逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, Đấng cứu rỗi của con! Cầu xin Ngài đừng lánh mặt. Đừng nổi giận xua đuổi người tôi trung. Đã bao lần Chúa hằng cứu giúp. Đừng lìa xa, đừng từ bỏ con.
- 新标点和合本 - 不要向我掩面。 不要发怒赶逐仆人, 你向来是帮助我的。 救我的 神啊,不要丢掉我, 也不要离弃我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你不要转脸不顾我, 不要发怒赶逐你的仆人, 你向来是帮助我的。 救我的上帝啊,不要离开我, 也不要撇弃我。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你不要转脸不顾我, 不要发怒赶逐你的仆人, 你向来是帮助我的。 救我的 神啊,不要离开我, 也不要撇弃我。
- 当代译本 - 别掩面不理我, 别愤然拒绝你的仆人, 你一向是我的帮助。 拯救我的上帝啊, 别离开我,别撇弃我。
- 圣经新译本 - 求你不要向我掩面, 不要发怒赶逐你的仆人, 你一向是帮助我的。 拯救我的 神啊! 求你不要撇下我,也不要离弃我。
- 中文标准译本 - 不要向我隐藏你的脸, 不要在怒气中赶走你的仆人; 你一向是我的帮助! 拯救我的神哪,不要撇弃我,不要离弃我!
- 现代标点和合本 - 不要向我掩面, 不要发怒赶逐仆人, 你向来是帮助我的。 救我的神啊,不要丢掉我, 也不要离弃我!
- 和合本(拼音版) - 不要向我掩面。 不要发怒赶逐仆人, 你向来是帮助我的。 救我的上帝啊,不要丢掉我, 也不要离弃我。
- New International Version - Do not hide your face from me, do not turn your servant away in anger; you have been my helper. Do not reject me or forsake me, God my Savior.
- New International Reader's Version - Don’t turn your face away from me. Don’t turn me away because you are angry. You have helped me. God my Savior, don’t say no to me. Don’t desert me.
- English Standard Version - Hide not your face from me. Turn not your servant away in anger, O you who have been my help. Cast me not off; forsake me not, O God of my salvation!
- New Living Translation - Do not turn your back on me. Do not reject your servant in anger. You have always been my helper. Don’t leave me now; don’t abandon me, O God of my salvation!
- The Message - You’ve always been right there for me; don’t turn your back on me now. Don’t throw me out, don’t abandon me; you’ve always kept the door open. My father and mother walked out and left me, but God took me in.
- Christian Standard Bible - Do not hide your face from me; do not turn your servant away in anger. You have been my helper; do not leave me or abandon me, God of my salvation.
- New American Standard Bible - Do not hide Your face from me, Do not turn Your servant away in anger; You have been my help; Do not abandon me nor forsake me, God of my salvation!
- New King James Version - Do not hide Your face from me; Do not turn Your servant away in anger; You have been my help; Do not leave me nor forsake me, O God of my salvation.
- Amplified Bible - Do not hide Your face from me, Do not turn Your servant away in anger; You have been my help; Do not abandon me nor leave me, O God of my salvation!
- American Standard Version - Hide not thy face from me; Put not thy servant away in anger: Thou hast been my help; Cast me not off, neither forsake me, O God of my salvation.
- King James Version - Hide not thy face far from me; put not thy servant away in anger: thou hast been my help; leave me not, neither forsake me, O God of my salvation.
- New English Translation - Do not reject me! Do not push your servant away in anger! You are my deliverer! Do not forsake or abandon me, O God who vindicates me!
- World English Bible - Don’t hide your face from me. Don’t put your servant away in anger. You have been my help. Don’t abandon me, neither forsake me, God of my salvation.
- 新標點和合本 - 不要向我掩面。 不要發怒趕逐僕人, 你向來是幫助我的。 救我的神啊,不要丟掉我, 也不要離棄我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你不要轉臉不顧我, 不要發怒趕逐你的僕人, 你向來是幫助我的。 救我的上帝啊,不要離開我, 也不要撇棄我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你不要轉臉不顧我, 不要發怒趕逐你的僕人, 你向來是幫助我的。 救我的 神啊,不要離開我, 也不要撇棄我。
- 當代譯本 - 別掩面不理我, 別憤然拒絕你的僕人, 你一向是我的幫助。 拯救我的上帝啊, 別離開我,別撇棄我。
- 聖經新譯本 - 求你不要向我掩面, 不要發怒趕逐你的僕人, 你一向是幫助我的。 拯救我的 神啊! 求你不要撇下我,也不要離棄我。
- 呂振中譯本 - 不要掩面不顧我呀! 不要發怒推開你僕人; 你素來是幫助我的; 拯救我的上帝啊, 不要丟棄我,不要將我撇下!
