Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业, 牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业; 求你牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业; 求你牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 当代译本 - 求你拯救你的子民,赐福给你的产业, 永远牧养他们,扶持他们。
  • 圣经新译本 - 求你拯救你的子民, 赐福给你的产业, 牧养他们,怀抱他们,直到永远。
  • 中文标准译本 - 求你拯救你的子民,祝福你的继业, 求你牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业, 牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业, 牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • New International Version - Save your people and bless your inheritance; be their shepherd and carry them forever.
  • New International Reader's Version - Save your people. Bless those who belong to you. Be their shepherd. Take care of them forever.
  • English Standard Version - Oh, save your people and bless your heritage! Be their shepherd and carry them forever.
  • New Living Translation - Save your people! Bless Israel, your special possession. Lead them like a shepherd, and carry them in your arms forever.
  • Christian Standard Bible - Save your people, bless your possession, shepherd them, and carry them forever.
  • New American Standard Bible - Save Your people and bless Your inheritance; Be their shepherd also, and carry them forever.
  • New King James Version - Save Your people, And bless Your inheritance; Shepherd them also, And bear them up forever.
  • Amplified Bible - Save Your people and bless Your inheritance; Be their shepherd also, and carry them forever.
  • American Standard Version - Save thy people, and bless thine inheritance: Be their shepherd also, and bear them up for ever.
  • King James Version - Save thy people, and bless thine inheritance: feed them also, and lift them up for ever.
  • New English Translation - Deliver your people! Empower the nation that belongs to you! Care for them like a shepherd and carry them in your arms at all times!
  • World English Bible - Save your people, and bless your inheritance. Be their shepherd also, and bear them up forever.
  • 新標點和合本 - 求你拯救你的百姓,賜福給你的產業, 牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你拯救你的百姓,賜福給你的產業; 求你牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你拯救你的百姓,賜福給你的產業; 求你牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 當代譯本 - 求你拯救你的子民,賜福給你的產業, 永遠牧養他們,扶持他們。
  • 聖經新譯本 - 求你拯救你的子民, 賜福給你的產業, 牧養他們,懷抱他們,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 求你拯救你人民, 賜福與你的產業, 牧養他們,抱着他們、 到永遠。
  • 中文標準譯本 - 求你拯救你的子民,祝福你的繼業, 求你牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 求你拯救你的百姓,賜福給你的產業, 牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 尚其施援爾民、錫嘏爾業、牧之扶之、歷世弗替兮、
  • 文理委辦譯本 - 拯爾選民、錫以純嘏、牧之扶之、歷此勿替兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主拯救主之百姓、賜福於主之選民、撫養之、扶持之、至於永遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯救爾子民。福佑爾嗣業。長為元元牧。涵育靡有極。
  • Nueva Versión Internacional - Salva a tu pueblo, bendice a tu heredad, y cual pastor guíalos por siempre.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 백성을 구원하시고 축복하시며 그들의 목자가 되셔서 영원히 보살피소서.
  • Новый Русский Перевод - Голос Господа гнет дубы и нагим оставляет лес. В Его храме все восклицают: «Слава!»
  • Восточный перевод - Голос Вечного гнёт дубы и нагим оставляет лес. И в Его храме все восклицают: «Слава!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голос Вечного гнёт дубы и нагим оставляет лес. И в Его храме все восклицают: «Слава!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голос Вечного гнёт дубы и нагим оставляет лес. И в Его храме все восклицают: «Слава!»
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵sauve ton peuple, ╵et bénis-le : ╵il est ton patrimoine. Sois son berger, ╵et prends soin de lui pour toujours.
  • リビングバイブル - 主よ、あなたの民を守ってください。 主に選ばれた者を守り、祝福してください。 羊飼いとなって、いつまでも彼らを 抱きかかえて運んでください。
  • Nova Versão Internacional - Salva o teu povo e abençoa a tua herança! Cuida deles como o seu pastor e conduze-os para sempre.
  • Hoffnung für alle - Herr, hilf deinem Volk! Segne uns, denn wir gehören doch dir. Führe uns wie ein Hirte und trage uns für immer in deinen Armen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยประชากรของพระองค์และอวยพรผู้ที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ ขอทรงเลี้ยงดูพวกเขาดั่งคนเลี้ยงแกะและทรงโอบอุ้มเขาไว้นิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ โปรด​ช่วย​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ให้​รอด​พ้น และ​อวยพร​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ โปรด​เป็นผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ และ​ทะนุถนอม​พวก​เขา​ไป​ชั่วนิรันดร์​กาล
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 21:3 - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • 1 Các Vua 8:53 - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Thi Thiên 25:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin cứu chuộc Ít-ra-ên, cho thoát khỏi mọi gian truân hoạn nạn.
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Thi Thiên 80:17 - Xin đặt tay lên người bên phải Chúa, là người được Chúa ban cho dũng lực.
  • Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业, 牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业; 求你牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业; 求你牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 当代译本 - 求你拯救你的子民,赐福给你的产业, 永远牧养他们,扶持他们。
  • 圣经新译本 - 求你拯救你的子民, 赐福给你的产业, 牧养他们,怀抱他们,直到永远。
  • 中文标准译本 - 求你拯救你的子民,祝福你的继业, 求你牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业, 牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 求你拯救你的百姓,赐福给你的产业, 牧养他们,扶持他们,直到永远。
  • New International Version - Save your people and bless your inheritance; be their shepherd and carry them forever.
  • New International Reader's Version - Save your people. Bless those who belong to you. Be their shepherd. Take care of them forever.
  • English Standard Version - Oh, save your people and bless your heritage! Be their shepherd and carry them forever.
  • New Living Translation - Save your people! Bless Israel, your special possession. Lead them like a shepherd, and carry them in your arms forever.
  • Christian Standard Bible - Save your people, bless your possession, shepherd them, and carry them forever.
  • New American Standard Bible - Save Your people and bless Your inheritance; Be their shepherd also, and carry them forever.
  • New King James Version - Save Your people, And bless Your inheritance; Shepherd them also, And bear them up forever.
  • Amplified Bible - Save Your people and bless Your inheritance; Be their shepherd also, and carry them forever.
  • American Standard Version - Save thy people, and bless thine inheritance: Be their shepherd also, and bear them up for ever.
  • King James Version - Save thy people, and bless thine inheritance: feed them also, and lift them up for ever.
  • New English Translation - Deliver your people! Empower the nation that belongs to you! Care for them like a shepherd and carry them in your arms at all times!
  • World English Bible - Save your people, and bless your inheritance. Be their shepherd also, and bear them up forever.
  • 新標點和合本 - 求你拯救你的百姓,賜福給你的產業, 牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你拯救你的百姓,賜福給你的產業; 求你牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你拯救你的百姓,賜福給你的產業; 求你牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 當代譯本 - 求你拯救你的子民,賜福給你的產業, 永遠牧養他們,扶持他們。
  • 聖經新譯本 - 求你拯救你的子民, 賜福給你的產業, 牧養他們,懷抱他們,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 求你拯救你人民, 賜福與你的產業, 牧養他們,抱着他們、 到永遠。
  • 中文標準譯本 - 求你拯救你的子民,祝福你的繼業, 求你牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 求你拯救你的百姓,賜福給你的產業, 牧養他們,扶持他們,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 尚其施援爾民、錫嘏爾業、牧之扶之、歷世弗替兮、
  • 文理委辦譯本 - 拯爾選民、錫以純嘏、牧之扶之、歷此勿替兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主拯救主之百姓、賜福於主之選民、撫養之、扶持之、至於永遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯救爾子民。福佑爾嗣業。長為元元牧。涵育靡有極。
  • Nueva Versión Internacional - Salva a tu pueblo, bendice a tu heredad, y cual pastor guíalos por siempre.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 백성을 구원하시고 축복하시며 그들의 목자가 되셔서 영원히 보살피소서.
  • Новый Русский Перевод - Голос Господа гнет дубы и нагим оставляет лес. В Его храме все восклицают: «Слава!»
  • Восточный перевод - Голос Вечного гнёт дубы и нагим оставляет лес. И в Его храме все восклицают: «Слава!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голос Вечного гнёт дубы и нагим оставляет лес. И в Его храме все восклицают: «Слава!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голос Вечного гнёт дубы и нагим оставляет лес. И в Его храме все восклицают: «Слава!»
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵sauve ton peuple, ╵et bénis-le : ╵il est ton patrimoine. Sois son berger, ╵et prends soin de lui pour toujours.
  • リビングバイブル - 主よ、あなたの民を守ってください。 主に選ばれた者を守り、祝福してください。 羊飼いとなって、いつまでも彼らを 抱きかかえて運んでください。
  • Nova Versão Internacional - Salva o teu povo e abençoa a tua herança! Cuida deles como o seu pastor e conduze-os para sempre.
  • Hoffnung für alle - Herr, hilf deinem Volk! Segne uns, denn wir gehören doch dir. Führe uns wie ein Hirte und trage uns für immer in deinen Armen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยประชากรของพระองค์และอวยพรผู้ที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ ขอทรงเลี้ยงดูพวกเขาดั่งคนเลี้ยงแกะและทรงโอบอุ้มเขาไว้นิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ โปรด​ช่วย​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ให้​รอด​พ้น และ​อวยพร​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ โปรด​เป็นผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ และ​ทะนุถนอม​พวก​เขา​ไป​ชั่วนิรันดร์​กาล
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 21:3 - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • 1 Các Vua 8:53 - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Thi Thiên 25:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin cứu chuộc Ít-ra-ên, cho thoát khỏi mọi gian truân hoạn nạn.
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Thi Thiên 80:17 - Xin đặt tay lên người bên phải Chúa, là người được Chúa ban cho dũng lực.
  • Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
圣经
资源
计划
奉献