Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • 新标点和合本 - 谁敬畏耶和华, 耶和华必指示他当选择的道路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁敬畏耶和华, 耶和华必教导他当选择的道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁敬畏耶和华, 耶和华必教导他当选择的道路。
  • 当代译本 - 凡敬畏耶和华的人, 耶和华必指示他当走的路。
  • 圣经新译本 - 谁是那敬畏耶和华的人? 耶和华必指示他应选择的道路。
  • 中文标准译本 - 谁是那敬畏耶和华的人呢? 耶和华必指示他当选择的道路。
  • 现代标点和合本 - 谁敬畏耶和华, 耶和华必指示他当选择的道路。
  • 和合本(拼音版) - 谁敬畏耶和华, 耶和华必指示他当选择的道路。
  • New International Version - Who, then, are those who fear the Lord? He will instruct them in the ways they should choose.
  • New International Reader's Version - Who are the people who have respect for the Lord? God will teach them the ways they should choose.
  • English Standard Version - Who is the man who fears the Lord? Him will he instruct in the way that he should choose.
  • New Living Translation - Who are those who fear the Lord? He will show them the path they should choose.
  • The Message - My question: What are God-worshipers like? Your answer: Arrows aimed at God’s bull’s-eye.
  • Christian Standard Bible - Who is this person who fears the Lord? He will show him the way he should choose.
  • New American Standard Bible - Who is the person who fears the Lord? He will instruct him in the way he should choose.
  • New King James Version - Who is the man that fears the Lord? Him shall He teach in the way He chooses.
  • Amplified Bible - Who is the man who fears the Lord [with awe-inspired reverence and worships Him with submissive wonder]? He will teach him [through His word] in the way he should choose.
  • American Standard Version - What man is he that feareth Jehovah? Him shall he instruct in the way that he shall choose.
  • King James Version - What man is he that feareth the Lord? him shall he teach in the way that he shall choose.
  • New English Translation - The Lord shows his faithful followers the way they should live.
  • World English Bible - What man is he who fears Yahweh? He shall instruct him in the way that he shall choose.
  • 新標點和合本 - 誰敬畏耶和華, 耶和華必指示他當選擇的道路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰敬畏耶和華, 耶和華必教導他當選擇的道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰敬畏耶和華, 耶和華必教導他當選擇的道路。
  • 當代譯本 - 凡敬畏耶和華的人, 耶和華必指示他當走的路。
  • 聖經新譯本 - 誰是那敬畏耶和華的人? 耶和華必指示他應選擇的道路。
  • 呂振中譯本 - 誰是敬畏永恆主的人? 永恆主就將他當選擇 的路指教他。
  • 中文標準譯本 - 誰是那敬畏耶和華的人呢? 耶和華必指示他當選擇的道路。
  • 現代標點和合本 - 誰敬畏耶和華, 耶和華必指示他當選擇的道路。
  • 文理和合譯本 - 寅畏耶和華者誰乎、於其所選之途、必蒙訓示兮、
  • 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華兮、必蒙訓迪、遵當由之道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡敬畏主者、主必示之以當擇之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人能懷寅畏。必蒙主愛護。示爾以廣居。指爾以大路。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién es el hombre que teme al Señor? Será instruido en el mejor de los caminos. Nun
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 자가 누구냐? 그가 택할 길을 하나님이 가르치시리라.
  • Новый Русский Перевод - Ноги мои стоят на ровной земле; в большом собрании восхвалю я Господа.
  • Восточный перевод - Ноги мои стоят на ровной земле; в большом собрании восхвалю я Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги мои стоят на ровной земле; в большом собрании восхвалю я Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги мои стоят на ровной земле; в большом собрании восхвалю я Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’homme qui le craint, l’Eternel montre ╵la voie qu’il doit choisir.
  • リビングバイブル - 主を恐れる人はどこにいますか。 主はその人に、 最善のものを選ぶ秘訣を教えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Quem é o homem que teme o Senhor? Ele o instruirá no caminho que deve seguir.
