Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • 新标点和合本 - 我因一切敌人成了羞辱, 在我的邻舍跟前更甚; 那认识我的都惧怕我, 在外头看见我的都躲避我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我因所有的敌人成了羞辱, 在我邻舍跟前更加羞辱; 那认识我的都惧怕我, 在街上看见我的都躲避我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我因所有的敌人成了羞辱, 在我邻舍跟前更加羞辱; 那认识我的都惧怕我, 在街上看见我的都躲避我。
  • 当代译本 - 仇敌羞辱我, 邻居厌弃我, 朋友害怕我, 路人纷纷躲避我。
  • 圣经新译本 - 我因众仇敌的缘故,成了众人羞辱的对象, 在我的邻居面前更是这样; 认识我的人都惧怕我; 在街上看见我的,都避开我。
  • 中文标准译本 - 我因一切的敌人,成了辱骂的对象, 尤其是在我的邻居面前; 认识我的都惧怕我, 街道上看见我的都逃离我。
  • 现代标点和合本 - 我因一切敌人成了羞辱, 在我的邻舍跟前更甚。 那认识我的都惧怕我, 在外头看见我的都躲避我。
  • 和合本(拼音版) - 我因一切敌人成了羞辱, 在我的邻舍跟前更甚; 那认识我的都惧怕我, 在外头看见我的都躲避我。
  • New International Version - Because of all my enemies, I am the utter contempt of my neighbors and an object of dread to my closest friends— those who see me on the street flee from me.
  • New International Reader's Version - My neighbors make fun of me because I have so many enemies. My closest friends are afraid of me. People who see me on the street run away from me.
  • English Standard Version - Because of all my adversaries I have become a reproach, especially to my neighbors, and an object of dread to my acquaintances; those who see me in the street flee from me.
  • New Living Translation - I am scorned by all my enemies and despised by my neighbors— even my friends are afraid to come near me. When they see me on the street, they run the other way.
  • Christian Standard Bible - I am ridiculed by all my adversaries and even by my neighbors. I am dreaded by my acquaintances; those who see me in the street run from me.
  • New American Standard Bible - Because of all my adversaries, I have become a disgrace, Especially to my neighbors, And an object of dread to my acquaintances; Those who see me in the street flee from me.
  • New King James Version - I am a reproach among all my enemies, But especially among my neighbors, And am repulsive to my acquaintances; Those who see me outside flee from me.
  • Amplified Bible - Because of all my enemies I have become a reproach and disgrace, Especially to my neighbors, And an object of dread to my acquaintances; Those who see me on the street run from me.
  • American Standard Version - Because of all mine adversaries I am become a reproach, Yea, unto my neighbors exceedingly, And a fear to mine acquaintance: They that did see me without fled from me.
  • King James Version - I was a reproach among all mine enemies, but especially among my neighbours, and a fear to mine acquaintance: they that did see me without fled from me.
  • New English Translation - Because of all my enemies, people disdain me; my neighbors are appalled by my suffering – those who know me are horrified by my condition; those who see me in the street run away from me.
  • World English Bible - Because of all my adversaries I have become utterly contemptible to my neighbors, a horror to my acquaintances. Those who saw me on the street fled from me.
  • 新標點和合本 - 我因一切敵人成了羞辱, 在我的鄰舍跟前更甚; 那認識我的都懼怕我, 在外頭看見我的都躲避我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因所有的敵人成了羞辱, 在我鄰舍跟前更加羞辱; 那認識我的都懼怕我, 在街上看見我的都躲避我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我因所有的敵人成了羞辱, 在我鄰舍跟前更加羞辱; 那認識我的都懼怕我, 在街上看見我的都躲避我。
  • 當代譯本 - 仇敵羞辱我, 鄰居厭棄我, 朋友害怕我, 路人紛紛躲避我。
  • 聖經新譯本 - 我因眾仇敵的緣故,成了眾人羞辱的對象, 在我的鄰居面前更是這樣; 認識我的人都懼怕我; 在街上看見我的,都避開我。
  • 呂振中譯本 - 我因一切敵人而成了羞辱的對象, 成了我鄰居所害怕的 ; 我的知己都懼怕我; 在外頭看見我的、都躲避我。
  • 中文標準譯本 - 我因一切的敵人,成了辱罵的對象, 尤其是在我的鄰居面前; 認識我的都懼怕我, 街道上看見我的都逃離我。
  • 現代標點和合本 - 我因一切敵人成了羞辱, 在我的鄰舍跟前更甚。 那認識我的都懼怕我, 在外頭看見我的都躲避我。
  • 文理和合譯本 - 我緣諸敵為辱、對鄰里而尤甚、友朋懼我、路人見我而避兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼敵人、姍笑予兮、鄰里友朋、畏我而遠予兮、衢人見我而遙避兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我受一切仇敵之凌辱、受鄰舍之凌辱更甚、認識我者、見我皆驚、在街市見我者、皆離我而遁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愁煎生意枯。悲嘆歲月新。精力日以衰。罪多氣消沈。
  • Nueva Versión Internacional - Por causa de todos mis enemigos, soy el hazmerreír de mis vecinos; soy un espanto para mis amigos; de mí huyen los que me encuentran en la calle.
