Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音!
  • 当代译本 - 我向你呼求, 向你的至圣所举手祷告时, 求你垂听我的祈求。
  • 圣经新译本 - 我向你呼求, 向你的至圣所举手 祷告的时候, 求你垂听我恳求的声音。
  • 中文标准译本 - 我向你呼救, 向你的至圣所举起双手的时候, 求你垂听我恳求的声音。
  • 现代标点和合本 - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音。
  • 和合本(拼音版) - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音。
  • New International Version - Hear my cry for mercy as I call to you for help, as I lift up my hands toward your Most Holy Place.
  • New International Reader's Version - Hear my cry for your favor when I call out to you for help. Hear me when I lift up my hands in prayer toward your Most Holy Room.
  • English Standard Version - Hear the voice of my pleas for mercy, when I cry to you for help, when I lift up my hands toward your most holy sanctuary.
  • New Living Translation - Listen to my prayer for mercy as I cry out to you for help, as I lift my hands toward your holy sanctuary.
  • The Message - I’m letting you know what I need, calling out for help And lifting my arms toward your inner sanctuary.
  • Christian Standard Bible - Listen to the sound of my pleading when I cry to you for help, when I lift up my hands toward your holy sanctuary.
  • New American Standard Bible - Hear the sound of my pleadings when I cry to You for help, When I raise my hands toward Your holy sanctuary.
  • New King James Version - Hear the voice of my supplications When I cry to You, When I lift up my hands toward Your holy sanctuary.
  • Amplified Bible - Hear the voice of my supplication (specific requests, humble entreaties) as I cry to You for help, As I lift up my hands and heart toward Your innermost sanctuary (Holy of Holies).
  • American Standard Version - Hear the voice of my supplications, when I cry unto thee, When I lift up my hands toward thy holy oracle.
  • King James Version - Hear the voice of my supplications, when I cry unto thee, when I lift up my hands toward thy holy oracle.
  • New English Translation - Hear my plea for mercy when I cry out to you for help, when I lift my hands toward your holy temple!
  • World English Bible - Hear the voice of my petitions, when I cry to you, when I lift up my hands toward your Most Holy Place.
  • 新標點和合本 - 我呼求你,向你至聖所舉手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我呼求你,向你至聖所舉手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我呼求你,向你至聖所舉手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音!
  • 當代譯本 - 我向你呼求, 向你的至聖所舉手禱告時, 求你垂聽我的祈求。
  • 聖經新譯本 - 我向你呼求, 向你的至聖所舉手 禱告的時候, 求你垂聽我懇求的聲音。
  • 呂振中譯本 - 我向你呼救, 向你聖殿儘內堂 舉手禱告時, 願你聽我懇求的聲音。
  • 中文標準譯本 - 我向你呼救, 向你的至聖所舉起雙手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音。
  • 現代標點和合本 - 我呼求你,向你至聖所舉手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音。
  • 文理和合譯本 - 我向爾至聖所、舉手呼籲、尚其垂聽我懇求兮、
  • 文理委辦譯本 - 予向爾聖所。而舉手呼籲於上兮、請爾俯聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我呼籲主、向主之聖殿舉手、求主垂聽我懇求之聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主盍一垂顧。鑒我耿耿忠。向主發哀聲。舉手朝聖宮。
  • Nueva Versión Internacional - Oye mi voz suplicante cuando a ti acudo en busca de ayuda, cuando tiendo los brazos hacia tu lugar santísimo.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 성소를 향해 손을 들고 주께 부르짖을 때 나의 간구하는 소리를 들으소서.
  • Новый Русский Перевод - Воздайте славу имени Господа, поклонитесь Господу в красоте Его святости .
  • Восточный перевод - Воздайте славу имени Вечного, восхваляйте Вечного в великолепии Его святости .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте славу имени Вечного, восхваляйте Вечного в великолепии Его святости .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте славу имени Вечного, восхваляйте Вечного в великолепии Его святости .
  • La Bible du Semeur 2015 - Entends ma voix qui te supplie ╵quand je t’appelle à l’aide en élevant mes mains ╵en direction du lieu très saint ╵de ta demeure !
