Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
  • 新标点和合本 - 我终身的事在你手中; 求你救我脱离仇敌的手和那些逼迫我的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我终生的事在你手中, 求你救我脱离仇敌的手和那些迫害我的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我终生的事在你手中, 求你救我脱离仇敌的手和那些迫害我的人。
  • 当代译本 - 我的时日都掌握在你手中, 求你救我脱离仇敌和追逼我的人。
  • 圣经新译本 - 我的一生都在你的手中; 求你救我脱离我仇敌的手,和那些迫害我的人。
  • 中文标准译本 - 我的时日在你的手中; 求你解救我脱离仇敌的手, 脱离追逼我的人。
  • 现代标点和合本 - 我终身的事在你手中, 求你救我脱离仇敌的手和那些逼迫我的人。
  • 和合本(拼音版) - 我终身的事在你手中, 求你救我脱离仇敌的手和那些逼迫我的人。
  • New International Version - My times are in your hands; deliver me from the hands of my enemies, from those who pursue me.
  • New International Reader's Version - My whole life is in your hands. Save me from the hands of my enemies. Save me from those who are chasing me.
  • English Standard Version - My times are in your hand; rescue me from the hand of my enemies and from my persecutors!
  • New Living Translation - My future is in your hands. Rescue me from those who hunt me down relentlessly.
  • Christian Standard Bible - The course of my life is in your power; rescue me from the power of my enemies and from my persecutors.
  • New American Standard Bible - My times are in Your hand; Rescue me from the hand of my enemies and from those who persecute me.
  • New King James Version - My times are in Your hand; Deliver me from the hand of my enemies, And from those who persecute me.
  • Amplified Bible - My times are in Your hands; Rescue me from the hand of my enemies and from those who pursue and persecute me.
  • American Standard Version - My times are in thy hand: Deliver me from the hand of mine enemies, and from them that persecute me.
  • King James Version - My times are in thy hand: deliver me from the hand of mine enemies, and from them that persecute me.
  • New English Translation - You determine my destiny! Rescue me from the power of my enemies and those who chase me.
  • World English Bible - My times are in your hand. Deliver me from the hand of my enemies, and from those who persecute me.
  • 新標點和合本 - 我終身的事在你手中; 求你救我脫離仇敵的手和那些逼迫我的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我終生的事在你手中, 求你救我脫離仇敵的手和那些迫害我的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我終生的事在你手中, 求你救我脫離仇敵的手和那些迫害我的人。
  • 當代譯本 - 我的時日都掌握在你手中, 求你救我脫離仇敵和追逼我的人。
  • 聖經新譯本 - 我的一生都在你的手中; 求你救我脫離我仇敵的手,和那些迫害我的人。
  • 呂振中譯本 - 我的時光 都在你手中; 求你援救我脫離仇敵的手、 和逼迫我的人。
  • 中文標準譯本 - 我的時日在你的手中; 求你解救我脫離仇敵的手, 脫離追逼我的人。
  • 現代標點和合本 - 我終身的事在你手中, 求你救我脫離仇敵的手和那些逼迫我的人。
  • 文理和合譯本 - 我之遭際、咸在爾手、援我於敵、及迫我者兮、
  • 文理委辦譯本 - 余之禍福、咸爾所定、彼世人兮、寇讎予、驅逐予、望爾援手兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之禍福、在主掌中、求主救我脫離仇敵之手、脫離逼迫我之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伶仃惟恃主。惟主是吾神。
  • Nueva Versión Internacional - Mi vida entera está en tus manos; líbrame de mis enemigos y perseguidores.
  • 현대인의 성경 - 내 일생은 주의 손에 달려 있습니다. 내 원수들과 나를 추격하는 자들에게서 나를 구하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais moi, ô Eternel, ╵je me confie en toi. Je dis : « Tu es mon Dieu ! »
  • Nova Versão Internacional - O meu futuro está nas tuas mãos; livra-me dos meus inimigos e daqueles que me perseguem.
  • Hoffnung für alle - Ich aber, Herr, vertraue dir. Du bist mein Gott, daran halte ich fest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันเวลาของข้าพระองค์อยู่ในพระหัตถ์ของพระองค์ ขอทรงปลดปล่อยข้าพระองค์จากมือของเหล่าศัตรู จากบรรดาผู้ที่ตามล่าเอาชีวิตของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​ข้าพเจ้า​อยู่​ใน​มือ​ของ​พระ​องค์ โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​จาก​มือ​ของ​ศัตรู​และ​ผู้​กดขี่​ข่มเหง
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
  • Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
  • Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
  • Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
  • Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • Thi Thiên 71:10 - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
  • Thi Thiên 71:12 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng xa con, Đức Chúa Trời con ơi, xin nhanh chóng giúp con.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
  • Gióp 24:1 - “Sao Đấng Toàn Năng không mang kẻ ác ra xét đoán? Tại sao để người biết Chúa phải mòn mỏi chờ trông?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
  • 新标点和合本 - 我终身的事在你手中; 求你救我脱离仇敌的手和那些逼迫我的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我终生的事在你手中, 求你救我脱离仇敌的手和那些迫害我的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我终生的事在你手中, 求你救我脱离仇敌的手和那些迫害我的人。
  • 当代译本 - 我的时日都掌握在你手中, 求你救我脱离仇敌和追逼我的人。
  • 圣经新译本 - 我的一生都在你的手中; 求你救我脱离我仇敌的手,和那些迫害我的人。
  • 中文标准译本 - 我的时日在你的手中; 求你解救我脱离仇敌的手, 脱离追逼我的人。
  • 现代标点和合本 - 我终身的事在你手中, 求你救我脱离仇敌的手和那些逼迫我的人。
  • 和合本(拼音版) - 我终身的事在你手中, 求你救我脱离仇敌的手和那些逼迫我的人。
  • New International Version - My times are in your hands; deliver me from the hands of my enemies, from those who pursue me.
