逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
- 新标点和合本 - 你已将我的哀哭变为跳舞, 将我的麻衣脱去,给我披上喜乐,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你将我的哀哭变为跳舞, 脱去我的麻衣,为我披上喜乐,
- 和合本2010(神版-简体) - 你将我的哀哭变为跳舞, 脱去我的麻衣,为我披上喜乐,
- 当代译本 - 你把我的哀哭变成了舞步, 为我脱下悲伤的麻衣, 披上喜乐的外袍,
- 圣经新译本 - 你已经把我的悲哀变为舞蹈, 把我的麻衣脱去,又给我穿上欢乐;
- 中文标准译本 - 你已将我的哀哭变为跳舞, 你已脱去我的麻衣,为我披上喜乐,
- 现代标点和合本 - 你已将我的哀哭变为跳舞, 将我的麻衣脱去,给我披上喜乐,
- 和合本(拼音版) - 你已将我的哀哭变为跳舞, 将我的麻衣脱去,给我披上喜乐,
- New International Version - You turned my wailing into dancing; you removed my sackcloth and clothed me with joy,
- New International Reader's Version - You turned my loud crying into dancing. You removed my clothes of sadness and dressed me with joy.
- English Standard Version - You have turned for me my mourning into dancing; you have loosed my sackcloth and clothed me with gladness,
- New Living Translation - You have turned my mourning into joyful dancing. You have taken away my clothes of mourning and clothed me with joy,
- The Message - You did it: you changed wild lament into whirling dance; You ripped off my black mourning band and decked me with wildflowers. I’m about to burst with song; I can’t keep quiet about you. God, my God, I can’t thank you enough.
- Christian Standard Bible - You turned my lament into dancing; you removed my sackcloth and clothed me with gladness,
- New American Standard Bible - You have turned my mourning into dancing for me; You have untied my sackcloth and encircled me with joy,
- New King James Version - You have turned for me my mourning into dancing; You have put off my sackcloth and clothed me with gladness,
- Amplified Bible - You have turned my mourning into dancing for me; You have taken off my sackcloth and clothed me with joy,
- American Standard Version - Thou hast turned for me my mourning into dancing; Thou hast loosed my sackcloth, and girded me with gladness;
- King James Version - Thou hast turned for me my mourning into dancing: thou hast put off my sackcloth, and girded me with gladness;
- New English Translation - Then you turned my lament into dancing; you removed my sackcloth and covered me with joy.
- World English Bible - You have turned my mourning into dancing for me. You have removed my sackcloth, and clothed me with gladness,
- 新標點和合本 - 你已將我的哀哭變為跳舞, 將我的麻衣脫去,給我披上喜樂,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你將我的哀哭變為跳舞, 脫去我的麻衣,為我披上喜樂,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你將我的哀哭變為跳舞, 脫去我的麻衣,為我披上喜樂,
- 當代譯本 - 你把我的哀哭變成了舞步, 為我脫下悲傷的麻衣, 披上喜樂的外袍,
- 聖經新譯本 - 你已經把我的悲哀變為舞蹈, 把我的麻衣脫去,又給我穿上歡樂;
- 呂振中譯本 - 你已將我的舉哀變為舞蹈, 將我的麻衣脫下, 又將喜樂給我束腰,
- 中文標準譯本 - 你已將我的哀哭變為跳舞, 你已脫去我的麻衣,為我披上喜樂,
- 現代標點和合本 - 你已將我的哀哭變為跳舞, 將我的麻衣脫去,給我披上喜樂,
- 文理和合譯本 - 爾乃以我哀哭、變為舞蹈、脫我麻衣、被以喜樂兮、
- 文理委辦譯本 - 蒙爾之祐、變哀哭而踴躍、易齊衰而吉服兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主即將我之哀哭、變為踴躍、使我解脫麻衣、衣被喜樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主垂憐。加以神助。
- Nueva Versión Internacional - Convertiste mi lamento en danza; me quitaste la ropa de luto y me vestiste de fiesta,
- 현대인의 성경 - 그때 주께서는 나의 슬픔이 변하여 기쁨이 되게 하셨으며 내게서 슬픔의 옷을 벗겨 주시고 기쁨의 띠를 띠워 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - В скорби кончается моя жизнь и годы мои в стенаниях. Сила моя иссякла из-за моих грехов, и кости мои иссохли.
- Восточный перевод - В скорби кончается моя жизнь и годы мои – в стенаниях. Сила моя иссякла из-за моих грехов, и кости мои иссохли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В скорби кончается моя жизнь и годы мои – в стенаниях. Сила моя иссякла из-за моих грехов, и кости мои иссохли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В скорби кончается моя жизнь и годы мои – в стенаниях. Сила моя иссякла из-за моих грехов, и кости мои иссохли.
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoute, Eternel, ╵aie pitié de moi, Eternel, viens à mon aide ! »
- リビングバイブル - すると、神は嘆きを喜びに変え、喪服を脱がせて、 きらびやかな晴れ着を着せてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Mudaste o meu pranto em dança, a minha veste de lamento em veste de alegria,
- Hoffnung für alle - Höre mich, Herr, und sei mir gnädig! Herr, komm du mir zu Hilfe!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเปลี่ยนการคร่ำครวญของข้าพเจ้าให้กลับกลายเป็นการเต้นรำ พระองค์ทรงถอดชุดผ้ากระสอบสำหรับไว้ทุกข์ของข้าพเจ้าออก และสวมความชื่นบานให้แทน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เปลี่ยนความเศร้าโศกของข้าพเจ้าให้เป็นการเริงรื่น พระองค์ปลดผ้ากระสอบของข้าพเจ้าออก แล้วสวมความยินดีให้
交叉引用
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Ê-xơ-tê 9:22 - ăn mừng vui vẻ, gửi quà cho nhau và cho người nghèo khổ, vì đó là những ngày người Do Thái được giải thoát khỏi kẻ thù, đổi buồn ra vui, khổ đau thành sung sướng.
- Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
- Sáng Thế Ký 45:28 - Ông nói: “Đúng rồi, Giô-sép, con ta, còn sống. Ta sẽ đi thăm nó trước khi qua đời.”
- 2 Sử Ký 20:27 - Sau đó họ kéo quân về Giê-ru-sa-lem, Giô-sa-phát dẫn đầu toàn dân với niềm vui vì Chúa Hằng Hữu đã cho họ chiến thắng kẻ thù.
- 2 Sử Ký 20:28 - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
- Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
- Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
- 2 Sử Ký 20:3 - Giô-sa-phát sợ hãi về tin này nên cầu khẩn Chúa Hằng Hữu. Ông còn ra lệnh cho toàn dân trong nước Giu-đa phải kiêng ăn.
- Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
- 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
- Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
- Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
- 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
- Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
- Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.