  • リビングバイブル - 主よ。私は両手を差し伸べ、 主が助けてくださることをひたすら願っているのです。 どうか、私の叫びを聞いてください。
  • Nova Versão Internacional - Ouve as minhas súplicas quando clamo a ti por socorro, quando ergo as mãos para o teu Lugar Santíssimo.
  • Hoffnung für alle - Höre, Herr! Ich flehe dich an, ich schreie zu dir und hebe betend meine Hände zu deiner heiligen Wohnung empor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังคำวิงวอนขอความเมตตาของข้าพระองค์ด้วย เมื่อข้าพระองค์ร้องขอความช่วยเหลือจากพระองค์ เมื่อข้าพระองค์ยกมือขึ้นต่อที่ประทับ อันบริสุทธิ์ที่สุดของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ฟัง​เสียง​อ้อนวอน​ของ​ข้าพเจ้า ใน​ยาม​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​ยก​มือ​ขึ้น สู่​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • 2 Sử Ký 6:13 - Bấy giờ, Sa-lô-môn đã cho làm một cái bệ bằng đồng, vuông vức mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét, đặt giữa sân trong Đền Thờ. Ông đứng lên bệ, rồi quỳ gối xuống trước toàn dân Ít-ra-ên, đưa hai tay hướng lên trời.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • 1 Các Vua 6:22 - Khắp mặt bàn thờ tại Nơi Chí Thánh đều được bọc bằng vàng.
  • 1 Các Vua 6:23 - Trong nơi thánh, Sa-lô-môn làm hai chê-ru-bim bằng gỗ ô-liu, có hình dáng và kích thước như nhau, cao 4,5 mét.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
  • 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
  • 1 Các Vua 8:8 - Đòn khiêng rất dài, nên từ Đền Thờ—Nơi Thánh—có thể trông thấy đầu cây đòn, nhưng từ bên ngoài không thấy được. Các đòn khiêng nay vẫn còn tại đó.
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • 1 Các Vua 6:19 - Phần trong của Đền Thờ, tức nơi thánh, được chuẩn bị để đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音!
  • 当代译本 - 我向你呼求, 向你的至圣所举手祷告时, 求你垂听我的祈求。
  • 圣经新译本 - 我向你呼求, 向你的至圣所举手 祷告的时候, 求你垂听我恳求的声音。
  • 中文标准译本 - 我向你呼救, 向你的至圣所举起双手的时候, 求你垂听我恳求的声音。
  • 现代标点和合本 - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音。
  • 和合本(拼音版) - 我呼求你,向你至圣所举手的时候, 求你垂听我恳求的声音。
  • New International Version - Hear my cry for mercy as I call to you for help, as I lift up my hands toward your Most Holy Place.
  • New International Reader's Version - Hear my cry for your favor when I call out to you for help. Hear me when I lift up my hands in prayer toward your Most Holy Room.
  • English Standard Version - Hear the voice of my pleas for mercy, when I cry to you for help, when I lift up my hands toward your most holy sanctuary.
  • New Living Translation - Listen to my prayer for mercy as I cry out to you for help, as I lift my hands toward your holy sanctuary.
  • The Message - I’m letting you know what I need, calling out for help And lifting my arms toward your inner sanctuary.
  • Christian Standard Bible - Listen to the sound of my pleading when I cry to you for help, when I lift up my hands toward your holy sanctuary.
  • New American Standard Bible - Hear the sound of my pleadings when I cry to You for help, When I raise my hands toward Your holy sanctuary.
  • New King James Version - Hear the voice of my supplications When I cry to You, When I lift up my hands toward Your holy sanctuary.
  • Amplified Bible - Hear the voice of my supplication (specific requests, humble entreaties) as I cry to You for help, As I lift up my hands and heart toward Your innermost sanctuary (Holy of Holies).
  • American Standard Version - Hear the voice of my supplications, when I cry unto thee, When I lift up my hands toward thy holy oracle.
  • King James Version - Hear the voice of my supplications, when I cry unto thee, when I lift up my hands toward thy holy oracle.
  • New English Translation - Hear my plea for mercy when I cry out to you for help, when I lift my hands toward your holy temple!
