Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • 新标点和合本 - 耶和华的声音大有能力; 耶和华的声音满有威严。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音满有威严。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音满有威严。
  • 当代译本 - 耶和华的声音充满能力; 耶和华的声音充满威严。
  • 圣经新译本 - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音充满威严。
  • 中文标准译本 - 耶和华的声音带着能力, 耶和华的声音带着威严。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音满有威严。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音满有威严。
  • New International Version - The voice of the Lord is powerful; the voice of the Lord is majestic.
  • New International Reader's Version - The voice of the Lord is powerful. The voice of the Lord is majestic.
  • English Standard Version - The voice of the Lord is powerful; the voice of the Lord is full of majesty.
  • New Living Translation - The voice of the Lord is powerful; the voice of the Lord is majestic.
  • The Message - God’s thunder tympanic, God’s thunder symphonic.
  • Christian Standard Bible - the voice of the Lord in power, the voice of the Lord in splendor.
  • New American Standard Bible - The voice of the Lord is powerful, The voice of the Lord is majestic.
  • New King James Version - The voice of the Lord is powerful; The voice of the Lord is full of majesty.
  • Amplified Bible - The voice of the Lord is powerful; The voice of the Lord is full of majesty.
  • American Standard Version - The voice of Jehovah is powerful; The voice of Jehovah is full of majesty.
  • King James Version - The voice of the Lord is powerful; the voice of the Lord is full of majesty.
  • New English Translation - The Lord’s shout is powerful, the Lord’s shout is majestic.
  • World English Bible - Yahweh’s voice is powerful. Yahweh’s voice is full of majesty.
  • 新標點和合本 - 耶和華的聲音大有能力; 耶和華的聲音滿有威嚴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的聲音大有能力, 耶和華的聲音滿有威嚴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的聲音大有能力, 耶和華的聲音滿有威嚴。
  • 當代譯本 - 耶和華的聲音充滿能力; 耶和華的聲音充滿威嚴。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的聲音大有能力, 耶和華的聲音充滿威嚴。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的聲音大有能力; 永恆主的聲音滿有威嚴。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的聲音帶著能力, 耶和華的聲音帶著威嚴。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的聲音大有能力, 耶和華的聲音滿有威嚴。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之聲有力、其聲有威兮、
  • 文理委辦譯本 - 其聲霹靂雄壯兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之聲極其震大、主之聲極有威嚴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥音隆隆。赫赫有響。
  • Nueva Versión Internacional - La voz del Señor resuena potente; la voz del Señor resuena majestuosa.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 소리가 힘이 있고 여호와의 소리가 위엄이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Господи, Ты вывел душу мою из мира мертвых. Ты сохранил мне жизнь, чтобы я не сошел в пропасть.
  • Восточный перевод - Вечный, Ты вывел душу мою из мира мёртвых; Ты сохранил мне жизнь, чтобы я не сошёл в пропасть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Ты вывел душу мою из мира мёртвых; Ты сохранил мне жизнь, чтобы я не сошёл в пропасть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Ты вывел душу мою из мира мёртвых; Ты сохранил мне жизнь, чтобы я не сошёл в пропасть.
  • La Bible du Semeur 2015 - La voix de l’Eternel ╵retentit avec force, la voix de l’Eternel résonne ╵majestueusement.
  • リビングバイブル - 主の声は力強く、威厳に満ちています。
  • Nova Versão Internacional - A voz do Senhor é poderosa; a voz do Senhor é majestosa.
  • Hoffnung für alle - Wie gewaltig ist seine Stimme, wie herrlich und furchtbar zugleich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระสุรเสียงขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฤทธิ์อำนาจ พระสุรเสียงขององค์พระผู้เป็นเจ้าเปี่ยมด้วยบารมี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กอปร​ด้วย​ฤทธานุภาพ เสียง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กอปร​ด้วย​ความ​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Gióp 26:11 - Cột trụ của các tầng trời run rẩy; sửng sốt khi Ngài quở trách.
  • Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
  • Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
  • Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
  • Lu-ca 4:36 - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:15 - Chúa Hằng Hữu sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 51:16 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • 新标点和合本 - 耶和华的声音大有能力; 耶和华的声音满有威严。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音满有威严。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音满有威严。
  • 当代译本 - 耶和华的声音充满能力; 耶和华的声音充满威严。
  • 圣经新译本 - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音充满威严。
  • 中文标准译本 - 耶和华的声音带着能力, 耶和华的声音带着威严。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音满有威严。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的声音大有能力, 耶和华的声音满有威严。
  • New International Version - The voice of the Lord is powerful; the voice of the Lord is majestic.
  • New International Reader's Version - The voice of the Lord is powerful. The voice of the Lord is majestic.
  • English Standard Version - The voice of the Lord is powerful; the voice of the Lord is full of majesty.
  • New Living Translation - The voice of the Lord is powerful; the voice of the Lord is majestic.
  • The Message - God’s thunder tympanic, God’s thunder symphonic.
  • Christian Standard Bible - the voice of the Lord in power, the voice of the Lord in splendor.
  • New American Standard Bible - The voice of the Lord is powerful, The voice of the Lord is majestic.
  • New King James Version - The voice of the Lord is powerful; The voice of the Lord is full of majesty.
  • Amplified Bible - The voice of the Lord is powerful; The voice of the Lord is full of majesty.
  • American Standard Version - The voice of Jehovah is powerful; The voice of Jehovah is full of majesty.
  • King James Version - The voice of the Lord is powerful; the voice of the Lord is full of majesty.
  • New English Translation - The Lord’s shout is powerful, the Lord’s shout is majestic.
  • World English Bible - Yahweh’s voice is powerful. Yahweh’s voice is full of majesty.
  • 新標點和合本 - 耶和華的聲音大有能力; 耶和華的聲音滿有威嚴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的聲音大有能力, 耶和華的聲音滿有威嚴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的聲音大有能力, 耶和華的聲音滿有威嚴。
  • 當代譯本 - 耶和華的聲音充滿能力; 耶和華的聲音充滿威嚴。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的聲音大有能力, 耶和華的聲音充滿威嚴。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的聲音大有能力; 永恆主的聲音滿有威嚴。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的聲音帶著能力, 耶和華的聲音帶著威嚴。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的聲音大有能力, 耶和華的聲音滿有威嚴。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之聲有力、其聲有威兮、
  • 文理委辦譯本 - 其聲霹靂雄壯兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之聲極其震大、主之聲極有威嚴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥音隆隆。赫赫有響。
  • Nueva Versión Internacional - La voz del Señor resuena potente; la voz del Señor resuena majestuosa.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 소리가 힘이 있고 여호와의 소리가 위엄이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Господи, Ты вывел душу мою из мира мертвых. Ты сохранил мне жизнь, чтобы я не сошел в пропасть.
  • Восточный перевод - Вечный, Ты вывел душу мою из мира мёртвых; Ты сохранил мне жизнь, чтобы я не сошёл в пропасть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Ты вывел душу мою из мира мёртвых; Ты сохранил мне жизнь, чтобы я не сошёл в пропасть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Ты вывел душу мою из мира мёртвых; Ты сохранил мне жизнь, чтобы я не сошёл в пропасть.
  • La Bible du Semeur 2015 - La voix de l’Eternel ╵retentit avec force, la voix de l’Eternel résonne ╵majestueusement.
  • リビングバイブル - 主の声は力強く、威厳に満ちています。
  • Nova Versão Internacional - A voz do Senhor é poderosa; a voz do Senhor é majestosa.
  • Hoffnung für alle - Wie gewaltig ist seine Stimme, wie herrlich und furchtbar zugleich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระสุรเสียงขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฤทธิ์อำนาจ พระสุรเสียงขององค์พระผู้เป็นเจ้าเปี่ยมด้วยบารมี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กอปร​ด้วย​ฤทธานุภาพ เสียง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กอปร​ด้วย​ความ​ยิ่ง​ใหญ่
  • Gióp 26:11 - Cột trụ của các tầng trời run rẩy; sửng sốt khi Ngài quở trách.
  • Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
  • Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
  • Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
  • Lu-ca 4:36 - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:15 - Chúa Hằng Hữu sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 51:16 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
圣经
资源
计划
奉献