逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
- 新标点和合本 - 但你耶和华是我四围的盾牌, 是我的荣耀,又是叫我抬起头来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但你—耶和华是我四围的盾牌, 是我的荣耀,又是令我抬起头来的。
- 和合本2010(神版-简体) - 但你—耶和华是我四围的盾牌, 是我的荣耀,又是令我抬起头来的。
- 当代译本 - 可是,耶和华啊! 你是四面保护我的盾牌, 是我的荣耀,你使我昂首而立。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你却是我周围的盾牌, 是我的荣耀,是使我抬起头来的。
- 中文标准译本 - 可是你,耶和华啊,你是我四围的盾牌, 是我的荣耀,是让我扬起头来的那一位!
- 现代标点和合本 - 但你耶和华是我四围的盾牌, 是我的荣耀,又是叫我抬起头来的。
- 和合本(拼音版) - 但你耶和华是我四围的盾牌, 是我的荣耀,又是叫我抬起头来的。
- New International Version - But you, Lord, are a shield around me, my glory, the One who lifts my head high.
- New International Reader's Version - Lord, you are like a shield that keeps me safe. You bring me honor. You help me win the battle.
- English Standard Version - But you, O Lord, are a shield about me, my glory, and the lifter of my head.
- New Living Translation - But you, O Lord, are a shield around me; you are my glory, the one who holds my head high.
- The Message - But you, God, shield me on all sides; You ground my feet, you lift my head high; With all my might I shout up to God, His answers thunder from the holy mountain.
- Christian Standard Bible - But you, Lord, are a shield around me, my glory, and the one who lifts up my head.
- New American Standard Bible - But You, Lord, are a shield around me, My glory, and the One who lifts my head.
- New King James Version - But You, O Lord, are a shield for me, My glory and the One who lifts up my head.
- Amplified Bible - But You, O Lord, are a shield for me, My glory [and my honor], and the One who lifts my head.
- American Standard Version - But thou, O Jehovah, art a shield about me; My glory, and the lifter up of my head.
- King James Version - But thou, O Lord, art a shield for me; my glory, and the lifter up of mine head.
- New English Translation - But you, Lord, are a shield that protects me; you are my glory and the one who restores me.
- World English Bible - But you, Yahweh, are a shield around me, my glory, and the one who lifts up my head.
- 新標點和合本 - 但你-耶和華是我四圍的盾牌, 是我的榮耀,又是叫我擡起頭來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你-耶和華是我四圍的盾牌, 是我的榮耀,又是令我抬起頭來的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但你—耶和華是我四圍的盾牌, 是我的榮耀,又是令我抬起頭來的。
- 當代譯本 - 可是,耶和華啊! 你是四面保護我的盾牌, 是我的榮耀,你使我昂首而立。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你卻是我周圍的盾牌, 是我的榮耀,是使我抬起頭來的。
- 呂振中譯本 - 但是你呢、永恆主啊, 你是我四圍的盾牌; 你是我的光榮,是讓我抬起頭來的。
- 中文標準譯本 - 可是你,耶和華啊,你是我四圍的盾牌, 是我的榮耀,是讓我揚起頭來的那一位!
- 現代標點和合本 - 但你耶和華是我四圍的盾牌, 是我的榮耀,又是叫我抬起頭來的。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾乃衛我之盾、為我之榮、使我昂首兮、
- 文理委辦譯本 - 然耶和華衛護我躬、使我昂首、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主仍護衛我如盾、使我有榮耀、使我能昂首、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰彼無神助。其如予何。
- Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, me rodeas cual escudo; tú eres mi gloria; ¡tú mantienes en alto mi cabeza!
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 나의 방패시요 나의 영광이시며 나의 머리를 드시는 분이십니다.
- Новый Русский Перевод - Многие говорят обо мне: «Бог его не спасет». Пауза
- Восточный перевод - Многие говорят обо мне: «Всевышний его не спасёт». Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие говорят обо мне: «Аллах его не спасёт». Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие говорят обо мне: «Всевышний его не спасёт». Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Et si nombreux ceux qui prétendent qu’il n’y a plus aucun secours ╵pour moi auprès de Dieu. Pause
- リビングバイブル - しかし、主は私の盾、私の栄光、 ただ一つの望みです。 主だけが、恥辱にまみれてうなだれている私の頭を、 高く持ち上げてくださいます。
- Nova Versão Internacional - Mas tu, Senhor, és o escudo que me protege; és a minha glória e me fazes andar de cabeça erguida.
- Hoffnung für alle - und spotten: »Der ist erledigt! Auch Gott wird ihm nicht mehr helfen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ทรงเป็นโล่ล้อมข้าพระองค์ไว้ องค์ผู้ทรงเกียรติสิริของข้าพระองค์ ผู้ทรงเชิดชูข้าพระองค์ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระผู้เป็นเจ้า พระองค์เป็นเสมือนโล่ป้องกันของข้าพเจ้า เป็นพระบารมีของข้าพเจ้า และเป็นองค์ผู้ให้ข้าพเจ้าชูศีรษะขึ้นได้อีก
交叉引用
- 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Sáng Thế Ký 40:13 - Ba ngày nữa, vua Pha-ra-ôn sẽ tha ông ra khỏi ngục. Ông được phục chức và sẽ dâng rượu cho vua như trước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
- Khải Huyền 21:11 - Thành phản chiếu vinh quang Đức Chúa Trời, sáng chói như kim cương, như ngọc thạch anh, trong vắt như pha lê.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Thi Thiên 110:7 - Ngài sẽ uống nước nơi dòng suối bên đường. Ngài sẽ chiến thắng khải hoàn.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Thi Thiên 119:114 - Chúa là nơi trú ẩn và cái khiên của con; lời Chúa truyền hy vọng cho con.
- Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
- Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.