Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Thiên nhan sáng soi đầy tớ Chúa. Giải cứu con tùy lượng xót thương.
  • 新标点和合本 - 求你使你的脸光照仆人, 凭你的慈爱拯救我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使你的脸向仆人发光, 凭你的慈爱拯救我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你使你的脸向仆人发光, 凭你的慈爱拯救我。
  • 当代译本 - 求你以容光照耀仆人, 施慈爱拯救我。
  • 圣经新译本 - 求你用你的脸光照你的仆人, 以你的慈爱拯救我。
  • 中文标准译本 - 求你使你的脸光照你的仆人, 因你的慈爱拯救我。
  • 现代标点和合本 - 求你使你的脸光照仆人, 凭你的慈爱拯救我。
  • 和合本(拼音版) - 求你使你的脸光照仆人, 凭你的慈爱拯救我。
  • New International Version - Let your face shine on your servant; save me in your unfailing love.
  • New International Reader's Version - May you look on me with favor. Save me because your love is faithful.
  • English Standard Version - Make your face shine on your servant; save me in your steadfast love!
  • New Living Translation - Let your favor shine on your servant. In your unfailing love, rescue me.
  • Christian Standard Bible - Make your face shine on your servant; save me by your faithful love.
  • New American Standard Bible - Make Your face shine upon Your servant; Save me in Your faithfulness.
  • New King James Version - Make Your face shine upon Your servant; Save me for Your mercies’ sake.
  • Amplified Bible - Make Your face shine upon Your servant; Save me in Your lovingkindness.
  • American Standard Version - Make thy face to shine upon thy servant: Save me in thy lovingkindness.
  • King James Version - Make thy face to shine upon thy servant: save me for thy mercies' sake.
  • New English Translation - Smile on your servant! Deliver me because of your faithfulness!
  • World English Bible - Make your face to shine on your servant. Save me in your loving kindness.
  • 新標點和合本 - 求你使你的臉光照僕人, 憑你的慈愛拯救我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使你的臉向僕人發光, 憑你的慈愛拯救我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你使你的臉向僕人發光, 憑你的慈愛拯救我。
  • 當代譯本 - 求你以容光照耀僕人, 施慈愛拯救我。
  • 聖經新譯本 - 求你用你的臉光照你的僕人, 以你的慈愛拯救我。
  • 呂振中譯本 - 求你使你的聖容光照你僕人; 憑你的堅愛來拯救我。
  • 中文標準譯本 - 求你使你的臉光照你的僕人, 因你的慈愛拯救我。
  • 現代標點和合本 - 求你使你的臉光照僕人, 憑你的慈愛拯救我。
  • 文理和合譯本 - 以爾容光燭爾僕、以爾慈惠拯我兮、
  • 文理委辦譯本 - 願爾色相光華、照我護我、以彰爾之仁慈兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主面之榮光、照耀僕人、施恩救我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禍福托主手。脫我於仇人。
  • Nueva Versión Internacional - Que irradie tu faz sobre tu siervo; por tu gran amor, sálvame.
  • 현대인의 성경 - 주의 은혜의 빛을 주의 종에게 비추시고 주의 한결같은 사랑으로 나를 구원하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes destinées sont dans ta main. Délivre-moi ╵de la main de mes ennemis, ╵car ils s’acharnent contre moi.
  • リビングバイブル - 恵みの光で、もう一度このしもべを照らしてください。 限りなく恵み深いお方よ、どうかお救いください。
  • Nova Versão Internacional - Faze o teu rosto resplandecer sobre o teu servo; salva-me por teu amor leal.
  • Hoffnung für alle - Was die Zeit auch bringen mag, es liegt in deiner Hand. Rette mich vor meinen Feinden und Verfolgern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระพักตร์ของพระองค์ทอแสงเหนือ ผู้รับใช้ของพระองค์ โปรดช่วยข้าพระองค์ให้รอดโดยความรักมั่นคงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​หัน​มา ให้​แสง​อัน​รุ่งโรจน์​ของ​พระ​องค์​อยู่​เหนือ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ผู้​มี​ความ​รัก​อัน​มั่นคง โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​ด้วย​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Thiên nhan sáng soi đầy tớ Chúa. Giải cứu con tùy lượng xót thương.
