Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 新标点和合本 - 神的众子啊,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 归给耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的子民 哪,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的子民 哪,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • 当代译本 - 上帝的众子啊, 要赞美耶和华, 赞美耶和华的荣耀和能力,
  • 圣经新译本 -  神的众子啊!要归给耶和华, 你们要把荣耀和能力归给耶和华。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 神的众子 啊, 你们当把荣耀和力量 归给耶和华,归给耶和华!
  • 现代标点和合本 - 神的众子啊,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 归给耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 上帝的众子啊,你们要将荣耀能力归给耶和华, 归给耶和华。
  • New International Version - Ascribe to the Lord, you heavenly beings, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, you angels in heaven. Praise the Lord for his glory and strength.
  • English Standard Version - Ascribe to the Lord, O heavenly beings, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New Living Translation - Honor the Lord, you heavenly beings ; honor the Lord for his glory and strength.
  • The Message - Bravo, God, bravo! Gods and all angels shout, “Encore!” In awe before the glory, in awe before God’s visible power. Stand at attention! Dress your best to honor him!
  • Christian Standard Bible - Ascribe to the Lord, you heavenly beings, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New American Standard Bible - Ascribe to the Lord, sons of the mighty, Ascribe to the Lord glory and strength.
  • New King James Version - Give unto the Lord, O you mighty ones, Give unto the Lord glory and strength.
  • Amplified Bible - Ascribe to the Lord, O sons of the mighty, Ascribe to the Lord glory and strength.
  • American Standard Version - Ascribe unto Jehovah, O ye sons of the mighty, Ascribe unto Jehovah glory and strength.
  • King James Version - Give unto the Lord, O ye mighty, give unto the Lord glory and strength.
  • New English Translation - Acknowledge the Lord, you heavenly beings, acknowledge the Lord’s majesty and power!
  • World English Bible - Ascribe to Yahweh, you sons of the mighty, ascribe to Yahweh glory and strength.
  • 新標點和合本 - 神的眾子啊,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 歸給耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的子民 哪,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的子民 哪,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
  • 當代譯本 - 上帝的眾子啊, 要讚美耶和華, 讚美耶和華的榮耀和能力,
  • 聖經新譯本 -  神的眾子啊!要歸給耶和華, 你們要把榮耀和能力歸給耶和華。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 將榮耀能力歸與永恆主哦! 眾神子啊, 將這 歸與永恆主哦!
  • 中文標準譯本 - 神的眾子 啊, 你們當把榮耀和力量 歸給耶和華,歸給耶和華!
  • 現代標點和合本 - 神的眾子啊,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 歸給耶和華!
  • 文理和合譯本 - 上帝眾子歟、以榮與力、歸於耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 天使以尊榮能力、歸於耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾諸天使、當將榮耀權能歸於主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 告爾天神。齊頌主德。
  • Nueva Versión Internacional - Tributen al Señor, seres celestiales, tributen al Señor la gloria y el poder.
  • 현대인의 성경 - 하늘의 존재들아, 너희는 여호와의 능력과 영광을 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Песнь на освящение храма .
  • Восточный перевод - Песнопение Давуда. На освящение храма .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнопение Давуда. На освящение храма .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнопение Довуда. На освящение храма .
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. Célébrez l’Eternel, ╵vous, les anges de Dieu  ! Célébrez l’Eternel, ╵en proclamant ╵sa gloire et sa puissance !
  • リビングバイブル - 御使いたちは主をほめたたえなさい。 主の栄光と力をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Atribuam ao Senhor, ó seres celestiais , atribuam ao Senhor glória e força.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Lobt den Herrn, ihr mächtigen Engel , preist seine Hoheit und Macht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงถวายการสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ชาวสวรรค์ทั้งปวง จงถวายการสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับพระเกียรติสิริและพระเดชานุภาพของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า จง​ป่าวร้อง​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด จง​ป่าวร้อง​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพียบ​พร้อม​ด้วย​พระ​บารมี​และ​พลานุภาพ
交叉引用
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
  • Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 新标点和合本 - 神的众子啊,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 归给耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的子民 哪,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的子民 哪,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • 当代译本 - 上帝的众子啊, 要赞美耶和华, 赞美耶和华的荣耀和能力,
  • 圣经新译本 -  神的众子啊!要归给耶和华, 你们要把荣耀和能力归给耶和华。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 神的众子 啊, 你们当把荣耀和力量 归给耶和华,归给耶和华!
