Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • 新标点和合本 - 得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过犯得赦免, 罪恶蒙遮盖的人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 过犯得赦免, 罪恶蒙遮盖的人有福了!
  • 当代译本 - 过犯得到赦免、罪恶被遮盖的人有福了!
  • 圣经新译本 - 过犯得蒙赦免, 罪恶得到遮盖的人,是有福的。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 过犯得赦免、罪过被遮盖的人, 是蒙福的!
  • 现代标点和合本 - 得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的。
  • New International Version - Blessed is the one whose transgressions are forgiven, whose sins are covered.
  • New International Reader's Version - Blessed is the person whose lawless acts are forgiven. Their sins have been taken away.
  • English Standard Version - Blessed is the one whose transgression is forgiven, whose sin is covered.
  • New Living Translation - Oh, what joy for those whose disobedience is forgiven, whose sin is put out of sight!
  • The Message - Count yourself lucky, how happy you must be— you get a fresh start, your slate’s wiped clean.
  • Christian Standard Bible - How joyful is the one whose transgression is forgiven, whose sin is covered!
  • New American Standard Bible - How blessed is he whose wrongdoing is forgiven, Whose sin is covered!
  • New King James Version - Blessed is he whose transgression is forgiven, Whose sin is covered.
  • Amplified Bible - Blessed [fortunate, prosperous, favored by God] is he whose transgression is forgiven, And whose sin is covered.
  • American Standard Version - Blessed is he whose transgression is forgiven, Whose sin is covered.
  • King James Version - Blessed is he whose transgression is forgiven, whose sin is covered.
  • New English Translation - How blessed is the one whose rebellious acts are forgiven, whose sin is pardoned!
  • World English Bible - Blessed is he whose disobedience is forgiven, whose sin is covered.
  • 新標點和合本 - 得赦免其過、遮蓋其罪的, 這人是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過犯得赦免, 罪惡蒙遮蓋的人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過犯得赦免, 罪惡蒙遮蓋的人有福了!
  • 當代譯本 - 過犯得到赦免、罪惡被遮蓋的人有福了!
  • 聖經新譯本 - 過犯得蒙赦免, 罪惡得到遮蓋的人,是有福的。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 其過犯蒙赦免、其罪得掩沒的、 這人有福啊!
  • 中文標準譯本 - 過犯得赦免、罪過被遮蓋的人, 是蒙福的!
  • 現代標點和合本 - 得赦免其過、遮蓋其罪的, 這人是有福的!
  • 文理和合譯本 - 其過得宥、其罪得掩、斯人其有福兮、
  • 文理委辦譯本 - 人得赦其過、而蓋其愆者、福兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有愆尤蒙饒恕、有罪孽蒙寛宥者、此人便為有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其罪獲赦。其過見宥。樂哉斯人。主恩寬厚。
  • Nueva Versión Internacional - Dichoso aquel a quien se le perdonan sus transgresiones, a quien se le borran sus pecados.
  • 현대인의 성경 - 잘못을 용서받고 하나님이 죄를 덮어 주신 사람은 행복하다!
  • Новый Русский Перевод - Радуйтесь, праведные, о Господе! Честным подобает Его хвалить.
  • Восточный перевод - Радуйтесь, праведные, о Вечном! Честным подобает Его хвалить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйтесь, праведные, о Вечном! Честным подобает Его хвалить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйтесь, праведные, о Вечном! Честным подобает Его хвалить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Méditation de David. Heureux l’homme ╵dont la faute est effacée, et le péché pardonné !
  • リビングバイブル - 罪を赦された人は、どれほど幸せなことでしょう。 罪がすっかり消された喜びは、 どれほど大きいことでしょう。 罪を告白し、その記録を消し去ってもらった人は、 どれほど解放感を味わうことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz aquele que tem suas transgressões perdoadas e seus pecados apagados!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, zum Nachdenken. Glücklich sind alle, denen Gott ihr Unrecht vergeben und ihre Schuld zugedeckt hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ การล่วงละเมิดของเขาได้รับการอภัย ผู้ที่บาปของเขาได้รับการกลบเกลื่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ยกโทษ​ให้​เนื่อง​จาก​การ​ล่วง​ละเมิด และ​ได้​รับ​การ​ลบล้าง​บาป​แล้ว ก็​เป็น​สุข
交叉引用
  • Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
  • Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 53:1 - Người ngu dại thầm nhủ: “Không làm gì có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hỏng và hành động gian ác, chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
  • Thi Thiên 106:3 - Phước cho người giữ theo đường ngay thẳng và luôn luôn tôn trọng phép công bằng.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • 新标点和合本 - 得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过犯得赦免, 罪恶蒙遮盖的人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 过犯得赦免, 罪恶蒙遮盖的人有福了!