  • 현대인의 성경 - 내가 나의 모든 대적들과 심지어 이웃 사람들에게까지 모욕을 당하고 있으니 나를 아는 자들이 나를 무서워하고 길에서 나를 보면 피하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Веселитесь о Господе и ликуйте, праведные! Пойте, все правые сердцем!
  • Восточный перевод - Веселитесь о Вечном и ликуйте, праведные! Пойте, все правые сердцем!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веселитесь о Вечном и ликуйте, праведные! Пойте, все правые сердцем!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веселитесь о Вечном и ликуйте, праведные! Пойте, все правые сердцем!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma vie se consume en tourments, mes années en gémissements. Les forces m’abandonnent ╵à cause de ma faute et mon corps dépérit.
  • リビングバイブル - 敵だけでなく、 隣人や友人からも悪しざまにののしられます。 彼らは私に会うのもいやだと言わんばかりに、 すれ違いざま、あきらかに顔をそむけます。
  • Nova Versão Internacional - Por causa de todos os meus adversários, sou motivo de ultraje para os meus vizinhos e de medo para os meus amigos; os que me veem na rua fogem de mim.
  • Hoffnung für alle - Unter Kummer schwindet mein Leben dahin, unter Seufzen vergehen meine Jahre. Meine Schuld raubt mir alle Kraft und lähmt meine Glieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากศัตรูทั้งปวงของข้าพระองค์ ข้าพระองค์ตกเป็นขี้ปากให้เพื่อนบ้านเย้ยหยัน ข้าพระองค์เป็นที่น่าขยาดสำหรับเพื่อนฝูง คนที่พบเห็นข้าพระองค์บนถนนก็รีบหนีไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​ดูหมิ่น​ของ​ศัตรู​ทั้ง​ปวง เป็น​ที่​หวาด​กลัว​ใน​หมู่​เพื่อน​บ้าน​ข้าพเจ้า บรรดา​คน​ที่​รู้จัก​ก็​หวาด​กลัว​ใน​ตัว​ข้าพเจ้า ใครๆ ที่​เห็น​ข้าพเจ้า​ตาม​ถนน​หนทาง​ก็​พา​กัน​วิ่ง​หนี
交叉引用
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Gióp 6:23 - Tôi có nhờ anh cứu tôi khỏi tay kẻ thù, hay chuộc tôi khỏi kẻ hà hiếp?
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Thi Thiên 41:8 - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • 新标点和合本 - 我因一切敌人成了羞辱, 在我的邻舍跟前更甚; 那认识我的都惧怕我, 在外头看见我的都躲避我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我因所有的敌人成了羞辱, 在我邻舍跟前更加羞辱; 那认识我的都惧怕我, 在街上看见我的都躲避我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我因所有的敌人成了羞辱, 在我邻舍跟前更加羞辱; 那认识我的都惧怕我, 在街上看见我的都躲避我。
  • 当代译本 - 仇敌羞辱我, 邻居厌弃我, 朋友害怕我, 路人纷纷躲避我。
  • 圣经新译本 - 我因众仇敌的缘故,成了众人羞辱的对象, 在我的邻居面前更是这样; 认识我的人都惧怕我; 在街上看见我的,都避开我。
  • 中文标准译本 - 我因一切的敌人,成了辱骂的对象, 尤其是在我的邻居面前; 认识我的都惧怕我, 街道上看见我的都逃离我。
  • 现代标点和合本 - 我因一切敌人成了羞辱, 在我的邻舍跟前更甚。 那认识我的都惧怕我, 在外头看见我的都躲避我。
  • 和合本(拼音版) - 我因一切敌人成了羞辱, 在我的邻舍跟前更甚; 那认识我的都惧怕我, 在外头看见我的都躲避我。
  • New International Version - Because of all my enemies, I am the utter contempt of my neighbors and an object of dread to my closest friends— those who see me on the street flee from me.
  • New International Reader's Version - My neighbors make fun of me because I have so many enemies. My closest friends are afraid of me. People who see me on the street run away from me.
  • English Standard Version - Because of all my adversaries I have become a reproach, especially to my neighbors, and an object of dread to my acquaintances; those who see me in the street flee from me.
  • New Living Translation - I am scorned by all my enemies and despised by my neighbors— even my friends are afraid to come near me. When they see me on the street, they run the other way.
  • Christian Standard Bible - I am ridiculed by all my adversaries and even by my neighbors. I am dreaded by my acquaintances; those who see me in the street run from me.
  • New American Standard Bible - Because of all my adversaries, I have become a disgrace, Especially to my neighbors, And an object of dread to my acquaintances; Those who see me in the street flee from me.
  • New King James Version - I am a reproach among all my enemies, But especially among my neighbors, And am repulsive to my acquaintances; Those who see me outside flee from me.
  • Amplified Bible - Because of all my enemies I have become a reproach and disgrace, Especially to my neighbors, And an object of dread to my acquaintances; Those who see me on the street run from me.
