Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ được lên núi của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể đứng nơi thánh địa Ngài?
  • 新标点和合本 - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • 当代译本 - 谁能登耶和华的山? 谁能站在祂的圣所中?
  • 圣经新译本 - 谁能登上耶和华的山? 谁能站在他的圣所中呢?
  • 中文标准译本 - 谁能登上耶和华的山呢? 谁能站在他的圣所中呢?
  • 现代标点和合本 - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • 和合本(拼音版) - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • New International Version - Who may ascend the mountain of the Lord? Who may stand in his holy place?
  • New International Reader's Version - Who can go up to the temple on the mountain of the Lord? Who can stand in his holy place?
  • English Standard Version - Who shall ascend the hill of the Lord? And who shall stand in his holy place?
  • New Living Translation - Who may climb the mountain of the Lord? Who may stand in his holy place?
  • The Message - Who can climb Mount God? Who can scale the holy north-face? Only the clean-handed, only the pure-hearted; Men who won’t cheat, women who won’t seduce.
  • Christian Standard Bible - Who may ascend the mountain of the Lord? Who may stand in his holy place?
  • New American Standard Bible - Who may ascend onto the hill of the Lord? And who may stand in His holy place?
  • New King James Version - Who may ascend into the hill of the Lord? Or who may stand in His holy place?
  • Amplified Bible - Who may ascend onto the mountain of the Lord? And who may stand in His holy place?
  • American Standard Version - Who shall ascend into the hill of Jehovah? And who shall stand in his holy place?
  • King James Version - Who shall ascend into the hill of the Lord? or who shall stand in his holy place?
  • New English Translation - Who is allowed to ascend the mountain of the Lord? Who may go up to his holy dwelling place?
  • World English Bible - Who may ascend to Yahweh’s hill? Who may stand in his holy place?
  • 新標點和合本 - 誰能登耶和華的山? 誰能站在他的聖所?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能登耶和華的山? 誰能站在他的聖所?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能登耶和華的山? 誰能站在他的聖所?
  • 當代譯本 - 誰能登耶和華的山? 誰能站在祂的聖所中?
  • 聖經新譯本 - 誰能登上耶和華的山? 誰能站在他的聖所中呢?
  • 呂振中譯本 - 誰可以上永恆主的山? 誰可以站立在他的聖所呢?
  • 中文標準譯本 - 誰能登上耶和華的山呢? 誰能站在他的聖所中呢?
  • 現代標點和合本 - 誰能登耶和華的山? 誰能站在他的聖所?
  • 文理和合譯本 - 孰能陟耶和華之山、孰能立於其聖所兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾有山岡、孰能陟之、爾有聖所、誰其立之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能登主之山、誰能立於主之聖所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 陟彼靈山。登彼聖域。誰堪當此。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede subir al monte del Señor? ¿Quién puede estar en su lugar santo?
  • 현대인의 성경 - 누가 여호와의 산에 오를 수 있으며 그 거룩한 곳에 설 수 있는가?
  • Новый Русский Перевод - Никто из надеющихся на Тебя не постыдится вовек, но пусть посрамятся те, кто вероломствует без причины.
  • Восточный перевод - Никто из надеющихся на Тебя не постыдится вовек, но пусть посрамятся те, кто вероломствует без причины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто из надеющихся на Тебя не постыдится вовек, но пусть посрамятся те, кто вероломствует без причины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто из надеющихся на Тебя не постыдится вовек, но пусть посрамятся те, кто вероломствует без причины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui pourra accéder ╵au mont de l’Eternel ? Qui pourra se tenir ╵dans sa demeure sainte ?
  • リビングバイブル - 主の山に登り、 主の住まいに入ることのできる者はだれか。 主の前に立つことのできる者はだれか。
  • Nova Versão Internacional - Quem poderá subir o monte do Senhor? Quem poderá entrar no seu Santo Lugar?
  • Hoffnung für alle - »Wer darf auf den Berg des Herrn gehen und an diesem heiligen Ort vor Gott treten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดเล่าจะได้ขึ้นไปยังภูเขาขององค์พระผู้เป็นเจ้า? ใครเล่าจะยืนอยู่ในที่ประทับอันบริสุทธิ์ของพระองค์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​ขึ้น​ไป​บน​ภูเขา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ใคร​จะ​ยืน​ใน​สถาน​ที่​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
  • Thi Thiên 68:15 - Hỡi các dãy núi Ba-san hùng vĩ, với nhiều ngọn lởm chởm trong không trung.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”
  • 1 Sử Ký 15:1 - Đa-vít xây cung điện trong Thành Đa-vít, và chuẩn bị một lều đặc biệt để rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 6:12 - Nghe Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho gia đình Ô-bết Ê-đôm, Đa-vít hân hoan rước Hòm về thành Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:13 - Khi những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi được sáu bước, Đa-vít dâng một con bò và một con thú béo tốt làm sinh tế.
  • 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:15 - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
  • 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sử Ký 15:25 - Vậy, Đa-vít, cùng các trưởng lão Ít-ra-ên, và các tướng lãnh, đến nhà của Ô-bết Ê-đôm rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cách long trọng.
  • 1 Sử Ký 15:26 - Vì Đức Chúa Trời phù hộ những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nên người ta dâng bảy con bò đực và bảy con chiên đực.
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Thi Thiên 15:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, ai có thể thờ phượng trong đền thánh Chúa? Ai có thể bước vào sự hiện diện trên núi thánh Ngài?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ được lên núi của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể đứng nơi thánh địa Ngài?
