逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
- 新标点和合本 - 我要为你的慈爱高兴欢喜; 因为你见过我的困苦,知道我心中的艰难。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要因你的慈爱欢喜快乐, 因为你见过我的困苦, 知道我心中的艰难。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要因你的慈爱欢喜快乐, 因为你见过我的困苦, 知道我心中的艰难。
- 当代译本 - 你已经看见我的困苦, 知道我心中的愁烦, 我因你的恩慈而欢喜快乐。
- 圣经新译本 - 我要因你的慈爱欢喜快乐, 因为你看见了我的困苦, 知道我心中的痛苦;
- 中文标准译本 - 我要在你的慈爱中快乐欢喜, 因你看到我的苦难,知道我心中的患难。
- 现代标点和合本 - 我要为你的慈爱高兴欢喜, 因为你见过我的困苦,知道我心中的艰难。
- 和合本(拼音版) - 我要为你的慈爱高兴欢喜, 因为你见过我的困苦,知道我心中的艰难。
- New International Version - I will be glad and rejoice in your love, for you saw my affliction and knew the anguish of my soul.
- New International Reader's Version - I will be glad and full of joy because you love me. You saw that I was hurting. You took note of my great pain.
- English Standard Version - I will rejoice and be glad in your steadfast love, because you have seen my affliction; you have known the distress of my soul,
- New Living Translation - I will be glad and rejoice in your unfailing love, for you have seen my troubles, and you care about the anguish of my soul.
- Christian Standard Bible - I will rejoice and be glad in your faithful love because you have seen my affliction. You know the troubles of my soul
- New American Standard Bible - I will rejoice and be glad in Your faithfulness, Because You have seen my misery; You have known the troubles of my soul,
- New King James Version - I will be glad and rejoice in Your mercy, For You have considered my trouble; You have known my soul in adversities,
- Amplified Bible - I will rejoice and be glad in Your steadfast love, Because You have seen my affliction; You have taken note of my life’s distresses,
- American Standard Version - I will be glad and rejoice in thy lovingkindness; For thou hast seen my affliction: Thou hast known my soul in adversities;
- King James Version - I will be glad and rejoice in thy mercy: for thou hast considered my trouble; thou hast known my soul in adversities;
- New English Translation - I will be happy and rejoice in your faithfulness, because you notice my pain and you are aware of how distressed I am.
- World English Bible - I will be glad and rejoice in your loving kindness, for you have seen my affliction. You have known my soul in adversities.
- 新標點和合本 - 我要為你的慈愛高興歡喜; 因為你見過我的困苦,知道我心中的艱難。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要因你的慈愛歡喜快樂, 因為你見過我的困苦, 知道我心中的艱難。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要因你的慈愛歡喜快樂, 因為你見過我的困苦, 知道我心中的艱難。
- 當代譯本 - 你已經看見我的困苦, 知道我心中的愁煩, 我因你的恩慈而歡喜快樂。
- 聖經新譯本 - 我要因你的慈愛歡喜快樂, 因為你看見了我的困苦, 知道我心中的痛苦;
- 呂振中譯本 - 我要因你的堅愛而快樂歡喜; 因為你見過我的困苦, 知照我心中的艱難;
- 中文標準譯本 - 我要在你的慈愛中快樂歡喜, 因你看到我的苦難,知道我心中的患難。
- 現代標點和合本 - 我要為你的慈愛高興歡喜, 因為你見過我的困苦,知道我心中的艱難。
- 文理和合譯本 - 我將因爾慈惠、喜樂歡欣、以爾鑒我困苦、知我艱難兮、
- 文理委辦譯本 - 昔遭患難、蒙爾垂顧兮、得沾恩寵、忻喜不勝兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因主之大恩、歡欣快樂、主嘗垂鑒我之患難、知我心之愁苦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 迷惑邪妄者。為我所深惡。眞神豈有他。我惟爾是怙。
- Nueva Versión Internacional - Me alegro y me regocijo en tu amor, porque tú has visto mi aflicción y conoces las angustias de mi alma.
- 현대인의 성경 - 내가 주의 사랑 가운데서 기뻐하고 즐거워하는 것은 주께서 나의 고통을 보셨고 내 영혼의 고민을 아셨기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Ты убежище мне; Ты спасешь меня от беды и окружишь криками радости об избавлении. Пауза
- Восточный перевод - Ты мне убежище; Ты спасёшь меня от беды и окружишь криками радости об избавлении. Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты мне убежище; Ты спасёшь меня от беды и окружишь криками радости об избавлении. Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты мне убежище; Ты спасёшь меня от беды и окружишь криками радости об избавлении. Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Je les hais, tous ceux qui s’attachent ╵à des idoles de néant ; je me confie en l’Eternel.
- リビングバイブル - あなたの恵み深さを知って、私の顔は喜びに輝きます。 あなたは私の苦悩を知り、 たましいの苦しみを察してくださいました。
- Nova Versão Internacional - Exultarei com grande alegria por teu amor, pois viste a minha aflição e conheceste a angústia da minha alma.
- Hoffnung für alle - Ich verabscheue Menschen, die anderen Göttern nachlaufen – Göttern, die ja doch nicht helfen können. Darum vertraue ich nur dir, dem Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะเปรมปรีดิ์และชื่นชมยินดีในความรักมั่นคงของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงเห็นความทุกข์ลำเค็ญของข้าพระองค์ และทรงทราบความเจ็บปวดรวดร้าวในจิตใจของข้าพระองค์แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะชื่นชมยินดีและดีใจในความรักอันมั่นคงของพระองค์ เพราะพระองค์เห็นความทุกข์ทรมานของข้าพเจ้า และพระองค์ทราบถึงความทุกข์ยากในชีวิตของข้าพเจ้า
交叉引用
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
- Thi Thiên 9:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con. Xin hãy xem con bị kẻ thù hành hạ. Và kéo con khỏi các cửa tử vong.
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
- Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
- Thi Thiên 90:14 - Vừa sáng, xin cho chúng con thỏa nguyện với lòng nhân từ Chúa, để cuộc đời còn lại của chúng con mãi hoan ca.
- Ai Ca 3:50 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu nhìn xuống từ trời cao và đoái xem.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
- Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
- Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
- Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.