逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
- 新标点和合本 - 耶和华的圣民哪,你们都要爱他! 耶和华保护诚实人, 足足报应行事骄傲的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的圣民哪,你们都要爱他! 耶和华保护诚实可靠的人, 却加倍报应行事骄傲的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的圣民哪,你们都要爱他! 耶和华保护诚实可靠的人, 却加倍报应行事骄傲的人。
- 当代译本 - 耶和华忠心的子民啊, 你们要爱祂。 祂保护忠心的人, 严惩骄傲的人。
- 圣经新译本 - 耶和华的众圣民哪!你们都要爱耶和华; 耶和华保护诚实的人, 却严厉地报应行事骄傲的人。
- 中文标准译本 - 耶和华所有的忠信者啊,你们都当爱他! 耶和华守护忠实的人, 却将十足的报应加给行事自高的人。
- 现代标点和合本 - 耶和华的圣民哪,你们都要爱他! 耶和华保护诚实人, 足足报应行事骄傲的人。
- 和合本(拼音版) - 耶和华的圣民哪,你们都要爱他! 耶和华保护诚实人, 足足报应行事骄傲的人。
- New International Version - Love the Lord, all his faithful people! The Lord preserves those who are true to him, but the proud he pays back in full.
- New International Reader's Version - Love the Lord, all you who are faithful to him! The Lord keeps safe those who are faithful to him. But he completely pays back those who are proud.
- English Standard Version - Love the Lord, all you his saints! The Lord preserves the faithful but abundantly repays the one who acts in pride.
- New Living Translation - Love the Lord, all you godly ones! For the Lord protects those who are loyal to him, but he harshly punishes the arrogant.
- The Message - Love God, all you saints; God takes care of all who stay close to him, But he pays back in full those arrogant enough to go it alone.
- Christian Standard Bible - Love the Lord, all his faithful ones. The Lord protects the loyal, but fully repays the arrogant.
- New American Standard Bible - Love the Lord, all His godly ones! The Lord watches over the faithful But fully repays the one who acts arrogantly.
- New King James Version - Oh, love the Lord, all you His saints! For the Lord preserves the faithful, And fully repays the proud person.
- Amplified Bible - O love the Lord, all you His godly ones! The Lord preserves the faithful [those with moral and spiritual integrity] And fully repays the [self-righteousness of the] arrogant.
- American Standard Version - Oh love Jehovah, all ye his saints: Jehovah preserveth the faithful, And plentifully rewardeth him that dealeth proudly.
- King James Version - O love the Lord, all ye his saints: for the Lord preserveth the faithful, and plentifully rewardeth the proud doer.
- New English Translation - Love the Lord, all you faithful followers of his! The Lord protects those who have integrity, but he pays back in full the one who acts arrogantly.
- World English Bible - Oh love Yahweh, all you his saints! Yahweh preserves the faithful, and fully recompenses him who behaves arrogantly.
- 新標點和合本 - 耶和華的聖民哪,你們都要愛他! 耶和華保護誠實人, 足足報應行事驕傲的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的聖民哪,你們都要愛他! 耶和華保護誠實可靠的人, 卻加倍報應行事驕傲的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的聖民哪,你們都要愛他! 耶和華保護誠實可靠的人, 卻加倍報應行事驕傲的人。
- 當代譯本 - 耶和華忠心的子民啊, 你們要愛祂。 祂保護忠心的人, 嚴懲驕傲的人。
- 聖經新譯本 - 耶和華的眾聖民哪!你們都要愛耶和華; 耶和華保護誠實的人, 卻嚴厲地報應行事驕傲的人。
- 呂振中譯本 - 永恆主一切堅貞之民哪, 你們要愛永恆主; 永恆主守護着忠信之人, 他綽有餘裕地報應行事驕傲的人。
- 中文標準譯本 - 耶和華所有的忠信者啊,你們都當愛他! 耶和華守護忠實的人, 卻將十足的報應加給行事自高的人。
- 現代標點和合本 - 耶和華的聖民哪,你們都要愛他! 耶和華保護誠實人, 足足報應行事驕傲的人。
- 文理和合譯本 - 耶和華之聖民歟、宜敬愛之、信實者、耶和華保守之、驕泰者、則重報之兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹虔士、敬愛耶和華、蓋誠信者、彼衛之兮、驕泰者、彼罰之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹虔誠人、皆當敬愛主、因主保祐真實人、重報行為驕傲之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 情急方寸亂。遽出怨主聲。主實未棄我。心期蒙玉成。
- Nueva Versión Internacional - Amen al Señor, todos sus fieles; él protege a los dignos de confianza, pero a los orgullosos les da su merecido.
- 현대인의 성경 - 주의 모든 성도들아, 너희는 여호와를 사랑하라. 여호와께서는 성실한 자를 보호하시고 교만한 자를 엄중히 벌하신다.
- La Bible du Semeur 2015 - Désemparé, je me disais : « Il ne se soucie plus de moi. » Mais tu m’as entendu ╵quand je te suppliais, quand je t’appelais à mon aide.
- リビングバイブル - 主の民よ、こぞって主を愛しなさい。 主は忠誠を尽くす人を守り、 ご自身を退ける者には 厳しい罰をお下しになるからです。
- Nova Versão Internacional - Amem o Senhor, todos vocês, os seus santos! O Senhor preserva os fiéis, mas aos arrogantes dá o que merecem.
- Hoffnung für alle - Entsetzt hatte ich schon gedacht: »Herr, du hast mich verstoßen!« Du aber hörtest mich, als ich zu dir um Hilfe schrie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรทั้งสิ้นของพระเจ้าเอ๋ย จงรักองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปกป้องรักษาผู้ที่ซื่อสัตย์ แต่ผู้ที่เย่อหยิ่งอวดดี พระองค์ทรงลงโทษอย่างเต็มที่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระองค์เอ๋ย จงรักพระผู้เป็นเจ้า พระผู้เป็นเจ้าปกปักรักษาผู้มีความภักดี ส่วนคนหยิ่งยโส พระองค์จะสนองตอบตามที่เขาควรได้รับ
交叉引用
- Thi Thiên 54:5 - Theo đức thành tín, xin Ngài tiêu diệt. Báo trả công minh những kẻ ác thù.
- Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Mác 12:23 - Vậy đến ngày sống lại, người phụ nữ đó sẽ làm vợ ai, vì cả bảy người đều đã cưới nàng?”
- Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
- Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:16 - Hôm nay, tôi khuyên anh em phải yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ giới lệnh, luật pháp của Ngài; như vậy anh em mới được sống, được gia tăng nhân số, và Chúa mới ban phước lành cho anh em trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
- Thi Thiên 30:4 - Các thánh ơi, hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Danh Thánh Ngài.
- Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
- Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.