  • American Standard Version - Because of all mine adversaries I am become a reproach, Yea, unto my neighbors exceedingly, And a fear to mine acquaintance: They that did see me without fled from me.
  • King James Version - I was a reproach among all mine enemies, but especially among my neighbours, and a fear to mine acquaintance: they that did see me without fled from me.
  • New English Translation - Because of all my enemies, people disdain me; my neighbors are appalled by my suffering – those who know me are horrified by my condition; those who see me in the street run away from me.
  • World English Bible - Because of all my adversaries I have become utterly contemptible to my neighbors, a horror to my acquaintances. Those who saw me on the street fled from me.
  • 新標點和合本 - 我因一切敵人成了羞辱, 在我的鄰舍跟前更甚; 那認識我的都懼怕我, 在外頭看見我的都躲避我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因所有的敵人成了羞辱, 在我鄰舍跟前更加羞辱; 那認識我的都懼怕我, 在街上看見我的都躲避我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我因所有的敵人成了羞辱, 在我鄰舍跟前更加羞辱; 那認識我的都懼怕我, 在街上看見我的都躲避我。
  • 當代譯本 - 仇敵羞辱我, 鄰居厭棄我, 朋友害怕我, 路人紛紛躲避我。
  • 聖經新譯本 - 我因眾仇敵的緣故,成了眾人羞辱的對象, 在我的鄰居面前更是這樣; 認識我的人都懼怕我; 在街上看見我的,都避開我。
  • 呂振中譯本 - 我因一切敵人而成了羞辱的對象, 成了我鄰居所害怕的 ; 我的知己都懼怕我; 在外頭看見我的、都躲避我。
  • 中文標準譯本 - 我因一切的敵人,成了辱罵的對象, 尤其是在我的鄰居面前; 認識我的都懼怕我, 街道上看見我的都逃離我。
  • 現代標點和合本 - 我因一切敵人成了羞辱, 在我的鄰舍跟前更甚。 那認識我的都懼怕我, 在外頭看見我的都躲避我。
  • 文理和合譯本 - 我緣諸敵為辱、對鄰里而尤甚、友朋懼我、路人見我而避兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼敵人、姍笑予兮、鄰里友朋、畏我而遠予兮、衢人見我而遙避兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我受一切仇敵之凌辱、受鄰舍之凌辱更甚、認識我者、見我皆驚、在街市見我者、皆離我而遁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愁煎生意枯。悲嘆歲月新。精力日以衰。罪多氣消沈。
  • Nueva Versión Internacional - Por causa de todos mis enemigos, soy el hazmerreír de mis vecinos; soy un espanto para mis amigos; de mí huyen los que me encuentran en la calle.
  • 현대인의 성경 - 내가 나의 모든 대적들과 심지어 이웃 사람들에게까지 모욕을 당하고 있으니 나를 아는 자들이 나를 무서워하고 길에서 나를 보면 피하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Веселитесь о Господе и ликуйте, праведные! Пойте, все правые сердцем!
  • Восточный перевод - Веселитесь о Вечном и ликуйте, праведные! Пойте, все правые сердцем!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веселитесь о Вечном и ликуйте, праведные! Пойте, все правые сердцем!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веселитесь о Вечном и ликуйте, праведные! Пойте, все правые сердцем!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma vie se consume en tourments, mes années en gémissements. Les forces m’abandonnent ╵à cause de ma faute et mon corps dépérit.
  • リビングバイブル - 敵だけでなく、 隣人や友人からも悪しざまにののしられます。 彼らは私に会うのもいやだと言わんばかりに、 すれ違いざま、あきらかに顔をそむけます。
  • Nova Versão Internacional - Por causa de todos os meus adversários, sou motivo de ultraje para os meus vizinhos e de medo para os meus amigos; os que me veem na rua fogem de mim.
  • Hoffnung für alle - Unter Kummer schwindet mein Leben dahin, unter Seufzen vergehen meine Jahre. Meine Schuld raubt mir alle Kraft und lähmt meine Glieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากศัตรูทั้งปวงของข้าพระองค์ ข้าพระองค์ตกเป็นขี้ปากให้เพื่อนบ้านเย้ยหยัน ข้าพระองค์เป็นที่น่าขยาดสำหรับเพื่อนฝูง คนที่พบเห็นข้าพระองค์บนถนนก็รีบหนีไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​ดูหมิ่น​ของ​ศัตรู​ทั้ง​ปวง เป็น​ที่​หวาด​กลัว​ใน​หมู่​เพื่อน​บ้าน​ข้าพเจ้า บรรดา​คน​ที่​รู้จัก​ก็​หวาด​กลัว​ใน​ตัว​ข้าพเจ้า ใครๆ ที่​เห็น​ข้าพเจ้า​ตาม​ถนน​หนทาง​ก็​พา​กัน​วิ่ง​หนี
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Gióp 6:23 - Tôi có nhờ anh cứu tôi khỏi tay kẻ thù, hay chuộc tôi khỏi kẻ hà hiếp?
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Thi Thiên 41:8 - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
圣经
资源
计划
奉献