  • New International Reader's Version - My whole life is in your hands. Save me from the hands of my enemies. Save me from those who are chasing me.
  • English Standard Version - My times are in your hand; rescue me from the hand of my enemies and from my persecutors!
  • New Living Translation - My future is in your hands. Rescue me from those who hunt me down relentlessly.
  • Christian Standard Bible - The course of my life is in your power; rescue me from the power of my enemies and from my persecutors.
  • New American Standard Bible - My times are in Your hand; Rescue me from the hand of my enemies and from those who persecute me.
  • New King James Version - My times are in Your hand; Deliver me from the hand of my enemies, And from those who persecute me.
  • Amplified Bible - My times are in Your hands; Rescue me from the hand of my enemies and from those who pursue and persecute me.
  • American Standard Version - My times are in thy hand: Deliver me from the hand of mine enemies, and from them that persecute me.
  • King James Version - My times are in thy hand: deliver me from the hand of mine enemies, and from them that persecute me.
  • New English Translation - You determine my destiny! Rescue me from the power of my enemies and those who chase me.
  • World English Bible - My times are in your hand. Deliver me from the hand of my enemies, and from those who persecute me.
  • 新標點和合本 - 我終身的事在你手中; 求你救我脫離仇敵的手和那些逼迫我的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我終生的事在你手中, 求你救我脫離仇敵的手和那些迫害我的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我終生的事在你手中, 求你救我脫離仇敵的手和那些迫害我的人。
  • 當代譯本 - 我的時日都掌握在你手中, 求你救我脫離仇敵和追逼我的人。
  • 聖經新譯本 - 我的一生都在你的手中; 求你救我脫離我仇敵的手,和那些迫害我的人。
  • 呂振中譯本 - 我的時光 都在你手中; 求你援救我脫離仇敵的手、 和逼迫我的人。
  • 中文標準譯本 - 我的時日在你的手中; 求你解救我脫離仇敵的手, 脫離追逼我的人。
  • 現代標點和合本 - 我終身的事在你手中, 求你救我脫離仇敵的手和那些逼迫我的人。
  • 文理和合譯本 - 我之遭際、咸在爾手、援我於敵、及迫我者兮、
  • 文理委辦譯本 - 余之禍福、咸爾所定、彼世人兮、寇讎予、驅逐予、望爾援手兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之禍福、在主掌中、求主救我脫離仇敵之手、脫離逼迫我之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伶仃惟恃主。惟主是吾神。
  • Nueva Versión Internacional - Mi vida entera está en tus manos; líbrame de mis enemigos y perseguidores.
  • 현대인의 성경 - 내 일생은 주의 손에 달려 있습니다. 내 원수들과 나를 추격하는 자들에게서 나를 구하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais moi, ô Eternel, ╵je me confie en toi. Je dis : « Tu es mon Dieu ! »
  • Nova Versão Internacional - O meu futuro está nas tuas mãos; livra-me dos meus inimigos e daqueles que me perseguem.
  • Hoffnung für alle - Ich aber, Herr, vertraue dir. Du bist mein Gott, daran halte ich fest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันเวลาของข้าพระองค์อยู่ในพระหัตถ์ของพระองค์ ขอทรงปลดปล่อยข้าพระองค์จากมือของเหล่าศัตรู จากบรรดาผู้ที่ตามล่าเอาชีวิตของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​ข้าพเจ้า​อยู่​ใน​มือ​ของ​พระ​องค์ โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​จาก​มือ​ของ​ศัตรู​และ​ผู้​กดขี่​ข่มเหง
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
  • Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
  • Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
  • Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
  • Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • Thi Thiên 71:10 - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
  • Thi Thiên 71:12 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng xa con, Đức Chúa Trời con ơi, xin nhanh chóng giúp con.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
  • Gióp 24:1 - “Sao Đấng Toàn Năng không mang kẻ ác ra xét đoán? Tại sao để người biết Chúa phải mòn mỏi chờ trông?
圣经
资源
计划
奉献