  • Hoffnung für alle - Was ist mit dem, der Ehrfurcht vor dem Herrn hat? Der Herr zeigt ihm den Weg, den er gehen soll.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วใครเล่าที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า? พระองค์จะทรงสอนพวกเขาถึงทางที่พวกเขาควรจะเลือก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​ใคร ก็​คือ​คน​ที่​พระ​องค์​จะ​สอน​วิถี​ทาง​ซึ่ง​เขา​ควร​จะ​เลือก​ไว้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Châm Ngôn 15:33 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thật là khôn ngoan, đức tính khiêm nhu mang lại vinh dự.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • 新标点和合本 - 谁敬畏耶和华, 耶和华必指示他当选择的道路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁敬畏耶和华, 耶和华必教导他当选择的道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁敬畏耶和华, 耶和华必教导他当选择的道路。
  • 当代译本 - 凡敬畏耶和华的人, 耶和华必指示他当走的路。
  • 圣经新译本 - 谁是那敬畏耶和华的人? 耶和华必指示他应选择的道路。
  • 中文标准译本 - 谁是那敬畏耶和华的人呢? 耶和华必指示他当选择的道路。
  • 现代标点和合本 - 谁敬畏耶和华, 耶和华必指示他当选择的道路。
  • 和合本(拼音版) - 谁敬畏耶和华, 耶和华必指示他当选择的道路。
  • New International Version - Who, then, are those who fear the Lord? He will instruct them in the ways they should choose.
  • New International Reader's Version - Who are the people who have respect for the Lord? God will teach them the ways they should choose.
  • English Standard Version - Who is the man who fears the Lord? Him will he instruct in the way that he should choose.
  • New Living Translation - Who are those who fear the Lord? He will show them the path they should choose.
  • The Message - My question: What are God-worshipers like? Your answer: Arrows aimed at God’s bull’s-eye.
  • Christian Standard Bible - Who is this person who fears the Lord? He will show him the way he should choose.
  • New American Standard Bible - Who is the person who fears the Lord? He will instruct him in the way he should choose.
  • New King James Version - Who is the man that fears the Lord? Him shall He teach in the way He chooses.
  • Amplified Bible - Who is the man who fears the Lord [with awe-inspired reverence and worships Him with submissive wonder]? He will teach him [through His word] in the way he should choose.
  • American Standard Version - What man is he that feareth Jehovah? Him shall he instruct in the way that he shall choose.
  • King James Version - What man is he that feareth the Lord? him shall he teach in the way that he shall choose.
  • New English Translation - The Lord shows his faithful followers the way they should live.
  • World English Bible - What man is he who fears Yahweh? He shall instruct him in the way that he shall choose.
  • 新標點和合本 - 誰敬畏耶和華, 耶和華必指示他當選擇的道路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰敬畏耶和華, 耶和華必教導他當選擇的道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰敬畏耶和華, 耶和華必教導他當選擇的道路。
  • 當代譯本 - 凡敬畏耶和華的人, 耶和華必指示他當走的路。
  • 聖經新譯本 - 誰是那敬畏耶和華的人? 耶和華必指示他應選擇的道路。
  • 呂振中譯本 - 誰是敬畏永恆主的人? 永恆主就將他當選擇 的路指教他。
  • 中文標準譯本 - 誰是那敬畏耶和華的人呢? 耶和華必指示他當選擇的道路。
  • 現代標點和合本 - 誰敬畏耶和華, 耶和華必指示他當選擇的道路。
  • 文理和合譯本 - 寅畏耶和華者誰乎、於其所選之途、必蒙訓示兮、
  • 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華兮、必蒙訓迪、遵當由之道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡敬畏主者、主必示之以當擇之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人能懷寅畏。必蒙主愛護。示爾以廣居。指爾以大路。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién es el hombre que teme al Señor? Será instruido en el mejor de los caminos. Nun
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 자가 누구냐? 그가 택할 길을 하나님이 가르치시리라.
  • Новый Русский Перевод - Ноги мои стоят на ровной земле; в большом собрании восхвалю я Господа.
  • Восточный перевод - Ноги мои стоят на ровной земле; в большом собрании восхвалю я Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги мои стоят на ровной земле; в большом собрании восхвалю я Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги мои стоят на ровной земле; в большом собрании восхвалю я Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’homme qui le craint, l’Eternel montre ╵la voie qu’il doit choisir.
  • リビングバイブル - 主を恐れる人はどこにいますか。 主はその人に、 最善のものを選ぶ秘訣を教えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Quem é o homem que teme o Senhor? Ele o instruirá no caminho que deve seguir.
  • Hoffnung für alle - Was ist mit dem, der Ehrfurcht vor dem Herrn hat? Der Herr zeigt ihm den Weg, den er gehen soll.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วใครเล่าที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า? พระองค์จะทรงสอนพวกเขาถึงทางที่พวกเขาควรจะเลือก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​ใคร ก็​คือ​คน​ที่​พระ​องค์​จะ​สอน​วิถี​ทาง​ซึ่ง​เขา​ควร​จะ​เลือก​ไว้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Châm Ngôn 15:33 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thật là khôn ngoan, đức tính khiêm nhu mang lại vinh dự.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
圣经
资源
计划
奉献