  • 新标点和合本 - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • 当代译本 - 谁能登耶和华的山? 谁能站在祂的圣所中?
  • 圣经新译本 - 谁能登上耶和华的山? 谁能站在他的圣所中呢?
  • 中文标准译本 - 谁能登上耶和华的山呢? 谁能站在他的圣所中呢?
  • 现代标点和合本 - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • 和合本(拼音版) - 谁能登耶和华的山? 谁能站在他的圣所?
  • New International Version - Who may ascend the mountain of the Lord? Who may stand in his holy place?
  • New International Reader's Version - Who can go up to the temple on the mountain of the Lord? Who can stand in his holy place?
  • English Standard Version - Who shall ascend the hill of the Lord? And who shall stand in his holy place?
  • New Living Translation - Who may climb the mountain of the Lord? Who may stand in his holy place?
  • The Message - Who can climb Mount God? Who can scale the holy north-face? Only the clean-handed, only the pure-hearted; Men who won’t cheat, women who won’t seduce.
  • Christian Standard Bible - Who may ascend the mountain of the Lord? Who may stand in his holy place?
  • New American Standard Bible - Who may ascend onto the hill of the Lord? And who may stand in His holy place?
  • New King James Version - Who may ascend into the hill of the Lord? Or who may stand in His holy place?
  • Amplified Bible - Who may ascend onto the mountain of the Lord? And who may stand in His holy place?
  • American Standard Version - Who shall ascend into the hill of Jehovah? And who shall stand in his holy place?
  • King James Version - Who shall ascend into the hill of the Lord? or who shall stand in his holy place?
  • New English Translation - Who is allowed to ascend the mountain of the Lord? Who may go up to his holy dwelling place?
  • World English Bible - Who may ascend to Yahweh’s hill? Who may stand in his holy place?
  • 新標點和合本 - 誰能登耶和華的山? 誰能站在他的聖所?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能登耶和華的山? 誰能站在他的聖所?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能登耶和華的山? 誰能站在他的聖所?
  • 當代譯本 - 誰能登耶和華的山? 誰能站在祂的聖所中?
  • 聖經新譯本 - 誰能登上耶和華的山? 誰能站在他的聖所中呢?
  • 呂振中譯本 - 誰可以上永恆主的山? 誰可以站立在他的聖所呢?
  • 中文標準譯本 - 誰能登上耶和華的山呢? 誰能站在他的聖所中呢?
  • 現代標點和合本 - 誰能登耶和華的山? 誰能站在他的聖所?
  • 文理和合譯本 - 孰能陟耶和華之山、孰能立於其聖所兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾有山岡、孰能陟之、爾有聖所、誰其立之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能登主之山、誰能立於主之聖所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 陟彼靈山。登彼聖域。誰堪當此。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede subir al monte del Señor? ¿Quién puede estar en su lugar santo?
  • 현대인의 성경 - 누가 여호와의 산에 오를 수 있으며 그 거룩한 곳에 설 수 있는가?
  • Новый Русский Перевод - Никто из надеющихся на Тебя не постыдится вовек, но пусть посрамятся те, кто вероломствует без причины.
  • Восточный перевод - Никто из надеющихся на Тебя не постыдится вовек, но пусть посрамятся те, кто вероломствует без причины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто из надеющихся на Тебя не постыдится вовек, но пусть посрамятся те, кто вероломствует без причины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто из надеющихся на Тебя не постыдится вовек, но пусть посрамятся те, кто вероломствует без причины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui pourra accéder ╵au mont de l’Eternel ? Qui pourra se tenir ╵dans sa demeure sainte ?
  • リビングバイブル - 主の山に登り、 主の住まいに入ることのできる者はだれか。 主の前に立つことのできる者はだれか。
  • Nova Versão Internacional - Quem poderá subir o monte do Senhor? Quem poderá entrar no seu Santo Lugar?
  • Hoffnung für alle - »Wer darf auf den Berg des Herrn gehen und an diesem heiligen Ort vor Gott treten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดเล่าจะได้ขึ้นไปยังภูเขาขององค์พระผู้เป็นเจ้า? ใครเล่าจะยืนอยู่ในที่ประทับอันบริสุทธิ์ของพระองค์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​ขึ้น​ไป​บน​ภูเขา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ใคร​จะ​ยืน​ใน​สถาน​ที่​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
  • Thi Thiên 68:15 - Hỡi các dãy núi Ba-san hùng vĩ, với nhiều ngọn lởm chởm trong không trung.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”
  • 1 Sử Ký 15:1 - Đa-vít xây cung điện trong Thành Đa-vít, và chuẩn bị một lều đặc biệt để rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 6:12 - Nghe Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho gia đình Ô-bết Ê-đôm, Đa-vít hân hoan rước Hòm về thành Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:13 - Khi những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi được sáu bước, Đa-vít dâng một con bò và một con thú béo tốt làm sinh tế.
  • 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:15 - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
  • 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sử Ký 15:25 - Vậy, Đa-vít, cùng các trưởng lão Ít-ra-ên, và các tướng lãnh, đến nhà của Ô-bết Ê-đôm rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cách long trọng.
  • 1 Sử Ký 15:26 - Vì Đức Chúa Trời phù hộ những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nên người ta dâng bảy con bò đực và bảy con chiên đực.
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Thi Thiên 15:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, ai có thể thờ phượng trong đền thánh Chúa? Ai có thể bước vào sự hiện diện trên núi thánh Ngài?
圣经
资源
计划
奉献