  • World English Bible - Hear the voice of my petitions, when I cry to you, when I lift up my hands toward your Most Holy Place.
  • 新標點和合本 - 我呼求你,向你至聖所舉手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我呼求你,向你至聖所舉手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我呼求你,向你至聖所舉手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音!
  • 當代譯本 - 我向你呼求, 向你的至聖所舉手禱告時, 求你垂聽我的祈求。
  • 聖經新譯本 - 我向你呼求, 向你的至聖所舉手 禱告的時候, 求你垂聽我懇求的聲音。
  • 呂振中譯本 - 我向你呼救, 向你聖殿儘內堂 舉手禱告時, 願你聽我懇求的聲音。
  • 中文標準譯本 - 我向你呼救, 向你的至聖所舉起雙手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音。
  • 現代標點和合本 - 我呼求你,向你至聖所舉手的時候, 求你垂聽我懇求的聲音。
  • 文理和合譯本 - 我向爾至聖所、舉手呼籲、尚其垂聽我懇求兮、
  • 文理委辦譯本 - 予向爾聖所。而舉手呼籲於上兮、請爾俯聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我呼籲主、向主之聖殿舉手、求主垂聽我懇求之聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主盍一垂顧。鑒我耿耿忠。向主發哀聲。舉手朝聖宮。
  • Nueva Versión Internacional - Oye mi voz suplicante cuando a ti acudo en busca de ayuda, cuando tiendo los brazos hacia tu lugar santísimo.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 성소를 향해 손을 들고 주께 부르짖을 때 나의 간구하는 소리를 들으소서.
  • Новый Русский Перевод - Воздайте славу имени Господа, поклонитесь Господу в красоте Его святости .
  • Восточный перевод - Воздайте славу имени Вечного, восхваляйте Вечного в великолепии Его святости .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте славу имени Вечного, восхваляйте Вечного в великолепии Его святости .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте славу имени Вечного, восхваляйте Вечного в великолепии Его святости .
  • La Bible du Semeur 2015 - Entends ma voix qui te supplie ╵quand je t’appelle à l’aide en élevant mes mains ╵en direction du lieu très saint ╵de ta demeure !
  • リビングバイブル - 主よ。私は両手を差し伸べ、 主が助けてくださることをひたすら願っているのです。 どうか、私の叫びを聞いてください。
  • Nova Versão Internacional - Ouve as minhas súplicas quando clamo a ti por socorro, quando ergo as mãos para o teu Lugar Santíssimo.
  • Hoffnung für alle - Höre, Herr! Ich flehe dich an, ich schreie zu dir und hebe betend meine Hände zu deiner heiligen Wohnung empor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังคำวิงวอนขอความเมตตาของข้าพระองค์ด้วย เมื่อข้าพระองค์ร้องขอความช่วยเหลือจากพระองค์ เมื่อข้าพระองค์ยกมือขึ้นต่อที่ประทับ อันบริสุทธิ์ที่สุดของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ฟัง​เสียง​อ้อนวอน​ของ​ข้าพเจ้า ใน​ยาม​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​ยก​มือ​ขึ้น สู่​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • 2 Sử Ký 6:13 - Bấy giờ, Sa-lô-môn đã cho làm một cái bệ bằng đồng, vuông vức mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét, đặt giữa sân trong Đền Thờ. Ông đứng lên bệ, rồi quỳ gối xuống trước toàn dân Ít-ra-ên, đưa hai tay hướng lên trời.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • 1 Các Vua 6:22 - Khắp mặt bàn thờ tại Nơi Chí Thánh đều được bọc bằng vàng.
  • 1 Các Vua 6:23 - Trong nơi thánh, Sa-lô-môn làm hai chê-ru-bim bằng gỗ ô-liu, có hình dáng và kích thước như nhau, cao 4,5 mét.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
  • 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
  • 1 Các Vua 8:8 - Đòn khiêng rất dài, nên từ Đền Thờ—Nơi Thánh—có thể trông thấy đầu cây đòn, nhưng từ bên ngoài không thấy được. Các đòn khiêng nay vẫn còn tại đó.
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • 1 Các Vua 6:19 - Phần trong của Đền Thờ, tức nơi thánh, được chuẩn bị để đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献