Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你怜恤我, 因为我在急难之中; 我的眼睛因忧愁而干瘪, 连我的身心也不安舒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我, 因为我在急难之中; 我的眼睛因忧愁而昏花, 我的身心也已耗尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我, 因为我在急难之中; 我的眼睛因忧愁而昏花, 我的身心也已耗尽。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我落在苦难之中, 求你怜悯我, 愁苦令我眼目昏聩,身心疲惫。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你恩待我,因为我在患难之中; 我的眼睛因愁烦昏花, 我的身、我的心也都衰残。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我! 因为我在危难中, 我的眼睛、我的身、我的心, 都因愁烦而枯干。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你怜恤我, 因为我在急难之中, 我的眼睛因忧愁而干瘪, 连我的身心也不安舒。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你怜恤我, 因为我在急难之中。 我的眼睛因忧愁而干瘪, 连我的身心也不安舒。
  • New International Version - Be merciful to me, Lord, for I am in distress; my eyes grow weak with sorrow, my soul and body with grief.
  • New International Reader's Version - Lord, have mercy on me. I’m in deep trouble. I’m so sad I can hardly see. My whole body grows weak with sadness.
  • English Standard Version - Be gracious to me, O Lord, for I am in distress; my eye is wasted from grief; my soul and my body also.
  • New Living Translation - Have mercy on me, Lord, for I am in distress. Tears blur my eyes. My body and soul are withering away.
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, Lord, because I am in distress; my eyes are worn out from frustration — my whole being as well.
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, Lord, for I am in distress; My eye is wasted away from grief, my soul and my body too.
  • New King James Version - Have mercy on me, O Lord, for I am in trouble; My eye wastes away with grief, Yes, my soul and my body!
  • Amplified Bible - Be gracious and compassionate to me, O Lord, for I am in trouble; My eye is clouded and weakened by grief, my soul and my body also.
  • American Standard Version - Have mercy upon me, O Jehovah, for I am in distress: Mine eye wasteth away with grief, yea, my soul and my body.
  • King James Version - Have mercy upon me, O Lord, for I am in trouble: mine eye is consumed with grief, yea, my soul and my belly.
  • New English Translation - Have mercy on me, for I am in distress! My eyes grow dim from suffering. I have lost my strength.
  • World English Bible - Have mercy on me, Yahweh, for I am in distress. My eye, my soul, and my body waste away with grief.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你憐恤我, 因為我在急難之中; 我的眼睛因憂愁而乾癟, 連我的身心也不安舒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我, 因為我在急難之中; 我的眼睛因憂愁而昏花, 我的身心也已耗盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我, 因為我在急難之中; 我的眼睛因憂愁而昏花, 我的身心也已耗盡。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我落在苦難之中, 求你憐憫我, 愁苦令我眼目昏聵,身心疲憊。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你恩待我,因為我在患難之中; 我的眼睛因愁煩昏花, 我的身、我的心也都衰殘。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,恩待我, 因為我遭遇患難; 我的眼睛由於愁苦而損壞; 我的身心也 都衰殘 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我! 因為我在危難中, 我的眼睛、我的身、我的心, 都因愁煩而枯乾。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你憐恤我, 因為我在急難之中, 我的眼睛因憂愁而乾癟, 連我的身心也不安舒。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我遭患難、求爾矜憫、因我憂苦、我目就衰、害及我心我身兮、
  • 文理委辦譯本 - 今也予心鬱紆、腹枴目眯、願耶和華矜憫為懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭急難、求主憐恤、我因憂慮、面目衰枯、身心亦復如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔曾承主恩。綽綽有餘裕。何曾將吾身。委為敵人俎。
  • Nueva Versión Internacional - Tenme compasión, Señor, que estoy angustiado; el dolor está acabando con mis ojos, con mi alma, ¡con mi cuerpo!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 고통을 당하고 있습니다. 나를 불쌍히 여기소서. 내가 근심으로 시력이 약해지고 내 몸과 영혼이 쇠약해졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Не будь как конь или мул, что разумом обделен, чей норов нужно обуздывать уздечкой и удилами, иначе они к тебе не подойдут».