  • 现代标点和合本 - 神的众子啊,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 归给耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 上帝的众子啊,你们要将荣耀能力归给耶和华, 归给耶和华。
  • New International Version - Ascribe to the Lord, you heavenly beings, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, you angels in heaven. Praise the Lord for his glory and strength.
  • English Standard Version - Ascribe to the Lord, O heavenly beings, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New Living Translation - Honor the Lord, you heavenly beings ; honor the Lord for his glory and strength.
  • The Message - Bravo, God, bravo! Gods and all angels shout, “Encore!” In awe before the glory, in awe before God’s visible power. Stand at attention! Dress your best to honor him!
  • Christian Standard Bible - Ascribe to the Lord, you heavenly beings, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New American Standard Bible - Ascribe to the Lord, sons of the mighty, Ascribe to the Lord glory and strength.
  • New King James Version - Give unto the Lord, O you mighty ones, Give unto the Lord glory and strength.
  • Amplified Bible - Ascribe to the Lord, O sons of the mighty, Ascribe to the Lord glory and strength.
  • American Standard Version - Ascribe unto Jehovah, O ye sons of the mighty, Ascribe unto Jehovah glory and strength.
  • King James Version - Give unto the Lord, O ye mighty, give unto the Lord glory and strength.
  • New English Translation - Acknowledge the Lord, you heavenly beings, acknowledge the Lord’s majesty and power!
  • World English Bible - Ascribe to Yahweh, you sons of the mighty, ascribe to Yahweh glory and strength.
  • 新標點和合本 - 神的眾子啊,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 歸給耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的子民 哪,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的子民 哪,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
  • 當代譯本 - 上帝的眾子啊, 要讚美耶和華, 讚美耶和華的榮耀和能力,
  • 聖經新譯本 -  神的眾子啊!要歸給耶和華, 你們要把榮耀和能力歸給耶和華。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 將榮耀能力歸與永恆主哦! 眾神子啊, 將這 歸與永恆主哦!
  • 中文標準譯本 - 神的眾子 啊, 你們當把榮耀和力量 歸給耶和華,歸給耶和華!
  • 現代標點和合本 - 神的眾子啊,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 歸給耶和華!
  • 文理和合譯本 - 上帝眾子歟、以榮與力、歸於耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 天使以尊榮能力、歸於耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾諸天使、當將榮耀權能歸於主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 告爾天神。齊頌主德。
  • Nueva Versión Internacional - Tributen al Señor, seres celestiales, tributen al Señor la gloria y el poder.
  • 현대인의 성경 - 하늘의 존재들아, 너희는 여호와의 능력과 영광을 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Песнь на освящение храма .
  • Восточный перевод - Песнопение Давуда. На освящение храма .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнопение Давуда. На освящение храма .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнопение Довуда. На освящение храма .
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. Célébrez l’Eternel, ╵vous, les anges de Dieu  ! Célébrez l’Eternel, ╵en proclamant ╵sa gloire et sa puissance !
  • リビングバイブル - 御使いたちは主をほめたたえなさい。 主の栄光と力をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Atribuam ao Senhor, ó seres celestiais , atribuam ao Senhor glória e força.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Lobt den Herrn, ihr mächtigen Engel , preist seine Hoheit und Macht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงถวายการสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ชาวสวรรค์ทั้งปวง จงถวายการสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับพระเกียรติสิริและพระเดชานุภาพของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า จง​ป่าวร้อง​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด จง​ป่าวร้อง​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพียบ​พร้อม​ด้วย​พระ​บารมี​และ​พลานุภาพ
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
  • Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
圣经
资源
计划
奉献