- 中文標準譯本 - 不要向我隱藏你的臉, 不要在怒氣中趕走你的僕人; 你一向是我的幫助! 拯救我的神哪,不要撇棄我,不要離棄我!
- 現代標點和合本 - 不要向我掩面, 不要發怒趕逐僕人, 你向來是幫助我的。 救我的神啊,不要丟掉我, 也不要離棄我!
- 文理和合譯本 - 勿向我掩面、勿怒逐爾僕、救我之上帝歟、爾素助我、願勿棄我遺我兮、
- 文理委辦譯本 - 毋怒我而棄予如遺兮、上帝既援予於往昔、願勿絕予於來今兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主莫向我掩面、莫震怒驅逐僕人、主曾濟助我、求救我之天主、莫撇離我、莫遺棄我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主顏固常求。但望主莫揜。求主勿峻拒。令僕心慘慘。除主無生路。莫將我棄捐。
- Nueva Versión Internacional - No te escondas de mí; no rechaces, en tu enojo, a este siervo tuyo, porque tú has sido mi ayuda. No me desampares ni me abandones, Dios de mi salvación.
- 현대인의 성경 - 주의 얼굴을 내게서 숨기지 마시고 분노로 주의 종을 버리지 마소서. 내가 어려움을 당할 때 주는 나의 도움이 되셨습니다. 나의 구원의 하나님이시여, 나를 버리지 마시고 나를 떠나지 마소서.
- Новый Русский Перевод - Спаси Свой народ и удел Свой благослови; будь их Пастырем и веди их вовеки.
- Восточный перевод - Спаси Свой народ и удел Свой благослови; будь их Пастухом и веди их вовеки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спаси Свой народ и удел Свой благослови; будь их Пастухом и веди их вовеки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спаси Свой народ и удел Свой благослови; будь их Пастухом и веди их вовеки.
- La Bible du Semeur 2015 - ne te détourne pas de moi et ne repousse pas ╵ton serviteur avec colère ! Toi qui m’as secouru, ne me délaisse pas ! ╵Ne m’abandonne pas, ô Dieu, toi qui es mon Sauveur !
- リビングバイブル - どうか、お隠れにならないでください。 私は、あなたを見つけ出そうとしているのです。 怒って、召使の私を退けないでください。 かつてあなたは、私が試練に会うたびに 助けてくださったではありませんか。 私を見放さないでください。 ああ救いの神よ、見捨てないでください。
- Nova Versão Internacional - Não escondas de mim a tua face, não rejeites com ira o teu servo; tu tens sido o meu ajudador. Não me desampares nem me abandones, ó Deus, meu salvador!
- Hoffnung für alle - Verbirg dich darum nicht vor mir, stoße mich nicht im Zorn zurück! Ich diene dir, und du hast mir bisher immer geholfen. Gib mich nicht auf, verlass mich nicht, du mein Gott und mein Retter!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงซ่อนพระพักตร์จากข้าพระองค์ โปรดอย่าทรงผลักไสผู้รับใช้ของพระองค์ออกไปด้วยความกริ้ว เพราะพระองค์ทรงเป็นพระผู้ช่วยของข้าพระองค์ตลอดมา ข้าแต่พระเจ้าพระผู้ช่วยให้รอดของข้าพระองค์ ขออย่าทรงทอดทิ้งหรือละจากข้าพระองค์ไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดอย่าซ่อนหน้าของพระองค์ไปเสียจากข้าพเจ้าเลย ขออย่าผลักไสผู้รับใช้ของพระองค์ในเวลาที่พระองค์กริ้ว พระองค์เป็นผู้ช่วยเหลือข้าพเจ้า อย่าขับไล่ข้าพเจ้า อย่าทอดทิ้งข้าพเจ้า โอ พระเจ้าแห่งความรอดพ้นของข้าพเจ้า
交叉引用
- Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
- Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
- Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
- Thi Thiên 44:24 - Sao Chúa đành che mặt giấu tay, Chúa đâu quên hoạn nạn người cùng bần?
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- Thi Thiên 38:21 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin chớ bỏ rơi con. Đức Chúa Trời của con, xin đừng ngoảnh mặt.
- Thi Thiên 38:22 - Xin mau cứu giúp con, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Rỗi con.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
- Thi Thiên 71:5 - Lạy Chúa, chỉ có Ngài là nguồn hy vọng của con. Là niềm tin của con từ tuổi ấu thơ.
- Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 119:121 - Con làm điều công bằng thiện hảo, đừng bỏ con cho quân thù chế nhạo.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
- Thi Thiên 102:2 - Xin đừng ngoảnh mặt trong ngày con khủng hoảng. Xin nghiêng tai lắng nghe tiếng, và đáp ứng nhanh khi con cầu khẩn.
- Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
- Thi Thiên 69:17 - Xin đừng ngoảnh mặt khỏi đầy tớ Chúa; xin mau đáp lời, vì con đang chìm sâu trong khốn khổ!