逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ghét người thờ thần tượng hư ảo, nhưng con tin cậy nơi Chúa Vĩnh Hằng.
- 新标点和合本 - 我恨恶那信奉虚无之 神的人; 我却倚靠耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我 恨恶那信奉虚无神明 的人; 我却倚靠耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 我 恨恶那信奉虚无神明 的人; 我却倚靠耶和华。
- 当代译本 - 我憎恨拜假神的人, 我只信靠耶和华。
- 圣经新译本 - 我恨恶那些信奉虚无偶像的人; 至于我,我却倚靠耶和华。
- 中文标准译本 - 我恨恶那些信奉虚妄假神的人, 至于我,我却依靠耶和华。
- 现代标点和合本 - 我恨恶那信奉虚无之神的人, 我却倚靠耶和华。
- 和合本(拼音版) - 我恨恶那信奉虚无之神的人, 我却倚靠耶和华。
- New International Version - I hate those who cling to worthless idols; as for me, I trust in the Lord.
- New International Reader's Version - I hate those who worship worthless statues of gods. But I trust in the Lord.
- English Standard Version - I hate those who pay regard to worthless idols, but I trust in the Lord.
- New Living Translation - I hate those who worship worthless idols. I trust in the Lord.
- The Message - I hate all this silly religion, but you, God, I trust. I’m leaping and singing in the circle of your love; you saw my pain, you disarmed my tormentors, You didn’t leave me in their clutches but gave me room to breathe. Be kind to me, God— I’m in deep, deep trouble again. I’ve cried my eyes out; I feel hollow inside. My life leaks away, groan by groan; my years fade out in sighs. My troubles have worn me out, turned my bones to powder. To my enemies I’m a monster; I’m ridiculed by the neighbors. My friends are horrified; they cross the street to avoid me. They want to blot me from memory, forget me like a corpse in a grave, discard me like a broken dish in the trash. The street-talk gossip has me “criminally insane”! Behind locked doors they plot how to ruin me for good.
- Christian Standard Bible - I hate those who are devoted to worthless idols, but I trust in the Lord.
- New American Standard Bible - I hate those who devote themselves to worthless idols, But I trust in the Lord.
- New King James Version - I have hated those who regard useless idols; But I trust in the Lord.
- Amplified Bible - I hate those who pay regard to vain (empty, worthless) idols; But I trust in the Lord [and rely on Him with unwavering confidence].
- American Standard Version - I hate them that regard lying vanities; But I trust in Jehovah.
- King James Version - I have hated them that regard lying vanities: but I trust in the Lord.
- New English Translation - I hate those who serve worthless idols, but I trust in the Lord.
- World English Bible - I hate those who regard lying vanities, but I trust in Yahweh.
- 新標點和合本 - 我恨惡那信奉虛無之神的人; 我卻倚靠耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我 恨惡那信奉虛無神明 的人; 我卻倚靠耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我 恨惡那信奉虛無神明 的人; 我卻倚靠耶和華。
- 當代譯本 - 我憎恨拜假神的人, 我只信靠耶和華。
- 聖經新譯本 - 我恨惡那些信奉虛無偶像的人; 至於我,我卻倚靠耶和華。
- 呂振中譯本 - 信奉虛無 之神 的人是你所恨惡的; 但是我、我卻倚靠着永恆主。
- 中文標準譯本 - 我恨惡那些信奉虛妄假神的人, 至於我,我卻依靠耶和華。
- 現代標點和合本 - 我恨惡那信奉虛無之神的人, 我卻倚靠耶和華。
- 文理和合譯本 - 凡務虛無者、為我所惡、我惟耶和華是賴兮、
- 文理委辦譯本 - 崇事虛無者、我所深憾兮、我所恃者、耶和華兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信奉虛假之人、為我所憎惡、我惟主是賴、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敬將吾靈魂。托付於爾手。至誠惟吾主。已將我拯救。
- Nueva Versión Internacional - Odio a los que veneran ídolos vanos; yo, por mi parte, confío en ti, Señor.
- 현대인의 성경 - 내가 거짓된 신들을 숭배하는 자들을 미워하고 여호와를 신뢰합니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому тот, кто верен Тебе, пусть помолится, пока еще может Тебя найти, и когда разольются могучие воды, они не достигнут его.
- Восточный перевод - Так пусть помолится тот, кто верен Тебе, пока ещё может Тебя найти, и когда разольются могучие воды, они не достигнут его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так пусть помолится тот, кто верен Тебе, пока ещё может Тебя найти, и когда разольются могучие воды, они не достигнут его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так пусть помолится тот, кто верен Тебе, пока ещё может Тебя найти, и когда разольются могучие воды, они не достигнут его.
- La Bible du Semeur 2015 - Je remets mon esprit ╵entre tes mains , tu m’as libéré, Eternel, ╵toi, le Dieu véritable.
- Nova Versão Internacional - Odeio aqueles que se apegam a ídolos inúteis; eu, porém, confio no Senhor.
- Hoffnung für alle - In deine Hände lege ich mein Leben , denn du wirst mich erlösen, Herr, du treuer Gott!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เกลียดชังผู้ที่ยึดมั่นในรูปเคารพอันไร้ค่า ข้าพระองค์วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเกลียดผู้ที่ฝักใฝ่ในรูปปั้นไร้ค่า และข้าพเจ้าวางใจในพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
- 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
- Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
- Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.