  • 当代译本 - 过犯得到赦免、罪恶被遮盖的人有福了!
  • 圣经新译本 - 过犯得蒙赦免, 罪恶得到遮盖的人,是有福的。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 过犯得赦免、罪过被遮盖的人, 是蒙福的!
  • 现代标点和合本 - 得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 得赦免其过、遮盖其罪的, 这人是有福的。
  • New International Version - Blessed is the one whose transgressions are forgiven, whose sins are covered.
  • New International Reader's Version - Blessed is the person whose lawless acts are forgiven. Their sins have been taken away.
  • English Standard Version - Blessed is the one whose transgression is forgiven, whose sin is covered.
  • New Living Translation - Oh, what joy for those whose disobedience is forgiven, whose sin is put out of sight!
  • The Message - Count yourself lucky, how happy you must be— you get a fresh start, your slate’s wiped clean.
  • Christian Standard Bible - How joyful is the one whose transgression is forgiven, whose sin is covered!
  • New American Standard Bible - How blessed is he whose wrongdoing is forgiven, Whose sin is covered!
  • New King James Version - Blessed is he whose transgression is forgiven, Whose sin is covered.
  • Amplified Bible - Blessed [fortunate, prosperous, favored by God] is he whose transgression is forgiven, And whose sin is covered.
  • American Standard Version - Blessed is he whose transgression is forgiven, Whose sin is covered.
  • King James Version - Blessed is he whose transgression is forgiven, whose sin is covered.
  • New English Translation - How blessed is the one whose rebellious acts are forgiven, whose sin is pardoned!
  • World English Bible - Blessed is he whose disobedience is forgiven, whose sin is covered.
  • 新標點和合本 - 得赦免其過、遮蓋其罪的, 這人是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過犯得赦免, 罪惡蒙遮蓋的人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過犯得赦免, 罪惡蒙遮蓋的人有福了!
  • 當代譯本 - 過犯得到赦免、罪惡被遮蓋的人有福了!
  • 聖經新譯本 - 過犯得蒙赦免, 罪惡得到遮蓋的人,是有福的。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 其過犯蒙赦免、其罪得掩沒的、 這人有福啊!
  • 中文標準譯本 - 過犯得赦免、罪過被遮蓋的人, 是蒙福的!
  • 現代標點和合本 - 得赦免其過、遮蓋其罪的, 這人是有福的!
  • 文理和合譯本 - 其過得宥、其罪得掩、斯人其有福兮、
  • 文理委辦譯本 - 人得赦其過、而蓋其愆者、福兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有愆尤蒙饒恕、有罪孽蒙寛宥者、此人便為有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其罪獲赦。其過見宥。樂哉斯人。主恩寬厚。
  • Nueva Versión Internacional - Dichoso aquel a quien se le perdonan sus transgresiones, a quien se le borran sus pecados.
  • 현대인의 성경 - 잘못을 용서받고 하나님이 죄를 덮어 주신 사람은 행복하다!
  • Новый Русский Перевод - Радуйтесь, праведные, о Господе! Честным подобает Его хвалить.
  • Восточный перевод - Радуйтесь, праведные, о Вечном! Честным подобает Его хвалить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйтесь, праведные, о Вечном! Честным подобает Его хвалить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйтесь, праведные, о Вечном! Честным подобает Его хвалить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Méditation de David. Heureux l’homme ╵dont la faute est effacée, et le péché pardonné !
  • リビングバイブル - 罪を赦された人は、どれほど幸せなことでしょう。 罪がすっかり消された喜びは、 どれほど大きいことでしょう。 罪を告白し、その記録を消し去ってもらった人は、 どれほど解放感を味わうことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz aquele que tem suas transgressões perdoadas e seus pecados apagados!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, zum Nachdenken. Glücklich sind alle, denen Gott ihr Unrecht vergeben und ihre Schuld zugedeckt hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ การล่วงละเมิดของเขาได้รับการอภัย ผู้ที่บาปของเขาได้รับการกลบเกลื่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ยกโทษ​ให้​เนื่อง​จาก​การ​ล่วง​ละเมิด และ​ได้​รับ​การ​ลบล้าง​บาป​แล้ว ก็​เป็น​สุข
  • Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
  • Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 53:1 - Người ngu dại thầm nhủ: “Không làm gì có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hỏng và hành động gian ác, chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
  • Thi Thiên 106:3 - Phước cho người giữ theo đường ngay thẳng và luôn luôn tôn trọng phép công bằng.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
圣经
资源
计划
奉献