  • Восточный перевод - Не будь как глупый мул или конь, чей норов нужно обуздывать уздечкой и удилами, чтобы они покорились».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будь как глупый мул или конь, чей норов нужно обуздывать уздечкой и удилами, чтобы они покорились».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будь как глупый мул или конь, чей норов нужно обуздывать уздечкой и удилами, чтобы они покорились».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne m’as pas abandonné ╵au pouvoir de mes ennemis, et tu m’as mis au large.
  • リビングバイブル - ああ主よ、 苦しみもだえるこの身をあわれんでください。 泣き疲れて、目も真っ赤です。 嘆き疲れた体は、悲しみのためにやつれ果てています。 私の歳月は縮まり、力尽きてしまいました。 罪のために、体も弱り果て、 嘆きと恥とでうずくまっています。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, Senhor! Estou em desespero! A tristeza me consome a vista, o vigor e o apetite .
  • Hoffnung für alle - Du hast mich nicht meinen Feinden ausgeliefert; jetzt bin ich frei, zu gehen, wohin ich will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์กำลังทุกข์ใจ ดวงตาของข้าพระองค์หม่นหมองเพราะความทุกข์โศก ทั้งกายและวิญญาณบอบช้ำเพราะความทุกข์ระทม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​มี​ความ​ทุกข์ ความ​ระทม​ใจ​ทำให้​ดวงตา​ข้าพเจ้า​ช้ำชอก จิต​วิญญาณ​และ​ร่างกาย​ข้าพเจ้า​ก็​เช่น​กัน
交叉引用
  • Gióp 17:7 - Hai mắt tôi làn vì đau buồn, tay chân tôi rã rời như chiếc bóng.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • Thi Thiên 38:9 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa biết mọi điều con ao ước; tiếng thở than chẳng giấu được Ngài.
  • Thi Thiên 38:10 - Tim đập dồn, sức tàn lực kiệt, đôi mắt lòa, bóng tối tràn lan.
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你怜恤我, 因为我在急难之中; 我的眼睛因忧愁而干瘪, 连我的身心也不安舒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我, 因为我在急难之中; 我的眼睛因忧愁而昏花, 我的身心也已耗尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我, 因为我在急难之中; 我的眼睛因忧愁而昏花, 我的身心也已耗尽。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我落在苦难之中, 求你怜悯我, 愁苦令我眼目昏聩,身心疲惫。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你恩待我,因为我在患难之中; 我的眼睛因愁烦昏花, 我的身、我的心也都衰残。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我! 因为我在危难中, 我的眼睛、我的身、我的心, 都因愁烦而枯干。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你怜恤我, 因为我在急难之中, 我的眼睛因忧愁而干瘪, 连我的身心也不安舒。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你怜恤我, 因为我在急难之中。 我的眼睛因忧愁而干瘪, 连我的身心也不安舒。
  • New International Version - Be merciful to me, Lord, for I am in distress; my eyes grow weak with sorrow, my soul and body with grief.
  • New International Reader's Version - Lord, have mercy on me. I’m in deep trouble. I’m so sad I can hardly see. My whole body grows weak with sadness.
  • English Standard Version - Be gracious to me, O Lord, for I am in distress; my eye is wasted from grief; my soul and my body also.
  • New Living Translation - Have mercy on me, Lord, for I am in distress. Tears blur my eyes. My body and soul are withering away.
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, Lord, because I am in distress; my eyes are worn out from frustration — my whole being as well.
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, Lord, for I am in distress; My eye is wasted away from grief, my soul and my body too.
  • New King James Version - Have mercy on me, O Lord, for I am in trouble; My eye wastes away with grief, Yes, my soul and my body!
  • Amplified Bible - Be gracious and compassionate to me, O Lord, for I am in trouble; My eye is clouded and weakened by grief, my soul and my body also.
  • American Standard Version - Have mercy upon me, O Jehovah, for I am in distress: Mine eye wasteth away with grief, yea, my soul and my body.
