
  • リビングバイブル - ですから、神のものとなっている人々は喜びなさい。 神に従おうとする人々は、 喜びの声を上げなさい。
  • Nova Versão Internacional - Alegrem-se no Senhor e exultem, vocês que são justos! Cantem de alegria, todos vocês que são retos de coração!
  • Hoffnung für alle - Freut euch an ihm und jubelt laut, die ihr den Willen des Herrn tut! Singt vor Freude, die ihr aufrichtig mit ihm lebt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้ชอบธรรมเอ๋ย จงชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์ในองค์พระผู้เป็นเจ้า ท่านทั้งปวงผู้มีจิตใจเที่ยงตรง จงร้องเพลงเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จง​ยินดี​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​ชื่นชม​ยินดี พวก​ท่าน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​อยู่​ใน​จิตใจ จง​เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​สุขใจ​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • Thi Thiên 7:10 - Đức Chúa Trời là khiên thuẫn chở che tôi, giải cứu người có lòng chính trực.
  • Thi Thiên 125:4 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin ban phước cho người hiền đức, là những người có lòng công chính.
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
  • 新标点和合本 - 你们义人应当靠耶和华欢喜快乐; 你们心里正直的人都当欢呼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人哪,你们应当靠耶和华欢喜快乐, 心里正直的人哪,你们都当欢呼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人哪,你们应当靠耶和华欢喜快乐, 心里正直的人哪,你们都当欢呼。
  • 当代译本 - 义人啊, 你们要靠耶和华欢喜快乐; 心地正直的人啊, 你们都要欢呼。
  • 圣经新译本 - 义人哪!你们要靠着耶和华欢喜快乐; 所有心里正直的人哪!你们都要欢呼。
  • 中文标准译本 - 义人哪,你们当因耶和华而欢喜快乐! 所有心里正直的人哪,你们都当欢呼!
  • 现代标点和合本 - 你们义人应当靠耶和华欢喜快乐, 你们心里正直的人都当欢呼!
  • 和合本(拼音版) - 你们义人应当靠耶和华欢喜快乐, 你们心里正直的人都当欢呼。
  • New International Version - Rejoice in the Lord and be glad, you righteous; sing, all you who are upright in heart!
  • New International Reader's Version - Be glad because of what the Lord has done for you. Be joyful, you who do what is right! Sing, all you whose hearts are honest!
  • English Standard Version - Be glad in the Lord, and rejoice, O righteous, and shout for joy, all you upright in heart!
  • New Living Translation - So rejoice in the Lord and be glad, all you who obey him! Shout for joy, all you whose hearts are pure!
  • The Message - Celebrate God. Sing together—everyone! All you honest hearts, raise the roof!
  • Christian Standard Bible - Be glad in the Lord and rejoice, you righteous ones; shout for joy, all you upright in heart.
  • New American Standard Bible - Be glad in the Lord and rejoice, you righteous ones; And shout for joy, all you who are upright in heart.
  • New King James Version - Be glad in the Lord and rejoice, you righteous; And shout for joy, all you upright in heart!
  • Amplified Bible - Be glad in the Lord and rejoice, you righteous [who actively seek right standing with Him]; Shout for joy, all you upright in heart.
  • American Standard Version - Be glad in Jehovah, and rejoice, ye righteous; And shout for joy, all ye that are upright in heart.
  • King James Version - Be glad in the Lord, and rejoice, ye righteous: and shout for joy, all ye that are upright in heart.
  • New English Translation - Rejoice in the Lord and be happy, you who are godly! Shout for joy, all you who are morally upright!
  • World English Bible - Be glad in Yahweh, and rejoice, you righteous! Shout for joy, all you who are upright in heart!
  • 新標點和合本 - 你們義人應當靠耶和華歡喜快樂; 你們心裏正直的人都當歡呼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人哪,你們應當靠耶和華歡喜快樂, 心裏正直的人哪,你們都當歡呼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人哪,你們應當靠耶和華歡喜快樂, 心裏正直的人哪,你們都當歡呼。
  • 當代譯本 - 義人啊, 你們要靠耶和華歡喜快樂; 心地正直的人啊, 你們都要歡呼。
  • 聖經新譯本 - 義人哪!你們要靠著耶和華歡喜快樂; 所有心裡正直的人哪!你們都要歡呼。
  • 呂振中譯本 - 義人哪,你們要因永恆主而歡喜快樂; 心裏正直的人哪,你們都要歡呼。
  • 中文標準譯本 - 義人哪,你們當因耶和華而歡喜快樂! 所有心裡正直的人哪,你們都當歡呼!
  • 現代標點和合本 - 你們義人應當靠耶和華歡喜快樂, 你們心裡正直的人都當歡呼!
  • 文理和合譯本 - 爾義人當緣耶和華、歡欣悅懌、心正者因樂而呼兮、
  • 文理委辦譯本 - 善人兮、念耶和華之恩、以悅以娛、義人兮、載歡載呼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹善人、當因主歡欣快樂、凡心中正直之人、皆當歡呼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賢人懷主。方寸常寬。清明在躬。云何不歡。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alégrense, ustedes los justos; regocíjense en el Señor! ¡canten todos ustedes, los rectos de corazón!
  • 현대인의 성경 - 의로운 자들아, 여호와께서 행하신 일로 기뻐하고 즐거워하여라. 마음이 정직한 자들아, 기쁨으로 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Но Господень совет пребудет вовек, замыслы сердца Его – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод - Но советы Вечного пребудут вовек, замыслы сердца Его – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но советы Вечного пребудут вовек, замыслы сердца Его – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но советы Вечного пребудут вовек, замыслы сердца Его – из поколения в поколение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Justes, réjouissez-vous ! ╵Mettez votre joie en l’Eternel et poussez des cris de joie, ╵vous qui êtes droits de cœur !
  • リビングバイブル - ですから、神のものとなっている人々は喜びなさい。 神に従おうとする人々は、 喜びの声を上げなさい。
  • Nova Versão Internacional - Alegrem-se no Senhor e exultem, vocês que são justos! Cantem de alegria, todos vocês que são retos de coração!
  • Hoffnung für alle - Freut euch an ihm und jubelt laut, die ihr den Willen des Herrn tut! Singt vor Freude, die ihr aufrichtig mit ihm lebt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้ชอบธรรมเอ๋ย จงชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์ในองค์พระผู้เป็นเจ้า ท่านทั้งปวงผู้มีจิตใจเที่ยงตรง จงร้องเพลงเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จง​ยินดี​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​ชื่นชม​ยินดี พวก​ท่าน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​อยู่​ใน​จิตใจ จง​เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​สุขใจ​เถิด
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • Thi Thiên 7:10 - Đức Chúa Trời là khiên thuẫn chở che tôi, giải cứu người có lòng chính trực.
  • Thi Thiên 125:4 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin ban phước cho người hiền đức, là những người có lòng công chính.
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
圣经
资源
计划
奉献