  • 新标点和合本 - 求你使你的脸光照仆人, 凭你的慈爱拯救我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使你的脸向仆人发光, 凭你的慈爱拯救我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你使你的脸向仆人发光, 凭你的慈爱拯救我。
  • 当代译本 - 求你以容光照耀仆人, 施慈爱拯救我。
  • 圣经新译本 - 求你用你的脸光照你的仆人, 以你的慈爱拯救我。
  • 中文标准译本 - 求你使你的脸光照你的仆人, 因你的慈爱拯救我。
  • 现代标点和合本 - 求你使你的脸光照仆人, 凭你的慈爱拯救我。
  • 和合本(拼音版) - 求你使你的脸光照仆人, 凭你的慈爱拯救我。
  • New International Version - Let your face shine on your servant; save me in your unfailing love.
  • New International Reader's Version - May you look on me with favor. Save me because your love is faithful.
  • English Standard Version - Make your face shine on your servant; save me in your steadfast love!
  • New Living Translation - Let your favor shine on your servant. In your unfailing love, rescue me.
  • Christian Standard Bible - Make your face shine on your servant; save me by your faithful love.
  • New American Standard Bible - Make Your face shine upon Your servant; Save me in Your faithfulness.
  • New King James Version - Make Your face shine upon Your servant; Save me for Your mercies’ sake.
  • Amplified Bible - Make Your face shine upon Your servant; Save me in Your lovingkindness.
  • American Standard Version - Make thy face to shine upon thy servant: Save me in thy lovingkindness.
  • King James Version - Make thy face to shine upon thy servant: save me for thy mercies' sake.
  • New English Translation - Smile on your servant! Deliver me because of your faithfulness!
  • World English Bible - Make your face to shine on your servant. Save me in your loving kindness.
  • 新標點和合本 - 求你使你的臉光照僕人, 憑你的慈愛拯救我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使你的臉向僕人發光, 憑你的慈愛拯救我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你使你的臉向僕人發光, 憑你的慈愛拯救我。
  • 當代譯本 - 求你以容光照耀僕人, 施慈愛拯救我。
  • 聖經新譯本 - 求你用你的臉光照你的僕人, 以你的慈愛拯救我。
  • 呂振中譯本 - 求你使你的聖容光照你僕人; 憑你的堅愛來拯救我。
  • 中文標準譯本 - 求你使你的臉光照你的僕人, 因你的慈愛拯救我。
  • 現代標點和合本 - 求你使你的臉光照僕人, 憑你的慈愛拯救我。
  • 文理和合譯本 - 以爾容光燭爾僕、以爾慈惠拯我兮、
  • 文理委辦譯本 - 願爾色相光華、照我護我、以彰爾之仁慈兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主面之榮光、照耀僕人、施恩救我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禍福托主手。脫我於仇人。
  • Nueva Versión Internacional - Que irradie tu faz sobre tu siervo; por tu gran amor, sálvame.
  • 현대인의 성경 - 주의 은혜의 빛을 주의 종에게 비추시고 주의 한결같은 사랑으로 나를 구원하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes destinées sont dans ta main. Délivre-moi ╵de la main de mes ennemis, ╵car ils s’acharnent contre moi.
  • リビングバイブル - 恵みの光で、もう一度このしもべを照らしてください。 限りなく恵み深いお方よ、どうかお救いください。
  • Nova Versão Internacional - Faze o teu rosto resplandecer sobre o teu servo; salva-me por teu amor leal.
  • Hoffnung für alle - Was die Zeit auch bringen mag, es liegt in deiner Hand. Rette mich vor meinen Feinden und Verfolgern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระพักตร์ของพระองค์ทอแสงเหนือ ผู้รับใช้ของพระองค์ โปรดช่วยข้าพระองค์ให้รอดโดยความรักมั่นคงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​หัน​มา ให้​แสง​อัน​รุ่งโรจน์​ของ​พระ​องค์​อยู่​เหนือ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ผู้​มี​ความ​รัก​อัน​มั่นคง โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​ด้วย​เถิด
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献