Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • 新标点和合本 - 他也使之跳跃如牛犊, 使黎巴嫩和西连跳跃如野牛犊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使黎巴嫩跳跃如牛犊, 使西连跳跃如野牛犊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使黎巴嫩跳跃如牛犊, 使西连跳跃如野牛犊。
  • 当代译本 - 使黎巴嫩山跳跃如小牛, 西连山跳跃如野牛。
  • 圣经新译本 - 他使黎巴嫩山跳跃像牛犊, 使 西连山跳跃像野牛犊。
  • 中文标准译本 - 他使黎巴嫩跳跃如牛犊, 使西连跳跃如野牛犊。
  • 现代标点和合本 - 他也使之跳跃如牛犊, 使黎巴嫩和西连跳跃如野牛犊。
  • 和合本(拼音版) - 他也使之跳跃如牛犊, 使黎巴嫩和西连跳跃如野牛犊。
  • New International Version - He makes Lebanon leap like a calf, Sirion like a young wild ox.
  • New International Reader's Version - He makes the mountains of Lebanon leap like a calf. He makes Mount Hermon jump like a young wild ox.
  • English Standard Version - He makes Lebanon to skip like a calf, and Sirion like a young wild ox.
  • New Living Translation - He makes Lebanon’s mountains skip like a calf; he makes Mount Hermon leap like a young wild ox.
  • The Message - The mountain ranges skip like spring colts, The high ridges jump like wild kid goats.
  • Christian Standard Bible - He makes Lebanon skip like a calf, and Sirion, like a young wild ox.
  • New American Standard Bible - He makes Lebanon skip like a calf, And Sirion like a young wild ox.
  • New King James Version - He makes them also skip like a calf, Lebanon and Sirion like a young wild ox.
  • Amplified Bible - He makes Lebanon skip like a calf, And Sirion (Mount Hermon) like a young, wild ox.
  • American Standard Version - He maketh them also to skip like a calf; Lebanon and Sirion like a young wild-ox.
  • King James Version - He maketh them also to skip like a calf; Lebanon and Sirion like a young unicorn.
  • New English Translation - He makes Lebanon skip like a calf and Sirion like a young ox.
  • World English Bible - He makes them also to skip like a calf; Lebanon and Sirion like a young, wild ox.
  • 新標點和合本 - 他也使之跳躍如牛犢, 使黎巴嫩和西連跳躍如野牛犢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使黎巴嫩跳躍如牛犢, 使西連跳躍如野牛犢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使黎巴嫩跳躍如牛犢, 使西連跳躍如野牛犢。
  • 當代譯本 - 使黎巴嫩山跳躍如小牛, 西連山跳躍如野牛。
  • 聖經新譯本 - 他使黎巴嫩山跳躍像牛犢, 使 西連山跳躍像野牛犢。
  • 呂振中譯本 - 他使 利巴嫩 跳躍如牛犢, 使 西連 山 蹦跳 如野牛犢。
  • 中文標準譯本 - 他使黎巴嫩跳躍如牛犢, 使西連跳躍如野牛犢。
  • 現代標點和合本 - 他也使之跳躍如牛犢, 使黎巴嫩和西連跳躍如野牛犢。
  • 文理和合譯本 - 彼使山躍如犢、利巴嫩與西連、躍如野牛之犢兮、
  • 文理委辦譯本 - 利巴嫩 西連之二山、為之搖撼、如犢如兕、忽踴忽躍兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之跳躍如牛犢、使 利巴嫩 與 西連 山跳躍如野牛犢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 麗盆西連 。躍躍如犢。
  • Nueva Versión Internacional - hace que el Líbano salte como becerro, y que el Hermón salte cual toro salvaje.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 레바논의 산들을 흔들어 송아지처럼 뛰게 하시며 헬몬산을 들송아지같이 뛰게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что гнев Его длится миг, а милость Его – всю жизнь. Всю ночь может длиться плач, но утром приходит радость.
  • Восточный перевод - Потому что гнев Его длится миг, а милость Его – всю жизнь. Ночью слышен плач, а утром приходит радость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что гнев Его длится миг, а милость Его – всю жизнь. Ночью слышен плач, а утром приходит радость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что гнев Его длится миг, а милость Его – всю жизнь. Ночью слышен плач, а утром приходит радость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fait bondir ╵tout le Liban ╵comme des veaux et le Siriôn ╵comme des buffles.
  • Nova Versão Internacional - Ele faz o Líbano saltar como bezerro, o Siriom como novilho selvagem.