  • King James Version - Have mercy upon me, O Lord, for I am in trouble: mine eye is consumed with grief, yea, my soul and my belly.
  • New English Translation - Have mercy on me, for I am in distress! My eyes grow dim from suffering. I have lost my strength.
  • World English Bible - Have mercy on me, Yahweh, for I am in distress. My eye, my soul, and my body waste away with grief.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你憐恤我, 因為我在急難之中; 我的眼睛因憂愁而乾癟, 連我的身心也不安舒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我, 因為我在急難之中; 我的眼睛因憂愁而昏花, 我的身心也已耗盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我, 因為我在急難之中; 我的眼睛因憂愁而昏花, 我的身心也已耗盡。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我落在苦難之中, 求你憐憫我, 愁苦令我眼目昏聵,身心疲憊。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你恩待我,因為我在患難之中; 我的眼睛因愁煩昏花, 我的身、我的心也都衰殘。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,恩待我, 因為我遭遇患難; 我的眼睛由於愁苦而損壞; 我的身心也 都衰殘 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我! 因為我在危難中, 我的眼睛、我的身、我的心, 都因愁煩而枯乾。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你憐恤我, 因為我在急難之中, 我的眼睛因憂愁而乾癟, 連我的身心也不安舒。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我遭患難、求爾矜憫、因我憂苦、我目就衰、害及我心我身兮、
  • 文理委辦譯本 - 今也予心鬱紆、腹枴目眯、願耶和華矜憫為懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭急難、求主憐恤、我因憂慮、面目衰枯、身心亦復如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔曾承主恩。綽綽有餘裕。何曾將吾身。委為敵人俎。
  • Nueva Versión Internacional - Tenme compasión, Señor, que estoy angustiado; el dolor está acabando con mis ojos, con mi alma, ¡con mi cuerpo!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 고통을 당하고 있습니다. 나를 불쌍히 여기소서. 내가 근심으로 시력이 약해지고 내 몸과 영혼이 쇠약해졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Не будь как конь или мул, что разумом обделен, чей норов нужно обуздывать уздечкой и удилами, иначе они к тебе не подойдут».
  • Восточный перевод - Не будь как глупый мул или конь, чей норов нужно обуздывать уздечкой и удилами, чтобы они покорились».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будь как глупый мул или конь, чей норов нужно обуздывать уздечкой и удилами, чтобы они покорились».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будь как глупый мул или конь, чей норов нужно обуздывать уздечкой и удилами, чтобы они покорились».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne m’as pas abandonné ╵au pouvoir de mes ennemis, et tu m’as mis au large.
  • リビングバイブル - ああ主よ、 苦しみもだえるこの身をあわれんでください。 泣き疲れて、目も真っ赤です。 嘆き疲れた体は、悲しみのためにやつれ果てています。 私の歳月は縮まり、力尽きてしまいました。 罪のために、体も弱り果て、 嘆きと恥とでうずくまっています。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, Senhor! Estou em desespero! A tristeza me consome a vista, o vigor e o apetite .
  • Hoffnung für alle - Du hast mich nicht meinen Feinden ausgeliefert; jetzt bin ich frei, zu gehen, wohin ich will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์กำลังทุกข์ใจ ดวงตาของข้าพระองค์หม่นหมองเพราะความทุกข์โศก ทั้งกายและวิญญาณบอบช้ำเพราะความทุกข์ระทม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​มี​ความ​ทุกข์ ความ​ระทม​ใจ​ทำให้​ดวงตา​ข้าพเจ้า​ช้ำชอก จิต​วิญญาณ​และ​ร่างกาย​ข้าพเจ้า​ก็​เช่น​กัน
  • Gióp 17:7 - Hai mắt tôi làn vì đau buồn, tay chân tôi rã rời như chiếc bóng.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • Thi Thiên 38:9 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa biết mọi điều con ao ước; tiếng thở than chẳng giấu được Ngài.
  • Thi Thiên 38:10 - Tim đập dồn, sức tàn lực kiệt, đôi mắt lòa, bóng tối tràn lan.
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
圣经
资源
计划
奉献