  • Hoffnung für alle - Das Libanongebirge lässt er wie ein Kalb hüpfen, der Berg Hermon springt wie ein junger Stier.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้ภูเขาเลบานอนกระโดดดั่งลูกวัว ทรงทำให้ภูเขาสีรีออน กระโดดเหมือนวัวป่าหนุ่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​ภูเขา​เลบานอน​ลิงโลด​ราว​กับ​ลูก​โค​ตัว​ผู้ และ​ภูเขา​สีรีออน​กระโดด​ดั่ง​กระทิง​หนุ่ม
交叉引用
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
  • Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
  • Ha-ba-cúc 3:9 - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • 新标点和合本 - 他也使之跳跃如牛犊, 使黎巴嫩和西连跳跃如野牛犊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使黎巴嫩跳跃如牛犊, 使西连跳跃如野牛犊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使黎巴嫩跳跃如牛犊, 使西连跳跃如野牛犊。
  • 当代译本 - 使黎巴嫩山跳跃如小牛, 西连山跳跃如野牛。
  • 圣经新译本 - 他使黎巴嫩山跳跃像牛犊, 使 西连山跳跃像野牛犊。
  • 中文标准译本 - 他使黎巴嫩跳跃如牛犊, 使西连跳跃如野牛犊。
  • 现代标点和合本 - 他也使之跳跃如牛犊, 使黎巴嫩和西连跳跃如野牛犊。
  • 和合本(拼音版) - 他也使之跳跃如牛犊, 使黎巴嫩和西连跳跃如野牛犊。
  • New International Version - He makes Lebanon leap like a calf, Sirion like a young wild ox.
  • New International Reader's Version - He makes the mountains of Lebanon leap like a calf. He makes Mount Hermon jump like a young wild ox.
  • English Standard Version - He makes Lebanon to skip like a calf, and Sirion like a young wild ox.
  • New Living Translation - He makes Lebanon’s mountains skip like a calf; he makes Mount Hermon leap like a young wild ox.
  • The Message - The mountain ranges skip like spring colts, The high ridges jump like wild kid goats.
  • Christian Standard Bible - He makes Lebanon skip like a calf, and Sirion, like a young wild ox.
  • New American Standard Bible - He makes Lebanon skip like a calf, And Sirion like a young wild ox.
  • New King James Version - He makes them also skip like a calf, Lebanon and Sirion like a young wild ox.
  • Amplified Bible - He makes Lebanon skip like a calf, And Sirion (Mount Hermon) like a young, wild ox.
  • American Standard Version - He maketh them also to skip like a calf; Lebanon and Sirion like a young wild-ox.
  • King James Version - He maketh them also to skip like a calf; Lebanon and Sirion like a young unicorn.
  • New English Translation - He makes Lebanon skip like a calf and Sirion like a young ox.
  • World English Bible - He makes them also to skip like a calf; Lebanon and Sirion like a young, wild ox.
  • 新標點和合本 - 他也使之跳躍如牛犢, 使黎巴嫩和西連跳躍如野牛犢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使黎巴嫩跳躍如牛犢, 使西連跳躍如野牛犢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使黎巴嫩跳躍如牛犢, 使西連跳躍如野牛犢。
  • 當代譯本 - 使黎巴嫩山跳躍如小牛, 西連山跳躍如野牛。
  • 聖經新譯本 - 他使黎巴嫩山跳躍像牛犢, 使 西連山跳躍像野牛犢。
  • 呂振中譯本 - 他使 利巴嫩 跳躍如牛犢, 使 西連 山 蹦跳 如野牛犢。
  • 中文標準譯本 - 他使黎巴嫩跳躍如牛犢, 使西連跳躍如野牛犢。
  • 現代標點和合本 - 他也使之跳躍如牛犢, 使黎巴嫩和西連跳躍如野牛犢。
  • 文理和合譯本 - 彼使山躍如犢、利巴嫩與西連、躍如野牛之犢兮、
  • 文理委辦譯本 - 利巴嫩 西連之二山、為之搖撼、如犢如兕、忽踴忽躍兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之跳躍如牛犢、使 利巴嫩 與 西連 山跳躍如野牛犢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 麗盆西連 。躍躍如犢。
  • Nueva Versión Internacional - hace que el Líbano salte como becerro, y que el Hermón salte cual toro salvaje.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 레바논의 산들을 흔들어 송아지처럼 뛰게 하시며 헬몬산을 들송아지같이 뛰게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что гнев Его длится миг, а милость Его – всю жизнь. Всю ночь может длиться плач, но утром приходит радость.
  • Восточный перевод - Потому что гнев Его длится миг, а милость Его – всю жизнь. Ночью слышен плач, а утром приходит радость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что гнев Его длится миг, а милость Его – всю жизнь. Ночью слышен плач, а утром приходит радость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что гнев Его длится миг, а милость Его – всю жизнь. Ночью слышен плач, а утром приходит радость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fait bondir ╵tout le Liban ╵comme des veaux et le Siriôn ╵comme des buffles.
  • Nova Versão Internacional - Ele faz o Líbano saltar como bezerro, o Siriom como novilho selvagem.
  • Hoffnung für alle - Das Libanongebirge lässt er wie ein Kalb hüpfen, der Berg Hermon springt wie ein junger Stier.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้ภูเขาเลบานอนกระโดดดั่งลูกวัว ทรงทำให้ภูเขาสีรีออน กระโดดเหมือนวัวป่าหนุ่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​ภูเขา​เลบานอน​ลิงโลด​ราว​กับ​ลูก​โค​ตัว​ผู้ และ​ภูเขา​สีรีออน​กระโดด​ดั่ง​กระทิง​หนุ่ม
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
  • Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
  • Ha-ba-cúc 3:9 - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
圣经
资源
计划
奉献